
- 1 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới; 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính được thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới; 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính được thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 03 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ, đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh:
- Thủ tục hành chính được ban hành mới: 02 thủ tục.
- Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 01 thủ tục.
2. Thủ tục hành chính áp dụng chung (cấp: tỉnh, huyện, xã):
- Thủ tục hành chính được ban hành mới: 01 thủ tục.
- Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 01 thủ tục.
- Thủ tục hành chính được thay thế: 01 thủ tục.
(có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Giao thông vận tải phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện:
1.1. Cập nhật, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý; tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
1.2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính; xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này. Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
1.3. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
2.1. Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và chỉ đạo Viễn thông Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
2.2. Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh những vướng mắc hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
3.1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP.
3.2. Sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
3.3. Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thực hiện công khai trên Trang thông tin điện tử, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với danh mục, nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP; sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1.1. Ban hành mới 03 thủ tục hành chính: “Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác”; “Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc”; “Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch”.
1.2. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: số thứ tự 02 phần A ban hành kèm theo Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang; số thứ tự 09 phần A mục III ban hành kèm theo Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 10/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Thuế; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
1.3. Thủ tục hành chính được thay thế: số thứ tự 52, 54 phần A, mục I ban hành kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang; số thứ tự 01 phần A ban hành kèm theo Quyết định số 1605/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Dịch vụ BCCI | Trực tuyến | ||||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI (02 thủ tục) | |||||||
1 | Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc | - Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. - Trường hợp phải lấy ý kiến: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | 1. Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trực tuyến: Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, tại địa chỉ:dichvucong.tuyenquang.gov.vn | Không | Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ | x | x | Toàn trình |
2 | Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch | - Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. - Trường hợp phải lấy ý kiến: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. | 1. Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trực tuyến: Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, tại địa chỉ:dichvucong.tuyenquang.gov. vn | Không | Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ | x | x | Toàn trình |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 thủ tục) | |||||||
1 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác (Mã TTHC: 1.002798) | 10,5[1] ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 1. Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trực tuyến: Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, tại địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn | Không | Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ | x | x | Toàn trình |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG (CẤP: TỈNH, HUYỆN, XÃ)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Dịch vụ BCCI | Trực tuyến | ||||||
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI (01 thủ tục) | |||||||
1 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác | 01 ngày đối với đám tang, không quá 3,5[2] ngày làm việc đối với các trường hợp khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 1. Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trực tuyến: Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, tại địa chỉ:dichvucong.tuyenquang.gov.vn | Không | Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ | x | x | Toàn trình |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 thủ tục) | |||||||
1 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác (Mã TTHC: 1.000314) | 05[3] ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 1. Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trực tuyến: Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, tại địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn | Không | Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ | x | x | Toàn trình |
TT | Tên TTHC bị thay thế | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Dịch vụ BCCI | Trực tuyến | |||||||
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ (01 thủ tục) | ||||||||
1 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Mã TTHC: 2.001921) | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ | 05[4] ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định | 1. Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609, đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải) hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trực tuyến: Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, tại địa chỉ: dichvucong. tuyenquang. gov.vn | Không | Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ. | x | x | Toàn trình |
| Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Mã TTHC: 2.001915) | ||||||||
| Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác. (Mã TTHC: 1.001075) |
[1] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 15 ngày làm việc còn 10,5 ngày làm việc (UBND tỉnh).
[2] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 05 ngày làm việc còn 3,5 ngày làm việc.
[3] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 07 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc.
[4] Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 07 ngày làm việc còn 05 ngày làm việc.
- 1 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới; 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 07 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 312/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 06 thủ tục hành chính được thay thế và 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre
- 3 Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 03 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bến Tre