ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1108/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 11 tháng 7 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch Đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 38/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về quản lý không gian kiến trúc, cảnh quan đô thị;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng về Quy định từng loại hồ sơ quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định 2084/QĐ-UBND ngày 22/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Nam Định đến năm 2025;
Căn cứ Văn bản số 464/UBND-VP5 ngày 22/8/2011 của UBND tỉnh về việc Chủ trương điều chỉnh các phường, xã trên địa bàn thành phố Nam Định;
Căn cứ Quyết định 747/QĐ-UBND ngày 30/5/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế quy hoạch chi tiết điều chỉnh quy hoạch các phường trên địa bàn thành phố Nam Định;
Xét kết quả thẩm định của Sở Xây dựng về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết 16 phường: Ngô Quyền, Trần Đăng Ninh, Năng Tĩnh, Trường Thi, Văn Miếu, Cửa Bắc, Vị Xuyên, Trần Hưng Đạo, Trần Tế Xương, Bà Triệu, Hạ Long, Nguyễn Du, Quang Trung, Trần Quang Khải, Vị Hoàng, Phan Đình Phùng, thành phố Nam Định;
Xét đề nghị của UBND thành phố Nam Định tại Tờ trình số: 93/TTr-UBND ngày 25/6/2013 về quy hoạch phân khu điều chỉnh quy hoạch chi tiết các phường trên địa bàn thành phố Nam Định,
QUYẾT ĐỊNH:
I. Phạm vi nghiên cứu, diện tích:
1. Phường Ngô Quyền
1.1. Phạm vi nghiên cứu
- Phía Bắc: giáp phường Cửa Bắc, phường Bà Triệu.
- Phía Nam: giáp Sông Đào, phường Năng Tĩnh.
- Phía Đông: giáp phường Trần Hưng Đạo.
- Phía Tây: phường Trần Đăng Ninh, phường Năng Tĩnh
Tổng diện tích khu đất: 35,65 ha
1.2. Quy mô dân số đến năm 2025: 7.005 người
2. Phường Trần Đăng Ninh
2.1. Phạm vi lập quy hoạch
- Bắc: giáp đường Lương Thế Vinh (Rặng Xoan), đường Trần Đăng Ninh.
- Nam: giáp đường Trần Phú, đường Trần Huy Liệu (đường Vụ Bản).
- Đông: giáp đường Hoàng Hoa Thám, phường Ngô Quyền.
- Tây Nam: giáp ga Nam Định (phường Trường Thi).
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 45,51 ha.
2.2. Quy mô dân số đến năm 2025: 45,51 người
3. Phường Năng Tĩnh
3.1. Phạm vi lập quy hoạch
- Phía Bắc giáp phường Trần Đăng Ninh.
- Phía Nam giáp phường Trần Quang Khải.
- Phía Đông giáp phường Ngô Quyền và Sông Đào.
- Phía Tây giáp phường Văn Miếu.
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 79,90 ha
3.2. Quy mô dân số đến năm 2025: 13.582 người
4. Phường Trường Thi
4.1. Phạm vi lập quy hoạch
- Phía Bắc: giáp xã Lộc Hòa, phường Cửa Bắc.
- Phía Nam: giáp phường Văn Miếu, xã Mỹ Xá.
- Phía Đông: giáp phường Cửa Bắc, Ga Nam Định (phường Trần Đăng Ninh).
- Phía Tây: Xã Lộc Hòa, xã Mỹ Xá
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 68,45 ha
4.2. Quy mô dân số đến năm 2025: 17.243 người
5. Phường Văn Miếu
5.1. Phạm vi lập quy hoạch
- Phía Bắc giáp xã Mỹ Xá, phường Trường Thi
- Phía Nam giáp xã Lộc An, phường Trần Quang Khải
- Phía Đông giáp phường Trần Quang Khải, phường Năng Tĩnh
- Phía Tây giáp xã Lộc An
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 43,667 ha
5.2. Quy mô dân số đến năm 2025: 10.777 người
6. Phường Cửa Bắc
6.1. Phạm vi lập quy hoạch
- Phía Bắc: giáp phường Lộc Vượng, khu đô thị mới Hòa Xá.
- Phía Nam: giáp phường Trần Đăng Ninh.
- Phía Đông: giáp phường Bà Triệu.
- Phía Tây: phường Trường Thi, xã Lộc Hòa
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 63,40 ha
6.2. Quy mô dân số đến năm 2025: 14.508 người
7. Phường Vị Xuyên
7.1. Phạm vi lập quy hoạch
- Phía Bắc giáp phường Hạ Long
- Phía Nam là sông Đào
- Phía Đông giáp phường Trần Tế Xương.
- Phía Tây giáp phường Vị Hoàng.
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 51.98 ha
7.2. Quy mô dân số đến năm 2025: 11.911 người
8. Phường Trần Hưng Đạo
8.1. Phạm vi lập quy hoạch
- Phía Bắc giáp phường Nguyễn Du.
- Phía Nam và phía Tây giáp phường Ngô Quyền.
- Phía Đông giáp phường Phan Đình Phùng.
- Phía Đông Nam giáp đường đê Sông Đào.
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 35.94 ha
8.2. Quy mô dân số đến năm 2025: 7.381 người.
9. Phường Trần Tế Xương
9.1. Phạm vi lập quy hoạch
- Phía Bắc giáp phường Hạ Long và phường Lộc Hạ.
- Phía Đông và phía Nam giáp sông Đào.
- Phía Tây giáp phường Vị Xuyên.
- Phía Nam là sông Đào.
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 74,27 ha
9.2. Quy mô dân số đến năm 2025: 15.299 người
10. Phường Bà Triệu
10.1. Phạm vi lập quy hoạch
- Phía Bắc giáp phường Lộc Vượng.
- Phía Nam giáp phường Trần Hưng Đạo, phường Ngô Quyền.
- Phía Đông giáp phường Quang Trung, phường Nguyễn Du.
- Phía Tây giáp phường Cửa Bắc, phường Ngô Quyền.
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 26,09 ha
10.2. Quy mô dân số đến năm 2025: 7.836 người
11. Phường Hạ Long
11.1. Phạm vi lập quy hoạch
- Phía Bắc và phía Đông giáp phường Lộc Hạ.
- Phía Nam giáp phường Vị Xuyên và phường Trần Tế Xương.
- Phía Tây giáp phường Thống Nhất.
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 59,03 ha
11.2. Quy mô dân số đến năm 2025: 17.521 người
12. Phường Nguyễn Du
12.1. Phạm vi lập quy hoạch
- Phía Bắc: Giáp phường Quang Trung.
- Phía Nam: Giáp phường Phan Đình Phùng.
- Phía Đông: Giáp phường Vị Hoàng, hồ Vị Xuyên.
- Phía Tây: Giáp phường Bà Triệu, phường Trần Hưng Đạo.
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 20,57 ha
12.2. Quy mô dân số đến năm 2025: 7.652 người
13. Phường Quang Trung
13.1. Phạm vi lập quy hoạch
- Phía Bắc giáp phường Lộc Vượng.
- Phía Nam giáp phường Nguyễn Du.
- Phía Đông giáp phường Vỵ Hoàng, phường Thống Nhất.
- Phía Tây giáp phường Bà Triệu.
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 63.45 ha
13.2. Quy mô dân số đến năm 2025: 11.628 người.
14. Phường Trần Quang Khải
14.1. Phạm vi lập quy hoạch
- Phía Bắc giáp phường Năng Tĩnh.
- Phía Nam giáp xã Tân Thành, huyện Vụ Bản.
- Phía Đông, Đông Nam giáp Sông Đào.
- Phía Tây giáp xã Lộc An.
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 92.15 ha
14.2. Quy mô dân số đến năm 2025: 9.687 người
15. Phường Vị Hoàng
15.1. Phạm vi lập quy hoạch
- Phía Bắc giáp phường Lộc Vượng và phường Thống Nhất.
- Phía Nam giáp sông Đào và đường Nguyễn Trãi.
- Phía Đông giáp phường Vị Xuyên và Hạ Long.
- Phía Tây giáp phường Nguyễn Du và Quang Trung.
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 63.45 ha
15.2. Quy mô dân số đến năm 2025: 8.438 người
16. Phường Phan Đình Phùng
16.1. Phạm vi lập quy hoạch
- Phía Tây Bắc giáp phường Nguyễn Du.
- Phía Tây Nam giáp phường Trần Hưng Đạo.
- Phía Đông Bắc giáp phường Vị Hoàng.
- Phía Đông Nam giáp sông Đào.
Tổng diện tích nghiên cứu quy hoạch: 35,9 ha
16.2. Quy mô dân số đến năm 2025: 9.158 người
1. Phần bản vẽ:
1.1. Sơ đồ vị trí và ranh giới khu đất.
1.2. Bản đồ đánh giá hiện trạng.
1.3. Bản đồ quy hoạch sử dụng đất.
1.4. Bản đồ quy hoạch giao thông.
2. Phần thuyết minh:
2.1. Thuyết minh.
2.2. Các văn bản pháp lý liên quan kèm theo.
1. Lý do điều chỉnh.
- Điều chỉnh quy hoạch chi tiết các phường trên địa bàn thành phố Nam Định làm cơ sở chỉnh trang đô thị, thu hút đầu tư phát triển kinh tế xã hội và phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
- Điều chỉnh quy hoạch để phù hợp với Quy hoạch chung xây dựng thành phố Nam Định đến năm 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 2084/QĐ-TTg ngày 22/11/2011.
2. Nội dung điều chỉnh.
- Điều chỉnh vị trí chức năng sử dụng đất của một số loại đất, công trình hạ tầng xã hội như trạm y tế, trường học, nhà trẻ, chợ, trụ sở UBND, Công an phường... để đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất theo quy định và thực tế tại địa phương.
- Điều chỉnh quy mô, mặt cắt một số tuyến đường trên địa bàn phường để phù hợp với hiện trạng đang sử dụng ổn định hiệu quả. Điều chỉnh bỏ một số đoạn đường không còn phù hợp với thực tế. Cập nhật mặt cắt và hướng tuyến một số tuyến đường đảm bảo Quy hoạch chung xây dựng thành phố Nam Định đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
3. Nội dung hồ sơ quy hoạch.
3.1. Tên hồ sơ quy hoạch:
Hồ sơ Quy hoạch phân khu điều chỉnh quy hoạch chi tiết 16 phường: Ngô Quyền, Trần Đăng Ninh, Năng Tĩnh, Trường Thi, Văn Miếu, Cửa Bắc, Vị Xuyên, Trần Hưng Đạo, Trần Tế Xương, Bà Triệu, Hạ Long, Nguyễn Du, Quang Trung, Trần Quang Khải, Vị Hoàng, Phan Đình Phùng, thành phố Nam Định.
3.2. Đơn vị tư vấn thiết kế: Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Nam Định và Công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng 689.
3.3. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân thành phố Nam Định.
3.4. Các chỉ tiêu sử dụng đất:
Loại công trình | Chỉ tiêu sử dụng đất | |
Đơn vị tính | Chỉ tiêu | |
Đất ở | % | 40-50 |
Đất công cộng | % | 5-10 |
Đất cây xanh mặt nước | % | 10-15 |
Đất giao thông | % | 30-40 |
3.5. Quy hoạch sử dụng đất:
(Theo hồ sơ bản vẽ quy hoạch sử dụng đất kèm theo).
3.6. Quy hoạch hệ thống giao thông:
(Theo hồ sơ bản vẽ quy hoạch giao thông kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố Nam Định:
- Ban hành Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch phân khu, điều chỉnh quy hoạch chi tiết 16 phường được duyệt; Lập, ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc.
- Công bố công khai đồ án Quy hoạch phân khu, điều chỉnh quy hoạch chi tiết 16 phường được duyệt.
- Tiếp tục triển khai lập quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật đảm bảo đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất trình duyệt theo quy định làm cơ sở triển khai các dự án đầu tư.
- Quản lý chặt chẽ quỹ đất xây dựng, đảm bảo khai thác hiệu quả quỹ đất phát triển thành phố; quản lý và sử dụng đất theo đúng các quy định của pháp luật về đất đai.
- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Nam Định, UBND 16 phường: Ngô Quyền, Trần Đăng Ninh, Năng Tĩnh, Trường Thi, Văn Miếu, Cửa Bắc, Vị Xuyên, Trần Hưng Đạo, Trần Tế Xương, Bà Triệu, Hạ Long, Nguyễn Du, Quang Trung, Trần Quang Khải, Vị Hoàng, Phan Đình Phùng và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| tm. Ủy ban nhân dân |
- 1 Quyết định 2384/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu I, III thuộc Khu đô thị mới Phú Cường tại Khu đô thị mới Lấn biển thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang tỷ lệ 1/500, quy mô 1.327.095,9m2
- 2 Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở hỗn hợp và thu nhập thấp An Phú tại phường Khai Quang – thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 1054/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2013 Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) Thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu đô thị mới Chùa Hà Tiên, thành phố Vĩnh Yên giai đoạn I (lần 2) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 5 Quyết định 2084/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Nam Định đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 7 Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 8 Nghị định 38/2010/NĐ-CP về quản lý không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị
- 9 Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Luật xây dựng 2003
- 1 Quyết định 2384/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu I, III thuộc Khu đô thị mới Phú Cường tại Khu đô thị mới Lấn biển thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang tỷ lệ 1/500, quy mô 1.327.095,9m2
- 2 Quyết định 2297/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở hỗn hợp và thu nhập thấp An Phú tại phường Khai Quang – thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 1054/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 4387/QĐ-UBND năm 2013 Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể và mở rộng quy hoạch chi tiết xây dựng) khu dân cư dọc Hương lộ 33 (đường Nguyễn Duy Trinh) phường Phú Hữu, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) Thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu đô thị mới Chùa Hà Tiên, thành phố Vĩnh Yên giai đoạn I (lần 2) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành