ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN SÓC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9529/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sóc Sơn (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sóc Sơn, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 30.475,95 |
1 | NNP | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.889,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.422,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 587,82 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.774,29 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 132,82 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 14,35 |
2 | PNN | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 900,53 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 40,12 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 120,93 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 100,90 |
2.5 | Đất khu chế xuất | SKX | 37,70 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 139,00 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 216,28 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 24,99 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.116,40 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,49 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 215,66 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5.263,32 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 38,58 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 45,48 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 44,44 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 379,64 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 71,50 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 668,74 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1.135,05 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp còn lại | PNK (a) | 27,97 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 25,31 |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Sóc Sơn có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sóc Sơn đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND cấp huyện:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh | Địa danh xã | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất;...) | |||||||||
1 | XD MR và nâng cấp Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I | ANI | Trường Cao đẳng an ninh | 7.73 |
|
| Sóc Sơn | Tiên Dược | QĐ 4778/QĐ-BCA-H4 ngày 03/9/2013 của Bộ công an v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | x |
2 | Dự án Nâng cấp bệnh viện đa khoa Sóc Sơn | DYT | Bệnh viện | 0.40 |
|
| Sóc Sơn | Tiên Dược | QĐ số 3318/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT | x |
3 | Cải tạo nâng cấp công trình đầu mối và kênh tưới hồ Hoa Sơn | DTL | Ban QLDA huyện | 1.70 |
|
| Sóc Sơn | Nam Sơn | QĐ 10706/QĐ-UB ngày 27/10/2010 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
4 | Xây dựng đường Nội Bài - đường 35 - Minh Phú | DGT | Ban QLDA | 12.60 |
|
| Sóc Sơn | Các xã | QĐ 5063/QĐ-UB 28/10/2011 UBND TP V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
5 | Dự án xây dựng trường mầm non Hồng Kỳ phân hiệu 2 | DGD | Ban QLDA huyện | 1.05 |
|
| Sóc Sơn | Hồng Kỳ | QĐ số 6440/QĐ-UB ngày 25/20/13 của UBNDTP vv phê duyệt dự án đầu tư XDCT | x |
6 | Trường THCS Nam Sơn | DGD | Ban QLDA huyện | 1.20 |
|
| Sóc Sơn | Nam Sơn | QĐ số 3987/QĐ-UB ngày 10/9/12 của UBNDTP vv phê duyệt dự án đầu tư XDCT | x |
7 | Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Bắc Sơn | DGD | Ban QLDA | 0.32 |
|
| Sóc Sơn | Bắc Sơn | QĐ số 7177/QĐ-UB ngày 08/8/12 của UBNDH vv phê duyệt dự án đầu tư | x |
8 | XD phòng khám đa khoa khu vực Hồng Kỳ | DYT | Ban QLDA huyện | 0.95 |
|
| Sóc Sơn | Hồng Kỳ | 6441/QĐ-UB ngày 25/20/13 của UBNDTP vv phê duyệt dự án đầu tư XDCT | x |
9 | Cải tạo, nâng cấp Trường TH Phù Linh | DGD | Ban QLDA huyện | 0.60 |
|
| Sóc Sơn | Phù Linh | 6821/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND huyện vv phê duyệt dự án đầu tư | x |
10 | Trường mầm non Phù Linh khu B | DGD | Ban QLDA huyện | 1.00 |
|
| Sóc Sơn | Phù Linh | 4166/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 của UBND huyện vv phê duyệt dự án đầu tư | x |
11 | Xây dựng, mở rộng nghĩa trang Tân Minh phục vụ GPMB đường Quốc lộ 3 mới HN - TN | NTD | TTPT Quỹ đất | 2.20 |
|
| Sóc Sơn | Tân Minh | 7916/QĐ-UBND ngày 29/7/2009 của UBH V/v phê duyệt dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư | x |
12 | Trường mầm non Tân Minh khu B | DGD | Ban QLDA huyện | 0.76 |
|
| Sóc Sơn | Tân Minh | 4772/QĐ-UB ngày 03/9/13 của UBNDH vv phê duyệt dự án đầu tư | x |
13 | Nghĩa trang Tiên Dược phục vụ GPMB xây dựng HTKT khu TĐC Tiên dược Mai Đình | NTD | TTPTQĐ huyện | 0.32 |
|
| Sóc Sơn | Tiên Dược | QĐ 6790/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 của UBND huyện V/v phê duyệt dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư theo QH | x |
14 | XD kho vật chứng và Trụ sở làm việc Chi cục Thi hành án Dân sự huyện Sóc Sơn | DTS | Chi cục thi hành án huyện | 0.30 |
|
| Sóc Sơn | Tiên Dược | Quyết định số 3146/QĐ-BTP ngày 21/11/2014 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
15 | Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thanh Xuân | TMD | Nhà đầu tư | 0.60 |
|
| Sóc Sơn | Thanh Xuân | 2913/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 của UBND TP vv phê duyệt lựa chọn chủ đầu tư | x |
16 | Nghĩa trang Hồng Kỳ phục vụ GPMB sân gôn Qtế Sóc Sơn | NTD | TTPTQĐ huyện | 2.46 |
|
| Sóc Sơn | Hồng Kỳ (không GPMB) | 9520/QĐ-UB 16/10/13 UBNDH V/v phê duyệt dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư theo QH | x |
17 | Nghĩa trang Phù Linh phục vụ GPMB sân gôn Qtế Sóc Sơn | NTD | TTPTQĐ huyện | 1.65 |
|
| Sóc Sơn | Phù Linh (không GPMB) | 9520/QĐ-UB 16/10/13 UBNDH V/v phê duyệt dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư theo QH | x |
18 | Xây dựng Trạm bơm Hòa Bình, xã Trung Giã và trạm bơm Vườn Cà xã Bắc Phú phục vụ GPMB xây dựng Quốc lộ 3 mới đoạn HN - TN | DTL | TTPTQĐ huyện | 0.35 |
|
| Sóc Sơn | Trung Giã, Bắc Phú | QĐ 9187/QĐ-UBND ngày 25/11/2011 của UBND huyện V/v phê duyệt dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư theo QH | x |
19 | Dự án xây dựng Trung tâm y tế huyện Sóc Sơn | DYT | Ban QLDA huyện | 0.99 |
|
| Sóc Sơn | Phù Linh | 6442/QĐ-UB ngày 25/20/13 của UBNDTP vv phê duyệt DA đầu tư | x |
20 | Xây dựng nghĩa trang Phú Lâu xã Hồng Kỳ phục vụ GPMB dự án Mở rộng khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II | NTD | Ban BTGPMB huyện | 0.32 |
|
| Sóc Sơn | Hồng Kỳ | Quyết định số: 6200/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Sóc Sơn V/v phê duyệt dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư theo QH | x |
21 | Xây dựng nghĩa trang xã Phù Lỗ phục vụ GPMB dự án đường nối sân bay đến cầu | NTD | Ban BTGPMB huyện | 0.40 |
|
| Sóc Sơn | Phù Lỗ (đã GPMB) | QĐ số: 10959/QĐ-UBND ngày 07/12/2012 của UBND huyện Sóc Sơn V/v phê duyệt dự án bồi thường huyện Sóc Sơn V/v phê duyệt dự án bồi thường …. | x |
22 | Xây dựng nghĩa trang xã Mai Đình phục vụ GPMB dự án đường nối sân bay đến cầu | NTD | Ban BTGPMB huyện | 1.10 |
|
| Sóc Sơn | Mai Đình (đã GPMB) | ….. UBND huyện Sóc Sơn V/v phê duyệt dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư theo QH | x |
23 | XD hoàn trả nghè thôn Xuân Đồng, Tân Minh phục vụ GPMB đường quốc lộ 3 Hà Nội - Thái Nguyên | DVH | TTPTQĐ huyện | 0.08 |
|
| Sóc Sơn | Tân Minh | QĐ số 8320/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 của UBND huyện V/v phê duyệt dự án đầu tư | x |
24 | XD hoàn trả Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Bắc Phú | DVH | UBND xã Bắc Phú | 0.50 |
|
| Sóc Sơn | Bắc Phú | 730/QĐ-UBND ngày 29/12/2012 của UBND xã Bắc Phú | x |
25 | XD hoàn trả hệ thống GT thông nội đồng khi GPMB khu đất XD khu xăng dầu và trạm xử lý nước thải thuộc dự án xây dựng Nhà ga HKT2 | DGT | TTPTQĐ huyện | 1.00 |
|
| Sóc Sơn | Thanh Xuân | QĐ 11186/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND huyện V/v phê duyệt dự án đầu tư | x |
26 | Bổ sung phương án GPMB xây dựng nhà ga hành khách T2 - Cảng HKQT Nội Bài | DGT | TTPTQĐ huyện | 1.51 |
|
| Sóc Sơn | Thanh Xuân | 4553/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND huyện V/v phê duyệt dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư theo QH | x |
27 | Khu xăng dầu và trạm XL nước thải Nhà ga T2 | TMD | TTPTQĐ huyện | 10.40 |
|
| Sóc Sơn | Thanh Xuân | QĐ 862/QĐ-UBND ngày 21/02/2011 của UBNDTP V/v phê duyệt dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư theo QH | x |
28 | Bổ sung mặt bằng dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | DGT | TTPTQĐ huyện | 0.35 |
|
| Sóc Sơn | Thanh Xuân | VB 2225/UBND-QHXDGT ngày 28/3/2013 UBNDTP V/v phê duyệt dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư theo QH | x |
29 | Dự án xây dựng vành đai an toàn PCCC kho xăng dầu K95 | TMD | BQP | 7.11 |
|
| Sóc Sơn | Minh Phú | 826/QĐ-TCHC ngày 12/9/2012 của Tổng cục Hậu cần vv phê duyệt DA đầu tư | x |
30 | Xây dựng, mở rộng nghĩa trang xã Tân Dân, Thanh Xuân phục vụ GPMB đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | NTD | TTPTQĐ huyện | 3.50 |
|
| Sóc Sơn | Tân Dân, Thanh Xuân | 1736/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện V/v phê duyệt dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư theo QH | x |
31 | Xây dựng đường gom xã Phú Cường phục vụ GPMB dự án xây dựng Nhà ga Hành khách T2 | DGT | TTPTQĐ huyện | 0.70 |
|
| Sóc Sơn | Phú Cường | 754/BND-TCKH ngày 22/7/2011 của UBNDH V/v phê duyệt dự án đầu tư | x |
32 | GPMB theo quy hoạch khu đất xen kẹt giữa đường nối sân bay Nội Bài đến cầu Nhật Tân với nhà ga T1 Cảng HKQT Nội Bài | TMD | Ban BTGPMB huyện | 1.32 |
|
| Sóc Sơn | Phú Cường | Văn bản số 1352/UBND-TNMT ngày 28/02/2014 của UBND thành phố Hà Nội V/v phê duyệt dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư theo QH | x |
33 | Dự án STN 01.1 | DQP | Bộ TL Thủ đô | 30.00 |
|
| Sóc Sơn | Nam Sơn | QĐ 230/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBNDTP vv phê duyệt DA đầu tư |
|
34 | Mở rộng Khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II | RAC | Sở Xây dựng | 27.60 |
|
| Sóc Sơn | Hồng Kỳ, Nam Sơn, Bắc Sơn | Quyết định số 4910/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
35 | Đường Nội Bài - Nhật Tân (tiểu DA 2) | DGT | Ban BTGPMB huyện | 49.26 |
|
| Sóc Sơn | Phú Cường, Quang Tiến, Thanh Xuân | QĐ số 3004/QĐ-BGTVT ngày 14/10/2009 của Bộ GTVT vv phê duyệt DA ĐTXD | x |
36 | Dự án xây dựng nghĩa trang tập trung Thành phố | NTD | TTPTQĐ TP | 85.00 |
|
| Sóc Sơn | Minh Phú | Văn bản số 8935/UBND-XD Ngày 15/9/2009 UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận địa điểm |
|
37 | Xây dựng nghĩa trang Phúc Xuân xã Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án Mở rộng khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II | NTD | Ban BTGPMB huyện | 2.27 |
|
| Sóc Sơn | Bắc Sơn | QĐ 4900/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND huyện Sóc Sơn vv phê duyệt DA đầu tư XDCT | x |
38 | Xây dựng nghĩa trang Thanh Hà xã Nam Sơn phục vụ GPMB dự án Mở rộng khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II | NTD | Ban BTGPMB huyện | 1.07 |
|
| Sóc Sơn | Nam Sơn (đã GPMB) | x | |
39 | XD HTKT khu đất xen kẹt đấu giá QSD đất tại khu Đường Bãi tổ 1 | ODT | UBND huyện | 0.40 |
|
| Sóc Sơn | Thị trấn | QĐ6357/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND huyện V/v phê duyệt dự án đầu tư | x |
40 | Xây dựng cây xăng tư nhân Trần Khiêm | TMD | Doanh nghiệp tư nhân Trần Khiêm | 0.24 |
|
| Sóc Sơn | Hồng Kỳ | Văn bản số 2928/UBND-KH&DT ngày 24/4/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chỉ định nhà đầu tư thực hiện dự án | x |
41 | Đất xây dựng kho vận Nội Bài | TMD | Công ty kho vận Nội Bài | 2.00 |
|
| Sóc Sơn | Thanh Xuân | GCN đầu tư số 01121001067 ngày 06/7/2011 của UBND thành phố; | x |
42 | Dự án đầu tư xây dựng công trình đường dây 500/220kv Hiệp Hòa - Đông Anh - Bắc Ninh 2 | DNL | Điện lực VN | 1.31 |
|
| Sóc Sơn | Kim Lũ, Tân Hưng, Việt Long, Xuân Giang, Đức Hòa | Quyết định số 637/QĐ-EVN ngày 26/9/2014 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường dây 500/220kv Hiệp Hòa - Đông Anh - Bắc Ninh2; Văn bản số 897/TTg- KTN ngày 16/6/2014 của Thủ tướng chính phủ |
|
43 | Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại khu Thanh Luông, thôn Yên Tàng | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 0.10 |
|
| Sóc Sơn | Bắc Phú | Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 của UBND huyện Sóc Sơn vv cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | x |
44 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá Cổng cả thôn Dược Thượng | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 0.30 |
|
| Sóc Sơn | Tiên Dược | Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | x |
45 | Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại khu sân bóng thôn Thắng Hữu | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 0.35 |
|
| Sóc Sơn | Minh Trí | Quyết định số 925/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 của UBND huyện Sóc Sơn vv cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
|
46 | Khu du lịch sinh thái nghỉ ngơi cuối tuần đền Sóc (khu III) | TMD | Công ty CP vui chơi giải | 31.50 |
|
| Sóc Sơn | Phù Linh | GCN đầu tư số 01121000947 ngày 22/02/2011 của UBND thành phố; |
|
47 | Đất nhỏ lẻ, xen kẹt nằm ngoài chỉ giới thu hồi đất của dự án Sân gôn Quốc tế Sóc Sơn và khu dịch vụ bổ trợ | TMD | Công ty CP vui chơi giải trí | 1.73 |
|
| Sóc Sơn | Phù Linh, Hồng Kỳ | Văn bản số 2902/UBND-TNMT ngày 05/5/2015 của UBND Thành phố kèm theo Tờ trình số 1540/STNMT-KHTH ngày 26/3/2015 của Sở TN&MT | x |
48 | Dự án cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến từ km4+469 đến km12+733 | DGT | Sở GTVT | 13.50 |
|
| Sóc Sơn | Nam Sơn, Hiền Ninh, Minh Phú | QĐ 9317/UBND-KHDT v/v chấp thuận điều kiện bố trí kế hoạch chuẩn bị đầu tư dự án | x |
49 | Cải tạo, nâng cấp đường Hồng Kỳ - Bắc Sơn và tuyến Chợ Chấu - Đô Tân | DGT | UBND huyện | 16.00 |
|
| Sóc Sơn | Bắc Sơn | QĐ 6557/QĐ-UB ngày 30/10/2013 UBND TP v/v phê duyệt điều chỉnh dự án | x |
50 | Cải tạo nâng cấp các tuyến đường liên xã bị xuống cấp | DGT | UBND huyện | 2.00 |
|
| Sóc Sơn | Hồng Kỳ, PL, TG, TH | QĐ 6233/QĐ-UB ngày 29/10/2013 UBND huyện v/v phê duyệt DA ĐTXD công trình | x |
51 | GPMB theo quy hoạch khu đất Tổ 9 thị trấn | ODT | UBND huyện | 0.40 |
|
| Sóc Sơn | thị trấn | QĐ 3750/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư | x |
52 | Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Hiền Ninh | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 3.42 |
|
| Sóc Sơn | Hiền Ninh | QĐ số 8435/QĐ-UBND ngày 21/10/2011 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | x |
53 | Bồi thường hỗ trợ tái định cư theo quy hoạch khu đất xen kẹt, cắt xén tại các xã Nam Sơn, Bắc Sơn phục vụ triển khai khu LHXLCT Sóc Sơn | RAC | Chi nhánh phát triển quỹ đất Sóc Sơn | 13.70 |
|
| Sóc Sơn | Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ | QĐ 1627/QĐ-UBND ngày 25/03/2014 của UBND TP Hà Nội v/v phê duyệt bồi thường hỗ trợ về tái định cư theo quy hoạch. | x |
54 | Dự án xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại xứ đồng Sau Làng, thôn Hoàng Dương | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 0.50 |
|
| Sóc Sơn | Mai Đình | QĐ số 4860QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND huyện về việc cho phép chuẩn bị đầu tư dự án | x |
55 | Dự án xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại xứ đồng Dộc Sạm, thôn Lương Châu | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 0.45 |
|
| Sóc Sơn | Tiên Dược | Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 5/2/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | x |
56 | Cải tạo, nâng cấp Đường Bắc Sơn - Minh Trí | DGT | UBND huyện Sóc Sơn (BQL DA huyện) | 22.20 |
|
| Sóc Sơn | Bắc Sơn, Minh Trí | QĐ số 675/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 của UBND Thành phố V/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư công trình cải tạo, nâng cấp đường Bắc Sơn Minh Trí | x |
57 | Dự án thu hồi đất nhỏ lẻ, cắt xén, xen kẹt nằm ngoài chỉ giới GPMB dự án xây dựng KLH xử lý chất thải Sóc Sơn GĐII | RAC | UBND huyện | 1.63 |
|
| Sóc Sơn | Bắc Sơn | Văn bản số 6616/UBND-TNMT ngày 21/9/2015 của UBND TP Hà Nội vv phê duyệt DA ĐTXDCT | x |
58 | Dự án hoàn trả hệ thống tưới tiêu nước tại thôn 6, thôn 8, xã Hồng Kỳ phục vụ GPMB sân Gofl quốc tế và KDL Sóc Sơn | DTL | UBND huyện | 0.40 |
|
| Sóc Sơn | Hồng Kỳ | Văn bản số 420/UBND-VP ngày 21/4/2015 của UBND huyện Sóc Sơn V/v triển khai xây dựng hoàn trả hệ thống mương tưới, tiêu tại thôn 6, thôn 8 | x |
59 | Xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB dự án khu du lịch sinh thái Sóc Sơn (khu 1, khu 2, khu 3) thôn Vệ Linh. | ONT | Chi nhánh Phát triển Quỹ đất Sóc Sơn | 5.60 |
|
| Sóc Sơn | Phù Linh | Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư | x |
60 | Cụm Trường mầm non Đô Lương - Đa Hội xã Bắc Sơn | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 0.80 |
|
| Sóc Sơn | Bắc Sơn | QĐ 8610/QĐ-UB ngày 28/10/11 của UBNDH V/v phê duyệt dự án ĐTXD công trình | x |
61 | Cụm Trường mầm non Đô Tân xã Bắc Sơn | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 1.49 |
|
| Sóc Sơn | Bắc Sơn | QĐ 8611/QĐ-UB ngày 28/10/11 của UBNDH V/v phê duyệt dự án ĐTXD công trình | x |
62 | Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Hiền Ninh | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 0.20 |
|
| Sóc Sơn | Hiền Ninh | QĐ số 9522/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | x |
63 | Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở để bán cho cán bộ, chiến sỹ Tổng cục Chính trị CAND Bộ Công an | ONT | Liên danh Cty CP ĐTXL Thành An - Cty CPĐT XD 678 | 4.95 |
|
| Sóc Sơn | Tiên dược, Mai Đình | VB số 7333/UBND-XDGT ngày 15/10/2015 của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương đầu tư | x |
64 | Cải tạo, nâng cấp trường Tiểu học Bắc Sơn B | DGD | UBND huyện Sóc Sơn (Ban QLDA) | 0.62 |
|
| Sóc Sơn | Bắc Sơn | QĐ 7139/QĐ-UB ngày 06/8/12 của UBNDH vv phê duyệt dự án đầu tư |
|
65 | DA XD HTKT khu TĐC thôn Đa Hội phục vụ GPMB dự án khu LHXLCT Sóc Sơn | ONT | UBND huyện Sóc Sơn (Ban BT GPMB ) | 5.00 |
|
| Sóc Sơn | Bắc Sơn | QĐ 7222/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư XDCT |
|
66 | Dự án cải tạo bãi đỗ xe buýt tuyến số 56 thôn Yên Tàng, xã Bắc Phú | DGT | UBND huyện Sóc Sơn | 0.03 |
|
| Sóc Sơn | Bắc Phú | Quyết định số 7211/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
67 | Đường dây 220KV Vân Trì - Sóc Sơn và hai vách ngăn | DNL | Điện lực VN | 1.77 |
|
| Sóc Sơn | Các xã | Quyết định số 3567/QĐ-EVN-TĐ ngày 19/12/2013 của Tổng công ty điện lực phê duyệt dự án đầu tư | x |
68 | Xây dựng trạm biến áp 220kv Bắc Ninh 3 và đầu nối | DNL | Điện lực VN | 0.10 |
|
| Sóc Sơn | Các xã | Quyết định số 704/QĐ-EVNNPT ngày 02/4/2015 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia về việc phê duyệt TKKT công trình | x |
69 | Tổ hợp KS hàng không, thương mại và du lịch cao cấp Nội Bài (Dự án nằm trong QH Cảng HK quốc tế Nội Bài) | TMD | Cty CP du lịch hàng không VN | 3.00 |
|
| Sóc Sơn | Quang Tiến, Phú Cường, | GCNĐT số 01121001737 ngày 26/9/2014, | x |
70 | Nhà ga hàng hóa tại Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài (Dự án nằm trong QH Cảng HK quốc tế Nội Bài) | TMD | Cty TNHH nhà ga hàng hóa ALS | 6.92 |
|
| Sóc Sơn | Phú Minh, Mai Đình | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001792 do UBND Thành phố Hà Nội cấp ngày 01/4/2015 | x |
71 | Cụm công nghiệp CN3 thuộc cụm công nghiệp tập trung Sóc Sơn | SKN | Tổng Công ty đầu tư phát triển hạ tầng UDIC | 100.90 |
|
| Sóc Sơn | Mai Đình, Tiên Dược | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000410 ngày 17/5/2010 | x |
72 | Cửa hàng xăng dầu Thanh Xuân | TMD | Cty Xăng dầu KV I | 0.26 |
|
| Sóc Sơn | Thanh Xuân | Điều chỉnh quy mô và tên dự án theo QĐ số 1425/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND TP Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư | x |
73 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Lai Cách | DVH | UBND huyện Sóc Sơn (Ban QLDA) | 0.30 |
|
| Sóc Sơn | Xuân Giang | Quyết định số 6932a/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSD đất 2016, chuyển sang thực hiện 2017 | |||||||||
1 | Dự án cải tạo, nâng cấp 07 chợ | DCH | Sở Nông nghiệp PTNT | 2.33 | 2.33 | 2.33 | Sóc Sơn | 07 xã nghèo | Quyết định số 5171/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND thành phố vv phê duyệt DA đầu tư | x |
2 | Đất ở dân cư nông thôn (giải quyết tồn tại) | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 2.80 | 2.80 | 2.80 | Sóc Sơn | Kim Lũ, Đức Hòa, Xuân Thu, Tiên Dược | Vb 3140/UBND-TNMT ngày 14/5/2015 của UBND TP chấp thuận chủ trương giao đất làm nhà ở cho các hộ tại 05 xã | x |
3 | Dự án xây dựng, mở rộng trường mầm non xã Trung Giã | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 0.28 | 0.28 |
| Sóc Sơn | Trung Giã | QĐ số 6530/QĐ-UBND ngày 30,10,2014 của UBND huyện vv phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình |
|
4 | Dự án khu du lịch vui chơi giải trí và nghỉ dưỡng Thung Lũng Xanh | TMD | Cty CP đầu tư và phát triển công nghệ Đông Bắc | 49.50 |
|
| Sóc Sơn | Nam Sơn, Hiền Ninh | Ngày 28/11/2014, UBND Thành phố Hà Nội có Quyết định số 6278/QĐ-UBND về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng | x |
5 | Điều chỉnh khu II DA sân Golf quốc tế Sóc Sơn và khu biệt thự cao cấp cho thuê do di chuyển trường bắn | DTT | TTPTQĐ huyện | 2.90 |
|
| Sóc Sơn | Hồng Kỳ | Văn bản số 4786/UBND-TNMT ngày 14/7/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương |
|
6 | Cải tạo nâng cấp các tuyến đường liên xã bị xuống cấp | DGT | UBND huyện | 2.00 |
| 2.00 | Sóc Sơn | Hồng Kỳ, PL, TG,TH | QĐ 6233/QĐ-UB ngày 29/10/2013 UBND huyện v/v phê duyệt DA ĐTXD công trình | x |
7 | Cải tạo, nâng cấp đường 131 đoạn Thá Tiên Tảo | DGT | Sở Giao thông vận tải | 1.20 | 1.20 | 1.20 | Sóc Sơn | Xuân Giang, Việt Long | QĐ số 6234/QĐ-UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (điều chỉnh lại chủ đầu tư) | x |
