ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1101/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 04 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 28/TTr-SCT ngày 28/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thay thế một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: thủ tục hành chính có số thứ tự 13, 14 Mục B, số thứ tự 01, 02 Mục C tại Phần I Phụ lục II và thủ tục có số thứ tự từ 09 đến 16 Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 14/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương,Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (04 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
| LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN |
|
01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
02 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
| LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN |
|
01 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
02 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC TỪ VIẾT TẮT
- Ủy ban nhân dân: UBND
- Kinh tế và Hạ tầng: KT&HT
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ
- Bộ phận Một cửa: BPMC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
I. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (02 TTHC)
1.1 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
1.2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Thời gian thực hiện 01 TTHC: 14 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng KT&HT | Công chức BPMC cấp huyện | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện | 01 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng KT&HT cấp huyện | 07 ngày |
|
B4 | Phê duyệt Tờ trình và dự thảo Giấy phép của UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng KT&HT cấp huyện | 01 ngày |
|
B5 | Đóng dấu, chuyển văn bản cho UBND huyện | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B6 | Xem xét, phê duyệt văn bản; chuyển kết quả cho BPMC | Lãnh đạo UBND huyện | 04 ngày |
|
B7 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC/Phòng chuyên môn | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
1.1 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã;
1.2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Thời gian thực hiện: 14 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức BPMC cấp xã | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Công chức UBND cấp xã | 08 ngày |
|
B4 | Phê duyệt văn bản | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 ngày |
|
B5 | Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức BPMC | Văn thư | 0,5 ngày |
|
B6 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức BPMC cấp xã | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
| LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN (08 TTHC) | |
1 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | - Sở Công Thương - UBND tỉnh |
2 | Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | |
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) | |
4 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
5 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
8 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
CÁC TỪ VIẾT TẮT
- Ủy ban nhân dân: UBND;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Quản lý năng lượng: QLNL;
- Bộ phận một cửa: BPMC;
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.
I. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (08 TTHC)
1.1 Nhóm 02 trường hợp gồm:
1.1.1 Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
1.1.2 Đối với hoạt động trồng cây lâu năm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Đối với hoạt động trồng cây lâu năm: thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng QLNL | 1,5 ngày |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/2 ngày |
|
B5 | Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B7 | Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
|
1.2. Đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng QLNL | 3,5 ngày |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/2 ngày |
|
B5 | Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B7 | Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
|
1.3. Đối với các hoạt động: xây dựng công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng QLNL | 07 ngày |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/2 ngày |
|
B5 | Phê duyệt Tờ trình của sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
|
1.4. Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng QLNL | 10 ngày |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/2 ngày |
|
B5 | Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng QLNL | 04 giờ |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng QLNL | 02 giờ |
|
B5 | Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh | Văn thư Sở | 02 giờ |
|
B7 | Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 08 giờ |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 24 giờ |
|
3.1 Đối với hoạt động trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 02 giờ |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL | 02 giờ |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng QLNL | 08 giờ |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng QLNL | 02 giờ |
|
B5 | Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
|
B6 | Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh | Văn thư Sở | 02 giờ |
|
B7 | Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 16 giờ |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 40 giờ |
|
3.2 Đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh dịch vụ; nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/4 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng QLNL | 1,5 ngày |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/2 ngày |
|
B5 | Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
|
B7 | Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 07 ngày |
|
3.3 Đối với các hoạt động: xây dựng công trình mới; lập bến bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; xây dựng công trình ngầm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng QLNL | 03 ngày |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/2 ngày |
|
B5 | Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, phê duyệt Giấy phép; chuyển kết quả cho BPMC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 04 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
|
4.1 Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
4.2 Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng QLNL | 10 ngày |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/2 ngày |
|
B5 | Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ, văn bản; chuyển kết quả cho BPMC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 07 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 20 ngày |
|
5.1 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
5.2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 06 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng QLNL | 06 ngày |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/2 ngày |
|
B5 | Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ, văn bản; chuyển kết quả cho BPMC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 14 ngày |
|
6. Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
(Thời gian thực hiện theo quy định: 25 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời hạn thực hiện | Ghi chú |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi Giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng QLNL | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 1/2 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/2 ngày |
|
B3 | Thẩm định hồ sơ. Xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết) | Chuyên viên Phòng QLNL | 07 ngày |
|
B4 | Xem xét, kiểm tra nội dung đề xuất của Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng QLNL | 1/2 ngày |
|
B5 | Phê duyệt Tờ trình của Sở và dự thảo Giấy phép của UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B6 | Đóng dấu, gửi hồ sơ cho UBND tỉnh | Văn thư Sở | 1/2 ngày |
|
B7 | Xem xét, phê duyệt hồ sơ, văn bản; chuyển kết quả cho BPMC | Lãnh đạo UBND tỉnh | 05 ngày |
|
B8 | Trả kết quả giải quyết Thống kê, theo dõi | Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ | Không tính thời gian |
|
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
|