Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 04 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VĨNH THẠNH THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Theo đề nghị của UBND huyện Vĩnh Thạnh tại Tờ trình số 260/TTr-UBND ngày 26/12/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1161/TTr- STNMT ngày 29/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

 (theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

 (theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

 (theo Phụ lục III đính kèm)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Trong thời gian Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 chưa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, UBND huyện Vĩnh Thạnh chịu nhiệm việc thực hiện các công trình, dự án phải đảm bảo tuân thủ các chỉ tiêu sử dụng đất UBND tỉnh đã phân bổ; sau khi Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt, UBND huyện Vĩnh Thạnh rà soát điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với Quy hoạch tỉnh.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh thời kỳ 2021-2030.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Thạnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

71.690,68

100,00

71.690,68

100,00

1

Đất nông nghiệp

67.076,05

93,56

66.786,68

93,16

1.1

Đất trồng lúa

1.227,41

1,71

1.200,00

1,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

953,42

1,33

936,00

1,31

 

Đất trồng lúa nước còn lại

224,58

0,31

214,70

0,30

 

Đất trồng lúa nương

49,41

0,07

49,30

0,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.571,59

6,38

4.787,03

6,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.271,14

5,96

3.942,92

5,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

37.136,37

51,80

13.771,00

19,21

1.5

Đất rừng đặc dụng

209,82

0,29

23.495,19

32,77

1.6

Đất rừng sản xuất

19.577,46

27,31

19.457,70

27,14

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

12.485,33

17,42

12.485,00

17,42

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

38,16

0,05

33,99

0,05

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

44,11

0,06

98,86

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

4.009,96

5,59

4.802,00

6,70

2.1

Đất quốc phòng

12,62

0,02

64,12

0,09

2.2

Đất an ninh

0,54

0,00

5,00

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

36,24

0,05

71,24

0,10

2.5

Đất thương mại dịch vụ

6,19

0,01

60,77

0,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

28,75

0,04

31,70

0,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

3,91

0,01

51,45

0,07

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,31

0,00

103,34

0,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.182,47

3,04

2.598,35

3,62

 

- Đất giao thông

450,61

0,63

562,03

0,78

 

- Đất thủy lợi

874,38

1,22

904,30

1,26

 

- Đất cơ sở văn hóa

6,61

0,01

7,06

0,01

 

- Đất cơ sở y tế

4,29

0,01

4,73

0,01

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

31,47

0,04

31,37

0,04

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

14,81

0,02

17,76

0,02

 

- Đất công trình năng lượng

651,55

0,91

845,85

1,18

 

- Đất công trình bưu chính VT

0,70

0,00

0,70

0,00

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

- Đất có di tích lịch sử văn hóa

9,64

0,01

10,66

0,01

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,12

0,00

29,62

0,04

 

- Đất cơ sở tôn giáo

0,31

0,00

0,31

0,00

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

134,62

0,19

176,25

0,25

 

- Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

 

 

 

- Đất chợ

1,37

0,00

1,55

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,07

0,01

8,87

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

22,18

0,03

23,98

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

267,77

0,37

406,24

0,57

2.14

Đất ở tại đô thị

54,69

0,08

100,42

0,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,58

0,02

14,16

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

1,67

0,00

2,35

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,62

0,00

0,62

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.358,54

1,90

1.247,57

1,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

11,83

0,02

11,83

0,02

3

Đất chưa sử dụng

604,67

0,84

102,00

0,14

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Vĩnh Thuận

TT Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Hảo

Vĩnh Sơn

Vĩnh Quang

Vĩnh Hoà

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Kim

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

9,00

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

718,54

29,02

90,35

28,28

98,79

214,00

76,39

35,09

43,93

102,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,42

0,09

3,18

7,10

1,05

0,10

9,69

2,29

3,71

0,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

24,99

0,05

2,59

7,10

1,02

0,10

8,41

2,24

3,38

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

117,44

16,45

22,21

3,34

8,12

14,64

25,12

11,44

2,55

13,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

308,18

8,51

24,22

5,06

61,73

104,54

17,83

19,12

26,91

40,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

83,75

 

4,00

2,30

14,58

26,92

 

 

 

35,95

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

176,19

3,97

36,74

10,48

13,31

67,80

20,18

2,25

10,76

10,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,57

 

 

 

 

 

3,57

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,70

 

1,00

1,50

1,40

0,80

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,80

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,90

 

1,00

1,50

1,40

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

9,49

 

1,70

0,12

0,37

1,50

5,68

 

0,12

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,49

 

1,70

0,12

0,37

1,50

5,68

 

0,12

 

Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

              - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 04/01/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Vĩnh Thuận

TT Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thịnh

Vĩnh Hảo

Vĩnh Sơn

Vĩnh Quang

Vĩnh Hoà

Vĩnh Hiệp

Vĩnh Kim

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích

 

502,67

6,95

15,00

80,21

5,13

7,80

65,57

4,91

72,60

244,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

429,17

 

2,00

65,00

 

 

54,81

 

70,00

237,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

361,84

 

 

60,00

 

 

54,81

 

70,00

177,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

60,33

 

 

 

 

 

 

 

 

60,33

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,00

 

2,00

5,00

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

73,50

6,95

13,00

15,21

5,13

7,80

10,76

4,91

2,60

7,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,66

0,10

0,42

 

 

 

 

 

0,02

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,27

 

 

 

 

 

5,27

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,00

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,78

6,50

0,08

 

 

 

 

 

 

1,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,01

0,20

2,01

15,10

1,54

2,30

0,45

3,11

2,48

5,82

 

- Đất giao thông

DGT

6,74

 

0,67

0,40

0,26

1,30

0,30

0,31

0,18

3,32

 

- Đất thủy lợi

DTL

5,60

 

1,02

 

1,28

1,00

 

 

2,30

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,32

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,65

 

 

2,00

 

 

0,15

 

 

2,50

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

15,50

 

 

12,70

 

 

 

2,80

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,14

 

 

0,11

3,59

5,50

5,04

1,80

0,10

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

8,23

 

8,23

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,26

 

0,26