ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1102/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 05 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 46/46 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng, bao gồm:
- 23 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa;
- 23 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành danh mục TTHC thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Xây dựng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1102/QĐ-UBND ngày 25 tháng 05 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thẩm quyền quyết định | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận TN&TKQ | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở và Văn phòng | Bộ phận TN&TKQ |
| |||
I | Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới | Sở XD | 07 | 0,5 | 05 | 01 | 0,5 |
|
15 | 0,5 | 13 | 01 | 0,5 | Đối với công trình cần lấy ý kiến các cơ quan liên quan (trừ công trình tôn giáo) | |||
2 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình | Sở XD | 07 | 0,5 | 05 | 01 | 0,5 |
|
15 | 0,5 | 13 | 01 | 0,5 | Đối với công trình cần lấy ý kiến các cơ quan liên quan | |||
3 | Cấp giấy phép di dời công trình | Sở XD | 07 | 0,5 | 05 | 01 | 0,5 |
|
15 | 0,5 | 13 | 01 | 0,5 | Đối với công trình cần lấy ý kiến các cơ quan liên quan | |||
4 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | Sở XD | 07 | 0,5 | 05 | 01 | 0,5 |
|
15 | 0,5 | 13 | 01 | 0,5 | Đối với công trình cần lấy ý kiến các cơ quan liên quan | |||
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng | Sở XD | 05 | 0,5 | 03 | 01 | 0,5 |
|
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng | Sở XD | 05 | 0,5 | 03 | 01 | 0,5 |
|
7 | Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | Sở XD | 14 | 01 | 11 | 01 | 01 |
|
8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng | Sở XD | 15 | 01 | 12 | 01 | 01 |
|
9 | Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) | Sở XD | 15 | 01 | 12 | 01 | 01 |
|
10 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Sở XD | 20 | 01 | 17 | 01 | 01 |
|
11 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | Sở XD | 20 | 01 | 17 | 01 | 01 |
|
12 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP) | Sở XD | 30 | 01 | 27 | 01 | 01 | Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm B |
20 | 01 | 17 | 01 | 01 | Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh nhóm C | |||
20 | 01 | 17 | 01 | 01 | Đối với thẩm định TKCS/TKCS điều chỉnh dự án nhóm B | |||
15 | 01 | 12 | 01 | 01 | Đối với thẩm định TKCS/TKCS điều chỉnh dự án nhóm C | |||
13 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | Sở XD | 20 | 01 | 17 | 01 | 01 |
|
14 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | Sở XD | 30 | 01 | 27 | 01 | 01 | Đối với công trình cấp II và cấp III |
20 | 01 | 17 | 01 | 01 | Đối với các công trình còn lại | |||
15 | Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật | Sở XD | 05 | 01 | 02 | 01 | 01 |
|
II | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép quy hoạch | Sở XD | 15 | 0,5 | 12 | 01 | 0,5 |
|
2 | Cấp chứng chỉ quy hoạch | Sở XD | 07 | 0,5 | 05 | 01 | 0,5 |
|
III | Lĩnh vực phát triển đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | Sở XD | 15 | 0,5 | 12 | 02 | 0,5 |
|
IV | Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Sở XD | 10 | 01 | 7 | 01 | 01 |
|
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Sở XD | 10 | 01 | 7 | 01 | 01 |
|
V | Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | Sở XD | 15 | 0,5 | 12 | 02 | 0,5 |
|
2 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh | Sở XD | 30 | 0,5 | 27 | 02 | 0,5 |
|
VI | Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | Sở XD | 10 | 01 | 07 | 01 | 01 | Không quá 10 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1102/QĐ-UBND ngày 25 tháng 05 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thẩm quyền quyết định | Tổng thời gian giải quyết (ngày 1/v) | Thời gian giải quyết tại Sở (ngày làm việc) | Cơ quan liên thông | Ghi chú | |||||
Tổng | Bộ phận TN&TKQ | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở và VP | Bộ phận TN&TKQ | Thời gian giải quyết | Tên cơ quan, đơn vị liên thông |
| ||||
I | Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp phép xây dựng công trình tôn giáo | Sở Xây dựng | 07 | 07 | 0,5 | 05 | 01 | 0,5 | 02 | Ban Tôn giáo |
|
II | Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng | Sở Xây dựng | 20 | 15 | 01 | 12 | 01 | 01 | 05 | Bộ Xây dựng |
|
III | Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch vùng | Chủ tịch UBND tỉnh | 20 | 15 | 0,5 | 12 | 02 | 0,5 | 05 | VP UBND tỉnh |
|
2 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức năng đặc thù | Chủ tịch UBND tỉnh | 20 | 15 | 0,5 | 12 | 02 | 0,5 | 05 | VP UBND tỉnh |
|
3 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị | Chủ tịch UBND tỉnh | 20 | 15 | 0,5 | 12 | 02 | 0,5 | 05 | VP UBND tỉnh |
|
4 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch vùng | Chủ tịch UBND tỉnh | 30 | 23 | 0,5 | 19 | 03 | 0,5 | 07 | VP UBND tỉnh |
|
5 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức năng đặc thù | Chủ tịch UBND tỉnh | 30 | 23 | 0,5 | 19 | 03 | 0,5 | 07 | VP UBND tỉnh |
|
6 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị | Chủ tịch UBND tỉnh | 30 | 23 | 0,5 | 19 | 03 | 0,5 | 07 | VP UBND tỉnh |
|
7 | Thẩm định, phê duyệt Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch xây dựng | Chủ tịch UBND tỉnh | 20 | 15 | 0,5 | 12 | 02 | 0,5 | 05 | VP UBND tỉnh |
|
IV | Lĩnh vực phát triển đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | UBND tỉnh | 45 | 38 | 0,5 | 32 | 05 | 0,5 | 07 | VP UBND tỉnh | - Dự án không lấy ý kiến của Bộ XD: 45 ngày - Dự án có lấy ý kiến Bộ XD: 67 ngày |
2 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị, dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị, dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | UBND tỉnh | 30 | 23 | 0,5 | 19 | 03 | 0,5 | 07 | VP UBND tỉnh |
|
3 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt | UBND tỉnh | 37 | 30 | 0,5 | 26 | 03 | 0,5 | 7 | VP UBND tỉnh |
|
V | Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư | Chủ tịch UBND tỉnh | 30 | 20 | 0,5 | 17 | 02 | 0,5 | 10 | VP UBND tỉnh |
|
VI | Lĩnh vực Nhà ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP | Chủ tịch UBND tỉnh | 32 | 25 | 0,5 | 22 | 02 | 0,5 | 07 | VP UBND tỉnh |
|
2 | Thủ tục đề nghị UBND cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP | Chủ tịch UBND tỉnh | 32 | 25 | 0,5 | 22 | 02 | 0,5 | 07 | VP UBND tỉnh |
|
3 | Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | Chủ tịch UBND tỉnh | 30 | 20 | 0,5 | 17 | 02 | 0,5 | 10 | VP UBND tỉnh |
|
4 | Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | Chủ tịch | 20 | 13 | 0,5 | 10 | 02 | 0,5 | 07 | VP |
|
5 | Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | Chủ tịch UBND tỉnh | 30 | 20 | 0,5 | 17 | 02 | 0,5 | 10 | VP UBND tỉnh | - Trường hợp không phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm: 30 ngày - Trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm: 60 ngày |
6 | Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Chủ tịch UBND tỉnh | 30 | 20 | 0,5 | 17 | 02 | 0,5 | 10 | VP UBND tỉnh |
|
7 | Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | Chủ tịch UBND tỉnh | 35 | 25 | 0,5 | 22 | 02 | 0,5 | 10 | VP UBND tỉnh |
|
VII | Lĩnh vực Giám định xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng | Chủ tịch UBND tỉnh | 20 | 15 | 01 | 12 | 01 | 01 | 05 | VP UBND tỉnh |
|
2 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | Chủ tịch UBND tỉnh | 30 | 25 | 01 | 22 | 01 | 01 | 05 | VP UBND tỉnh |
|
3 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá | Chủ tịch | 10 | 7 | 01 | 03 | 01 | 01 | 03 | VP |
|
- 1 Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 3 Quyết định 48/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 80/2013/QĐ-UBND quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông tại Sở Công thương Ninh Thuận
- 4 Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hà Giang
- 7 Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh Cà Mau ban hành
- 8 Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 10 Thông tư 18/2016/TT-BXD hướng dẫn về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11 Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 12 Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 15 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 2277/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Hà Giang
- 6 Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế do tỉnh Cà Mau ban hành
- 7 Quyết định 758/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Nam
- 8 Quyết định 1012/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị
- 10 Quyết định 48/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 80/2013/QĐ-UBND quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông tại Sở Công thương Ninh Thuận
- 11 Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế