ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1109/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 07 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (04 thủ tục) và bãi bỏ (09 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Nông nghiệp).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | |
1 | Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức thực hiện tại cấp tỉnh |
2 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ |
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | |||
1 | T-TGG-254728-TT | Cấp, cấp lại (do hết hạn) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trừ rau, quả và chè) thực hiện ở cấp tỉnh | Thông tư 45/2014/TT- BNNPTNT |
2 | T-TGG-254729-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trừ rau, quả và chè) thực hiện ở cấp tỉnh (do bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm) | nt |
3 | T-TGG | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất rau, quả; sản xuất chè | nt |
4 | T-TGG | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sơ chế, chế biến rau, quả; chế biến chè | nt |
5 | T-TGG 227931-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè | nt |
6 | T-TGG-204333-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa | Thông tư số 05/2015/TT- BNNPTNT |
7 | T-TGG-204337-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa | nt |
8 | T-TGG- 203831-TT | Cấp/cấp lại chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa | nt |
9 | T-TGG-203844-TT | Cấp/cấp lại thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa | nt |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang
1. Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho cá nhân, tổ chức thực hiện tại cấp tỉnh
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại: a) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Chi cục Thú y (Số 133, Lý Thường Kiệt, Phường 5, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) đối với các cơ sở: + Trại chăn nuôi gia cầm, chăn nuôi lợn. + Trang trại chăn nuôi bò sữa. + Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm (kể cả phòng tài chính kế hoạch cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh). + Cơ sở sản xuất ban đầu sản phẩm có nguồn gốc động vật (không bao gồm thủy sản). b) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Chi cục Thủy sản (Số 68, Phan Thanh Giản, Phường 3 - TP. Mỹ Tho - Tiền Giang) đối với các cơ sở: + Cơ sở nuôi trồng thủy sản. + Cơ sở sản xuất ban đầu sản phẩm có nguồn gốc thủy sản. c) Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (Khu phố Trung Lương, Phường 10, thành phố Mỹ Tho) đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản khác thuộc Ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn quản lý. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Viết Giấy hẹn cho trường hợp nộp trực tiếp; gửi Giấy hẹn qua đường bưu điện cho trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện. - Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì không nhận và có hướng dẫn một lần bằng văn bản để người đến nộp hồ sơ làm lại. Bước 3. Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại nơi tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, theo bước sau: - Công chức trả kết quả theo giấy hẹn cho người nhận. Trường hợp nếu mất giấy hẹn thì phải có giấy cam kết của cá nhân nộp hồ sơ. - Vào sổ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện |
3 | Thành phần, số lượng hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ gồm: * Đối với tổ chức: - Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Mẫu số 01a - Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT); - Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Mẫu số 01b - Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT); - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức); - Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí. * Đối với cá nhân: - Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (Mẫu số 01a - Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT); - Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân; - Giấy tờ chứng minh đã nộp lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | - Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ; cơ quan có thẩm quyền lập kế hoạch để xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm và gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân. - Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày tham gia đánh giá (theo đúng quy định) sẽ được cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm. |
5 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức. Cá nhân. |
6 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Thú y; Chi cục Thủy sản; Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thú y; Chi cục Thủy sản; Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. |
7 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
8 | Phí, lệ phí (nếu có) | Không. |
9 | Mẫu đơn, tờ khai | - Mẫu số 01a - Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT . - Mẫu số 01b - Phụ lục 4 Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT . |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | - Nội dung kiến thức về an toàn thực phẩm bao gồm kiến thức chung và kiến thức chuyên ngành về an toàn thực phẩm. - Nội dung kiến thức chung về an toàn thực phẩm bao gồm: Các quy định pháp luật về an toàn thực phẩm; các mối nguy an toàn thực phẩm; điều kiện an toàn thực phẩm; phương pháp bảo đảm an toàn thực phẩm; thực hành tốt an toàn thực phẩm. - Người tham gia kiểm tra phải trả lời đúng 80% số câu hỏi trở lên ở mỗi phần câu hỏi kiến thức chung và câu hỏi kiến thức chuyên ngành. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Luật An toàn thực phẩm năm 2010; - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. |
Mẫu số 01a - Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
Kính gửi: ….. (cơ quan có thẩm quyền xác nhận kiến thức về ATTP)
Tên tổ chức/doanh nghiệp/cá nhân ………………………………………………………
Giấy CNĐKDN/VPĐD (hoặc CMTND đối với cá nhân) số …………………………………… cấp ngày ….. tháng ….. năm ………, nơi cấp …………………
Địa chỉ: ……………………………………….., Số điện thoại ……………………………
Số Fax ……………………………………… E-mail ………………………………………
Sau khi nghiên cứu tài liệu quy định kiến thức về an toàn thực phẩm do ……………………….… (*) ban hành, chúng tôi / Tôi đã hiểu rõ các quy định và nội dung của tài liệu. Nay đề nghị quý cơ quan tổ chức đánh giá, xác nhận kiến thức cho chúng tôi/Tôi theo nội dung của tài liệu của …………… (*) ban hành.
(danh sách gửi kèm theo Mẫu đơn này).
| Địa danh, ngày ….. tháng … năm ……. |
Ghi chú: * chọn 1 trong 3 cơ quan: Bộ Y tế; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Bộ Công Thương.
Mẫu số 01b- Danh sách đối tượng tham gia xác nhận kiến thức
(kèm theo Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm của ….. (tên tổ chức)
TT | Họ và Tên | Nam | Nữ | Số CMTND | Ngày, tháng, năm cấp | Nơi cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Địa danh, ngày ….. tháng … năm…… |
2. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang). * Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Viết Giấy hẹn cho trường hợp nộp trực tiếp; + Gửi Giấy hẹn theo bưu điện/ Fax/ E-mail cho trường hợp không nộp trực tiếp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định thì trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn 01 lần bằng văn bản để tổ chức, cá nhân thực hiện lại cho kịp thời và đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản theo các bước sau: - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả đem Giấy hẹn (nộp thêm hồ sơ bản chính nếu gửi hồ sơ bằng Fax, E-mail, mạng điện tử) đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Công chức trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nhận. Trường hợp mất Giấy hẹn thì phải có Giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. * Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước; - Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính); - Qua đường bưu điện. |
3 | Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm (Phụ lục VI - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): Bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu; - Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở (Phụ lục VII - Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT) ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên; - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh); - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh). b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức Cá nhân |
7 | Mẫu đơn, tờ khai | - Phụ lục VI - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ; - Phụ lục VII - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT . |
8 | Phí, lệ phí (nếu có) | a) Phí: - Phí thẩm xét hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm nông lâm sản và thủy sản + Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đ/lần/cơ sở. + Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≥ 100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở. b) Lệ phí: - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn để sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp. |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Điều kiện thực hiện TTHC | Không. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thủy sản. |
Phụ lục VI - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng….. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ..................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có): ...........................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ..............................................................................
.......................................................................................................................................
4. Điện thoại………………….. Fax……………………..
Email…………………………………….
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .....................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………… (tên cơ quan kiểm tra) ………… cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:...................................................................................................................
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục VII - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng….. năm……
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ....................................................................................
2. Mã số (nếu có): .............................................................................................................
3. Địa chỉ: .........................................................................................................................
4. Điện thoại:…………………. Fax: …………………. Email: ..................................................
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước | □ | DN 100% vốn nước ngoài | □ |
DN liên doanh với nước ngoài | □ | DN cổ phần | □ |
DN tư nhân | □ | Khác | □ |
|
| (ghi rõ loại hình) |
|
6. Năm bắt đầu hoạt động: ................................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ...............................................
8. Công suất thiết kế: ........................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ..........................................
10. Thị trường tiêu thụ chính: ..............................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/ xuất xứ | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ................ m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: ......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: .......................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: ......................................... m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ................................ m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng | □ | Nước giếng khoan | □ |
Hệ thống xử lý: Có | □ | Không | □ |
Phương pháp xử lý: ……………………………………………………………..
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ | Mua ngoài □ |
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: …………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………………………………………………………………..
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ……………………………… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ………………người.
+ Lao động gián tiếp: ………………người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……….. người; trong đó ………… của cơ sở và ………… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,…..)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:....................
.......................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích:...........................................
.......................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
3. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ Điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật, trước khi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm sắp hết hạn. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang). * Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Viết Giấy hẹn cho trường hợp nộp trực tiếp; + Gửi Giấy hẹn theo bưu điện/ Fax/ E-mail cho trường hợp không nộp trực tiếp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định thì trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn 01 lần bằng văn bản để tổ chức, cá nhân thực hiện lại cho kịp thời và đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, theo các bước sau: - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả đem Giấy hẹn (nộp thêm hồ sơ bản chính nếu gửi hồ sơ bằng Fax, E- mail, mạng điện tử) đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Công chức trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nhận. Trường hợp mất Giấy hẹn thì phải có Giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | - Trực tiếp trụ sở cơ quan hành chính nhà nước; - Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính); - Qua đường bưu điện. |
3 | Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục VI - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT); - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư có ngành nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm hoặc giấy chứng nhận kinh tế trang trại (ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên): bản sao công chứng hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu; - Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở (Phụ lục VII - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT), ngoại trừ đối với tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 90CV trở lên; - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm đã được cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh); - Danh sách chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất kinh doanh thực phẩm đã được cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp xác nhận đủ sức khỏe (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh). b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức Cá nhân |
7 | Mẫu đơn, tờ khai | - Phụ lục VI - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ; - Phụ lục VII - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT . |
8 | Phí, lệ phí (nếu có) | a) Phí: * Phí thẩm xét hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. * Phí thẩm định cơ sở sản xuất nông lâm sản và thủy sản: - Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu ≤ 100 triệu đồng/tháng: 2.000.000 đồng/lần/cơ sở - Cơ sở sản xuất thực phẩm doanh thu >100 triệu đồng/tháng: 3.000.000 đồng/lần/cơ sở. b) Lệ phí: - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp. |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |
10 | Điều kiện thực hiện TTHC | Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết hạn, cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong trường hợp tiếp tục sản xuất kinh doanh. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thủy sản. |
Phụ lục VI - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng….. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ..................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có): ...........................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ..............................................................................
.......................................................................................................................................
4. Điện thoại………………….. Fax……………………..
Email…………………………………….
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .....................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………… (tên cơ quan kiểm tra) ………… cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:...................................................................................................................
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
Phụ lục VII - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng….. năm……
BẢN THUYẾT MINH
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ....................................................................................
2. Mã số (nếu có): .............................................................................................................
3. Địa chỉ: .........................................................................................................................
4. Điện thoại:…………………. Fax: …………………. Email: .............................................
5. Loại hình sản xuất, kinh doanh
DN nhà nước | □ | DN 100% vốn nước ngoài | □ |
DN liên doanh với nước ngoài | □ | DN cổ phần | □ |
DN tư nhân | □ | Khác | □ |
|
| (ghi rõ loại hình) |
|
6. Năm bắt đầu hoạt động: ................................................................................................
7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: ...............................................
8. Công suất thiết kế: ........................................................................................................
9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): ..........................................
10. Thị trường tiêu thụ chính: ..............................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | |
Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/ xuất xứ | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ................ m2, trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: ......................... m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh: .......................................... m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm: ......................................... m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: ................................ m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh khác: .................................. m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng | □ | Nước giếng khoan | □ |
Hệ thống xử lý: Có | □ | Không | □ |
Phương pháp xử lý: ……………………………………………………………..
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng):
Tự sản xuất □ | Mua ngoài □ |
Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: …………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý:
……………………………………………………………………………………………………..
5. Người sản xuất, kinh doanh:
- Tổng số: ……………………………… người, trong đó:
+ Lao động trực tiếp: ………………người.
+ Lao động gián tiếp: ………………người.
- Kiểm tra sức khỏe người trực tiếp sản xuất, kinh doanh:
- Tập huấn kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị...
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh: ……….. người; trong đó ………… của cơ sở và ………… đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,…..)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích:....................
.......................................................................................................................................
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích:...........................................
.......................................................................................................................................
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./.
| ĐẠI DIỆN CƠ SỞ |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ Điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật, trước khi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm sắp hết hạn. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang). * Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Viết Giấy hẹn cho trường hợp nộp trực tiếp; + Gửi Giấy hẹn theo bưu điện/ Fax/ E-mail cho trường hợp không nộp trực tiếp hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định thì trong thời gian 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn 01 lần bằng văn bản để tổ chức, cá nhân thực hiện lại cho kịp thời và đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, theo các bước sau: - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả đem Giấy hẹn (nộp thêm hồ sơ bản chính nếu gửi hồ sơ bằng Fax, E-mail, mạng điện tử) đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Công chức trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nhận. Trường hợp mất Giấy hẹn thì phải có Giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. * Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết nghỉ). |
2 | Cách thức thực hiện | - Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước; - Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính); - Qua đường bưu điện. |
3 | Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP (Phụ lục VI - Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT). b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức Cá nhân |
7 | Mẫu đơn, tờ khai | Phụ lục VI -Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT . |
8 | Phí, lệ phí (nếu có) | a) Phí: Phí thẩm xét hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm sản và thủy sản đủ điều kiện ATTP: 500.000 đồng/lần/cơ sở. b) Lệ phí: - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm sản: 150.000 đồng/lần cấp. - Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thủy sản: 40.000 đồng/lần cấp. |
9 | Kết quả thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận (Thời hạn hiệu lực trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp trước đó). |
10 | Điều kiện thực hiện TTHC | Không. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. - Thông tư số 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thông tư số 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh thủy sản. |
Phụ lục VI - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…… tháng….. năm……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/ CẤP LẠI
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính gửi: (Tên cơ quan kiểm tra)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ..................................................................................
.......................................................................................................................................
2. Mã số (nếu có): ...........................................................................................................
3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh: ..............................................................................
.......................................................................................................................................
4. Điện thoại………………….. Fax……………………..
Email…………………………………….
5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập: .....................................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh:
Đề nghị …………… (tên cơ quan kiểm tra) ………… cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở.
Lý do cấp lại:...................................................................................................................
| Đại diện cơ sở |
Hồ sơ gửi kèm:
-
-
-
…
- 1 Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
- 2 Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
- 1 Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 5 Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 2971/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 4 Quyết định 929/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 5 Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa