
- 1 Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nuôi con nuôi, Hộ tịch, Chứng thực, Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch; Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 1 Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nuôi con nuôi, Hộ tịch, Chứng thực, Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch; Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/QĐ-UBND | An Giang, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BANH HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH, NUÔI CON NUÔI VÀ CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01 năm 2025 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 23/TTr-STP ngày 24 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, nuôi con nuôi và chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5 Phần A; thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 Phần B; thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Phần C; thủ tục hành chính số 1 Phần D, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch và quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, Phần A; thủ tục hành chính số 1, 2 Phần C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1744/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5 Phần A; thủ tục hành chính số 1 Phần B; thủ tục hành chính số 1, 2, 3 Phần C; Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 3, 4 Mục I (Lĩnh vực Nuôi con nuôi); thủ tục hành chính số 15 Mục III (Lĩnh vực Hộ tịch); thủ tục hành chính số 17, 18, 19, 20, 21 Mục IV (Lĩnh vực Quốc tịch); thủ tục hành chính số 22 Mục V (Lĩnh vực Chứng thực) Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 Mục I (Lĩnh vực Hộ tịch); thủ tục hành chính số 17, 18, 19, 20, 21 22, 23, 25, 26, 27, 28 Mục II (Lĩnh vực Chứng thực) Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 1, 2, 3 Mục I (Lĩnh vực Nuôi con nuôi); thủ tục hành chính số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24 Mục II (Lĩnh vực Hộ tịch); thủ tục hành chính số 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37 Mục III (Lĩnh vực Chứng thực) Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 12, 13, 14, 15, 45, 46, 76, 77, 78, 79, 80, 86, 87, 88, 89 Mục 14 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 224, 225, 226, 228, 230, 231, 232, 233, 234, 235, 237, 238, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 253, 254 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 227 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 9, 10, 11, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính số 82, 83, 84, 85, 86, 92, 93, 94, 95, 96 Mục 14 Phụ lục 1; các thủ tục hành chính số 20, 21, 22, 23, 26, 27, 28, 29, 30, 31 Phụ lục 2; các thủ tục hành chính số 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 55, 58, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 69, 71, 72, 78, 85, 87, 88, 89, 96, 105, 106, 107 Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bãi bỏ thủ tục hành chính số 11 Mục 14 Phụ lục 1; thủ tục hành chính số
25 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang công bố Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang.
- Bổ sung danh mục thủ tục hành chính mới ban hành của cấp xã vào thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch tịch UBND tỉnh An Giang)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính áp dụng chung | |||||
1 | 2.001895.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Quốc tịch | - Cấp trung ương: Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài - Cấp tỉnh: Sở Tư pháp |
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | 2.002039.000.00.00.H01 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Quốc tịch | Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tư pháp |
2 | 2.002038.000.00.00.H01 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Quốc tịch | Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tư pháp |
3 | 2.002036.000.00.00.H01 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
|
|
4 | 1.005136.000.00.00.H01 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Quốc tịch |
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | 1.003976.000.00.00.H01 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | - Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi | Nuôi con nuôi | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp) |
2 | 1.004878.000.00.00.H01 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | - Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi | Nuôi con nuôi | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp) |
3 | 1.003179.000.00.00.H01 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | - Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi | Nuôi con nuôi | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp) |
4 | 1.003160. 00.00.00.H01 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | - Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi | Nuôi con nuôi | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp) |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
1 | 2.002363.000.00.00.H01 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | - Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi | Nuôi con nuôi | Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Tư pháp) |
2 | 2.002349.000.00.00.H01 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | - Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi | Nuôi con nuôi | Ủy ban nhân dân cấp huyện (Phòng Tư pháp) |
C. Thủ tục hành chính cấp xã | |||||
1 | 2.001263.000.00.00.H01 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | - Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi | Nuôi con nuôi | Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 | 2.001255.000.00.00.H01 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | - Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi | Nuôi con nuôi | Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 | 1.003005.000.00.00.H01 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | - Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi | Nuôi con nuôi | Ủy ban nhân dân cấp xã |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110 /QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp xã | |||
1 | Đăng ký giám sát việc giám hộ | Hộ tịch | UBND cấp xã |
2 | Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ | Hộ tịch | UBND cấp xã |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
1 | 2.000528.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
2 | 2.000806.000.00.00.H01 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
3 | 1.001766.000.00.00.H01 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
4 | 2.000779.000.00.00.H01 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
5 | 1.001695.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
6 | 1.001669.000.00.00.H01 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
7 | 2.000756.000.00.00.H01 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
8 | 2.000748.000.00.00.H01 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
9 | 2.002189.000.00.00.H01 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
10 | 2.000554.000.00.00.H01 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
11 | 2.000547.000.00.00.H01 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
12 | 2.000522.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
13 | 1.000893.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
14 | 2.000513.000.00.00.H01 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
15 | 2.000497.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
B. Thủ tục hành chính cấp xã | |||||
1 | 1.001193.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
2 | 1.000894.000.00.00.H01 | Đăng ký kết hôn | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
3 | 1.001022.000.00.00.H01 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
4 | 1.000689.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
5 | 1.000656.000.00.00.H01 | Đăng ký khai tử | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
6 | 1.003583.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh lưu động | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
7 | 1.000593.000.00.00.H01 | Đăng ký kết hôn lưu động | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
8 | 1.000419.000.00.00.H01 | Đăng ký khai tử lưu động | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
9 | 1.000110.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
10 | 1.000094.000.00.00.H01 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
11 | 1.000080.000.00.00.H01 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
12 | 1.004827.000.00.00.H01 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
13 | 1.004837.000.00.00.H01 | Đăng ký giám hộ | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
14 | 1.004845.000.00.00.H01 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
15 | 1.004859.000.00.00.H01 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
16 | 1.004873.000.00.00.H01 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
17 | 1.004884.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai sinh | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
18 | 1.004772.000.00.00.H01 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
19 | 1.004746.000.00.00.H01 | Đăng ký lại kết hôn | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
20 | 1.005461.000.00.00.H01 | Đăng ký lại khai tử | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | UBND cấp xã |
C. Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử | |||||
1 | 2.000635.000.00.00.H01 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | Cơ quan quản lý CSDLHTĐT (Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã). |
2 | 2.002516.000.00.00.H01 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực | Hộ tịch | Cơ quan quản lý CSDLHTĐT (Cấp Tỉnh, Cấp Huyện). |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | |||
A. Thủ tục hành chính áp dụng chung | ||||||||
1 | 2.000908.000.00.00.H01 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. | Chứng thực | Các cơ quan, tổ chức lập sổ gốc | |||
2 | 2.000815.000.00.00.H01[1] | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. | Chứng thực | UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện | |||
3 | 2.000884.000.00.00.H01 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. | Chứng thực | UBND cấp xã; Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện | |||
4 | 2.000913.000.00.00.H01 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. | Chứng thực | UBND cấp xã; Phòng Tư pháp | |||
5 | 2.000927.000.00.00.H01 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. | Chứng thực | UBND cấp xã; Phòng Tư pháp | |||
6 | 2.000942.000.00.00.H01 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. | Chứng thực | UBND cấp xã; Phòng Tư pháp | |||
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | ||||||||
1 | 2.001008.000.00.00.H01 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. | Chứng thực | Phòng Tư pháp | |||
2 | 2.001044.000.00.00.H01 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. | Chứng thực | Phòng Tư pháp | |||
3 | 2.001050.000.00.00.H01 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. | Chứng thực | Phòng Tư pháp | |||
4 | 2.001052.000.00.00.H01 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. | Chứng thực | Phòng Tư pháp | |||
C. Thủ tục hành chính cấp xã | ||||||||
1 | 2.001035.000.00.00.H01 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. | Chứng thực | Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
2 | 2.001019.000.00.00.H01 | Chứng thực di chúc | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. | Chứng thực | Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
3 | 2.001016.000.00.00.H01 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. | Chứng thực | Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
4 | 2.001406.000.00.00.H01 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. | Chứng thực | Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
5 | 2.001009.000.00.00.H01 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. | Chứng thực | Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
Thủ tục hành chính áp dụng chung |
| |||||
1 | 2.000843 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. | Chứng thực | Phòng Tư pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Cơ quan đại diện. | Nội dung thủ tục đã được gộp vào mã 2.000815 để đảm bảo thống nhất, tránh trùng lặp. |
[1] Nội dung của thủ tục đã được điều chỉnh theo hướng gộp nội dung của thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận (mã TTHC: 2.000843).
- 1 Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nuôi con nuôi, Hộ tịch, Chứng thực, Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch; Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực Hộ tịch, Quốc tịch, Chứng thực, Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh