ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1106/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 05 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP VÀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp và thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế (xem phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm:
1. Cập nhật các TTHC chính được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;
2. Niêm yết công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị trên Trang thông tin điện tử của đơn vị;
3. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hiệu chỉnh lại việc cấu hình TTHC trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung của tỉnh;
4. Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; niêm yết công khai các TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP VÀ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1106 /QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | GHI CHÚ |
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13); - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP (Nghị định số 108/2018/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT- BKHĐT); - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT); - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 215/2016/TT-BTC) - Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC (Thông tư số 130/2017/TT-BTC) | Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | ||
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | ||
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | ||
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | ||
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | ||
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | ||
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | ||
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | ||
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | ||
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. | ||
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | ||
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | ||
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | ||
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | ||
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | ||
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | ||
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | ||
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | ||
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | ||
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | ||
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | ||
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | ||
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | ||
37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | ||
38 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | ||
39 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | ||
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | ||
41 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | ||
42 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | ||
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | ||
44 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 215/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 130/2017/TT-BTC | Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
45 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | ||
46 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | ||
47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | ||
48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | ||
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | ||
50 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | ||
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | ||
52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | ||
53 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | ||
54 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13;; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT | Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
55 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | ||
56 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | ||
57 | Giải thể doanh nghiệp | ||
58 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | ||
59 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT | Sửa đổi các biểu mẫu tại Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
60 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh); Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 5 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 7 Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 18 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 42 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 12 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2254/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (Hộ kinh doanh); Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 1719/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3 Quyết định 1107/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 5 Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
- 6 Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực đấu thầu; hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông
- 7 Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 18 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 42 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre