ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/2003/QĐ-UB | Bình Dương, ngày 7 tháng 4 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THU PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THỦ DẦU MỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND-UBND ngày 21/6/1994;
- Nghị định 57/2002/NĐ.CP ngày 3/6/2002 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí.
- Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ/2003/HĐND6 ngày 14/2/2003 của HĐND tỉnh khoá 6, kỳ họp thứ VIII về việc thu phí vệ sinh trên địa bàn thị xã, thị trấn, địa bàn dân cư tập trung.
- Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Thủ Dầu Một tại tờ trình số 15/TT.UB ngày 16/01/2003 và đề nghị của Sở Tài chính – Vật giá tại công văn số 51/CV.TCVG ngày 17/01/2003.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 : Ban hành thu phí vệ sinh ( thu gom rác ) trên địa bàn thị xã Thủ Dầu Một như sau :
1- Hộ gia đình ( 1 ngày/lần ) :
- Không có kinh doanh nhỏ : 7.000 đồng/hộ/tháng
- Có kinh doanh nhỏ : 10.000 đồng/hộ/tháng
2- Cơ quan hành chính sự nghiệp ( theo nhu cầu cụ thể ) :
- Dưới 20 người : 20.000 đồng/cơ quan/tháng
- Từ 20 người đến dưới 50 người : 40.000 đồng/cơ quan/tháng
- Từ 50 người đến dưới 70 người : 60.000 đồng/cơ quan/tháng
- Từ 70 người trở lên : 80.000 đồng/cơ quan/tháng
3- Trường học ( Không thu những ngày nghỉ hè ) :
- Dưới 500 học sinh : 30.000 đồng/trường/tháng
- Từ 500 học sinh đến dưới 1000 học sinh : 50.000 đồng/trường/tháng
- Từ 1000 học sinh trở lên : 100.000 đồng/trường/tháng
4- Khách sạn, nhà trọ : 4.000 đồng/phòng/tháng
5- Cơ sở kinh doanh dịch vụ ( mức thu xác định theo khối lượng thực tế ):
- Mức 1 : 200.000 đồng/cơ sở/tháng
- Mức 2 : 150.000 đồng/cơ sở/tháng
- Mức 3 : 100.000 đồng/cơ sở/tháng
- Mức 4 : 50.000 đồng/cơ sở/tháng
- Mức 5 : 20.000 đồng/cơ sở/tháng
6- Công ty, Xí nghiệp ( nhà xưởng trực tiếp sản xuất- thu thường xuyên ):
- Dưới 20 công nhân : 30.000 đồng/đơn vị/tháng
- Từ 20 đến dưới 40 công nhân : 50.000 đồng/đơn vị/tháng
- Từ 40 đến dưới 60 công nhân : 70.000 đồng/đơn vị/tháng
- Từ 60 đến dưới 80 công nhân : 90.000 đồng/đơn vị/tháng
- Từ 80 đến dưới 100 công nhân : 110.000 đồng/đơn vị/tháng
- Từ 100 đến dưới 150 công nhân : 150.000 đồng/đơn vị/tháng
- Từ 150 đến dưới 200 công nhân : 200.000 đồng/đơn vị/tháng
- Từ 200 đến 300 công nhân : 300.000 đồng/đơn vị/tháng
7- Bệnh viện, chợ, bến xe, cơ sở sản xuất kinh doanh có trên 300 công nhân ( thu thường xuyên ) : 65.000 đồng/tấn.
Điều 2 : Sở Tài chính - Vật giá, Cục Thuế hướng dẫn việc thu, sử dụng phí vệ sinh theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT.BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí.
Điều 3 : Ông Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân & Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Cục Trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thị xã Thủ Dầu Một, Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan của tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận : | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Quyết định 89/2007/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2 Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
- 3 Quyết định 2875/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản, quy định pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2011 hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/10/2013
- 1 Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994