8 | Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối hồ Cầu Bãi | DTL | UBND huyện Sóc Sơn | 2.00 | 2.00 | 2.00 | Sóc Sơn | Nam Sơn | QĐ số 557/QĐ-UBND ngày 07/3/2011 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
9 | XD hệ thống kênh tiêu Thá - Lai Cách - Tiên Tảo xã Xuân Giang và Việt Long | DTL | UBND huyện Sóc Sơn | 1.45 | 1.45 | 1.45 | Sóc Sơn | Xuân Giang, Việt Long | QĐ số 10036/QĐ-UBND ngày 24/10/2012 của UBND huyện Sóc Sơn V/v phê duyệt báo cáo KTKT XD công trình | x |
10 | Trường THCS Minh Phú | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 1.40 | 1.40 | 1.40 | Sóc Sơn | Minh Phú | QĐ số 4204/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
11 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS Hồng Kỳ | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 0.20 | 0.20 | 0.20 | Sóc Sơn | Hồng Kỳ | QĐ số 6166/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | x |
12 | Nâng cấp, mở rộng Trường MN Đông Xuân | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 0.70 | 0.70 | 0.70 | Sóc Sơn | Đông Xuân | QĐ số 6541/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
13 | XD phân hiệu 2 trường MN Minh Phú | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 1.25 | 1.25 | 1.25 | Sóc Sơn | Minh Phú | QĐ số 5753/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
14 | Xây dựng Trường THCS Đông Xuân | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 1.70 | 1.70 | 1.70 | Sóc Sơn | Đông Xuân | QĐ số 6866/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND huyện v/v cho phép chuẩn bị đầu tư dự án | x |
15 | Cải tạo, nâng cấp Trường mầm non Hiền Ninh | DGD | UBND huyện Sóc Sơn | 0.70 | 0.70 | 0.70 | Sóc Sơn | Hiền Ninh | QĐ số 4864/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND huyện v/v cho phép chuẩn bị đầu tư dự án | x |
16 | Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hữu - Thanh Sơn | DGT | UBND huyện Sóc Sơn | 2.00 |
| 2.00 | Sóc Sơn | Minh Phú | QĐ số 2794/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
17 | Cải tạo, nâng cấp đường 35 - Phú Hạ - Thanh Sơn | DGT | UBND huyện Sóc Sơn | 2.00 |
| 2.00 | Sóc Sơn | Minh Phú | QĐ số 3487/QĐ-UBND ngày 18/5/2012 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | x |
18 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất xen kẹt tại Khu Cửa ấp, thôn Xuân Sơn | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 0.48 | 0.10 |
| Sóc Sơn | Trung Giã | Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND h. Sóc Sơn về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
|
19 | Dự án Logistics tập trung (50ha) | TMD | Cty Hapulico | 50.00 |
| 20.00 | Sóc Sơn | Phú Cường, Phú Minh | QĐ số 1012/QĐ-TTg ngày 03/7/2015 của Thủ tướng CP vv phê duyệt quy hoạch | x |
20 | Logistics kết nối cảng Hàng không QT Nội Bài | TMD | Đấu thầu chọn nhà đầu tư | 5.00 | 5.00 | 5.00 | Sóc Sơn | Phú Cường | QĐ số 1012/QĐ-TTg ngày 03/7/2015 của Thủ tướng CP vv phê duyệt quy hoạch | x |
21 | DA nâng cao khả năng truyền tải ĐZ 110kV lộ 172 E1.19 Sóc Sơn - Gò Đầm | DNL | Cty lưới điện cao thế Miền Bắc | 1.00 | 1.00 | 1.00 | Sóc Sơn | Các xã | QĐ 4492/QĐ-NGC ngày 26/12/2013 vv phê duyệt DA đầu tư XDCT |
|
22 | Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kề, xen kẹt sang đất ở | ONT | UBND huyện | 6.00 |
|
| Sóc Sơn | Các xã | Quyết định 37/2015/QĐ-UBND của UBNDTP |
|
23 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao xen kẹt sang đất ở | ODT | UBND huyện | 0.20 |
|
| Sóc Sơn | Thị trấn | Dự án dân sinh bức xúc |
|
24 | Lắp bổ sung MC 171, 172, 112 và cải tạo nhánh đường dây vào trạm biến áp 110kV Nội Bài | DNL | Tổng Công ty điện lực Hà Nội | 0.05 | 0.05 | 0.05 | Sóc Sơn | Tiên Dược, Mai Đình | Quyết định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi số 3035/QĐ-EVN HANOI ngày 24/8/2015 của Tổng C ty điện lực Hà Nội | x |
25 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản | SKS | UBND huyện Sóc Sơn | 24.60 |
| 24.60 | Sóc Sơn | Tân Hưng | UBND Thành phố phê duyệt kế hoạch đấu giá tại Kế hoạch số 49/KH-UBND ngày 04/3/2016 | x |
26 | Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSDĐ giáp trường cao đẳng nghề điện | ONT | Chi nhánh Phát triển Quỹ đất Sóc Sơn | 0.49 |
| 0.49 | Sóc Sơn | Tân Dân | QĐ số 1179/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về phê duyệt chủ trương dự án | x |
27 | Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch dự án: Cải tạo, nâng cấp đường 131 đoạn Núi Đôi đi xã Tân Minh, Bắc Phú và đường khu tập thể 143-418 xã Bắc Phú | ONT | TTPTQĐ huyện | 0.35 |
| 0.35 | Sóc Sơn | Tân Minh, Bắc Phú | 2023/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND huyện vv phê duyệt DA đầu tư | x |
28 | Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất tại tổ 1, thị trấn Sóc Sơn | ONT | UBND huyện Sóc Sơn | 3.00 | 2.50 | 3.00 | Sóc Sơn | thị trấn Sóc Sơn | Quyết định 1454/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND TP Hà Nội vv cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án | x |
29 | Di chuyển trường bắn hiện có của Trung đoàn 141 sư đoàn 312 | DQP | BQP | 12.00 |
|
| Sóc Sơn | Hồng Kỳ | VB 4786/UBND-TNMT ngày 14/7/2015 của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương; VB 8964/UBND- TNMT của UBTP ngày 11/12/2015 vv thay đổi địa điểm; | x |
30 | Cải tạo nâng cấp đường 16, huyện Sóc Sơn | DGT | Sở GTVT | 0.10 |
| 0.10 | Sóc Sơn | Phù Lỗ, Đông Xuân, Kim Lũ | 7981/QĐ-UNBD ngày 31/12/2013 vv phê duyệt DA đầu tư XDCT | x |
31 | DA đầu tư xây dựng khu nhà ở để bán cho cán bộ, chiến sỹ Trường Cao đẳng ANND I | ONT | Cty CP TĐ ĐTXD BĐS Á Châu | 4.37 | 4.37 |
| Sóc Sơn | Tiên Dược, Mai Đình | 8182/UBND-XDGT ngày 16/11/2015 của UBND TP HN về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
32 | Dự án đầu tư công trình STN.01 | DQP | Ban chỉ huy Quân sự huyện | 2.00 | 2.00 |
| Sóc Sơn | Minh Phú, Minh Trí | QĐ số 740/QĐ-TM ngày 13/7/2015 của Bộ TL thủ đô về việc phê duyệt QH thế trận quân sự KVPT huyện Sóc Sơn |
|
III | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong KH sử dụng đất năm 2017 | |||||||||
1 | Phòng cảnh sát PCCC Sóc Sơn | CAN | Cảnh sát PCCC Thành phố | 0.5 | 0.5 |
| Sóc Sơn | Tiên Dược | Văn bản đăng ký số 1026/CSPCCCHN-P7 ngày 21/9/2016 của Cảnh sát phòng cháy chữa cháy Hà Nội |
|
2 | Xây dựng nghĩa trang Lai Sơn xã Bắc Sơn phục vụ GPMB dự án Mở rộng khu LHXLCT Sóc Sơn giai đoạn II | NTD | Ban BTGPMB huyện | 1.60 | 1.60 | 1.60 | Sóc Sơn | Bắc Sơn | Quyết định số: 8558/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND huyện Sóc Sơn vv giao nhiệm vụ thực hiện DA; BC liên ngành 328/BCLN-UBND-SXD ngày 03/12/2015 vv đầu tư Dự án |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp trường MN Xuân Giang (khu trung tâm) | DGD | UBND huyện | 0.60 |
|
| Sóc Sơn | Xuân Giang | QĐ 7286/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện vv cho phép đầu tư dự án |
|
4 | Cửa hàng xăng dầu Phú Minh |
| Công ty TNHH thương mại vận tải Hà Sơn | 0.40 |
|
| Sóc Sơn | Phú Minh | QĐ số 2128/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư |
|
| Cộng |
|
| 684.72 | 26.26 | 77.92 |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 08/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 09/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 10/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
- 4 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 1012/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống trung tâm logistics trên địa bàn cả nước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 9 Luật đất đai 2013