Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 111/QĐ.UB

Long Xuyên, ngày 22 tháng 5 năm 1991

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V GIAO CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN.NĂM 1991

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

 - Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban nhân dân được Hội đồng Nhà nước công bố ngày 11 tháng 7 năm 1989;

- Căn cứ Nghị quyết về kế hoạch ngân sách nhà nước năm 1991 trên địa bàn tỉnh An Giang của Hội đồng Nhân dân tỉnh khóa IV tại kỳ họp thứ 6.

QUYẾT - ĐỊNH:

Điều 1: Nay giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn năm 1991 trên địa bàn các huyện, thị xã thuộc tỉnh An Giang.

- Tổng thu ngân sách xã: 17.682 triệu

- Tổng chi ngân sách xã: 18.414 triệu

(có biểu chi tiết đính kèm)

Điều 2: - Giám đốc Sở Tài chính vật giá giao kế hoạch chi tiết thu, chi ngân sách xã cho từng huyện, thị xã.

- Căn cứ kế hoạch giao của Sở Tài chính, Chủ tịch UBND huyện, thị xã giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách cho từng xã, phường, thị trấn trên địa bàn.

Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Chủ tịch UBND các huyện thị có trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

 

CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Khánh

 

 


CHỈ TIÊU THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 1991

(Ban hành theo Quyết định số ____/QĐ.UB ngày 22/5/1991 của UBND Tỉnh)

 

Đ/V tính : Triệu đồng

 

CHỈ TIÊU

KẾ HOẠCH 1991

CHIA RA

LONG XUYÊN

CHÂU ĐỐC

CHỢ MỚI

PHÚ TÂN

PHÚ CHÂU

CHÂU THÀNH

CHÂU PHÚ

TRI TÔN

TỊNH BIÊN

THOẠI SƠN

 

I.- THU NGÂN SÁCH XÃ

1) Thu cố định

2) Thu điều tiết

II.- CHI NGÂN SÁCH XÃ

1) Chi XDCB

2) Chi thường xuyên

- Trợ cấp định suất xã

- Chi hành chính

- Chi sự nghiệp

- Chi khác

3) Dự bị phí

III.- CÂN ĐỐI (II-I)

 

 

17.682

9.685

7.817

18.414

5.900

11.754

4.225

2.736

2.274

2.519

760

-732

 

2.827

1.088

1.739

2.827

1.387

1.300

300

300

400

300

140

-

 

2.164

1.382

782

2.164

971

1.093

205

205

400

283

100

-

 

3.002

1.987

1.015

3.002

1.213

1.639

660

396

283

300

150

-

 

1.999

1.252

747

1.999

619

1.320

510

306

204

300

60

-

 

3.017

1.855

1.162

3.017

701

2.166

840

504

336

486

150

-

 

1.281

644

637

1.281

365

856

338

202

136

180

60

-

 

1.250

540

710

1.250

221

979

395

237

158

189

50

 

371

179

192

785

-

785

397

238

72

78

-

-414

 

428

200

228

746

-

746

290

174

169

113

-

-318

 

1.343

738

605

1.343

423

870

290

174

116

290

50

-