Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 111/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 01 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về việc quản lý chất thải và phế liệu;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 322/QĐ-BXD ngày 06/4/2012 của Bộ Xây dựng công bố suất vốn đầu tư và mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt;

Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải khu vực đô thị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 09/TTr-SXD ngày 22/02/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang để các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham khảo, sử dụng vào việc lập dự toán, là cơ sở lựa chọn nhà thầu và quản lý chi phí dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

(Chi tiết tại các Phụ lục đơn giá kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ xây dựng (B/c);
- Viện Kinh tế xây dựng - Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng ĐBQH và HĐND tỉnh;
- UB Mặt trận tổ quốc tỉnh;
- Các Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, các phòng CV;
+ Lưu: VT, XD.Linh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)

I. THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Căn cứ xây dựng đơn giá:

- Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở của công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

- Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước (sau đây gọi là Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH);

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

- Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;

- Tình hình hoạt động thực tế của các cơ sở thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh.

2. Nội dung đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt

2.1. Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đúng quy trình, quy phạm đảm bảo chất lượng đề ra (trong đơn giá đã bao gồm: chi phí vật liệu, chi phí nhân công, chi phí sử dụng máy và thiết bị, chi phí quản lý chung, lợi nhuận định mức và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng - VAT). Cụ thể:

a) Chi phí vật liệu:

- Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công việc.

- Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công, sản xuất.

- Chi phí vật liệu trong đơn giá được tính bình quân theo Công bố giá vật liệu xây dựng Liên Sở Xây dựng - Tài chính và giá cả thị trường tại thời điểm tháng 11 năm 2016 (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng - VAT) trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

b) Chi phí nhân công:

- Chi phí nhân công trong đơn giá đã bao gồm các khoản lương chính, lương phụ, các khoản phụ cấp, tiền ăn giữa ca theo quy định hiện hành và đã tính đến các yếu tố thị trường.

- Tiền lương của lao động trực tiếp sản xuất; lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ tính trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn của Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH , được xác định theo công thức sau:

Vlđ = Tlđ x (1)

Trong đó:

+ Vlđ là tiền lương của từng loại lao động tính trong đơn giá dịch vụ;

+ Tlđ là tổng số ngày công định mức lao động của từng loại lao động theo định mức công tác thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt;

+ Hcb là hệ số lương cấp bậc công việc bình quân theo định mức dự toán;

+ Hpc là hệ số phụ cấp lương tính trong giá sản phẩm, dịch vụ;

+ MLcs là mức lương cơ sở do Chính phủ quy định theo từng thời kỳ (từ ngày 15 tháng 7 năm 2016, mức lương cơ sở là 1.210.000 đồng/tháng được quy định tại Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức và lực lượng vũ trang);

+ Hđc là hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương;

+ CĐăn ca là tiền ăn giữa ca của từng loại lao động áp dụng tính toán đơn giá trên địa bàn tỉnh Bắc Giang là 680.000 đồng.

- Tiền lương công nhân vận hành các loại máy, công nhân lái xe được tính toán trong điều kiện làm việc bình thường theo công thức (1) nêu trên.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt. Chi phí máy thi công bao gồm: Chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy.

Đơn giá nhiên liệu (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng - VAT) tính trong đơn giá ca máy như sau:

Dầu Dieszel: 12.445 đồng/lít;

Xăng A92: 16.309 đồng/lít;

Điện: 1.622,01 đồng/Kwh.

d) Chi phí quản lý chung:

Chi phí quản lý chung là chi phí quản lý của doanh nghiệp, chi phí phục vụ trực tiếp quản lý chung (bao gồm cả công cụ, dụng cụ lao động), chi phí phục vụ công nhân, chi trả lãi vay vốn ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác, các khoản phí, lệ phí, chi phí thuê tài sản, thuê mặt bằng nhà xưởng (nếu có), chi phí thuê kiểm toán và các khoản chi phí khác.

Đối với khối lượng công tác dịch vụ công ích có chi phí sử dụng máy và thiết bị ≤ 60% chi phí trực tiếp thì chi phí quản lý chung được tính bằng 50% trên chi phí nhân công trực tiếp.

Đối với khối lượng công tác dịch vụ công ích có chi phí sử dụng máy và thiết bị > 60% chi phí trực tiếp thì chi phí quản lý chung được tính bằng 2,5% chi phí sử dụng xe máy và thiết bị.

đ) Lợi nhuận định mức:

Lợi nhuận định mức được tính bằng 3% trên tổng chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung.

2.2. Đơn giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được tính cho 02 vùng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, gồm:

+ Vùng III (phân vùng theo quy định tại Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động) bao gồm các huyện: Lạng Giang, Tân Yên, Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa và thành phố Bắc Giang.

+ Vùng IV (phân vùng theo quy định tại Nghị định số Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động) bao gồm các huyện: Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam.

2.3. Riêng đối với công tác quét đường phố bằng cơ giới (mã hiệu MT5.01.00) được tính toán cho 03 vùng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, gồm: Thành phố Bắc Giang; đô thị thuộc các huyện vùng III (Lạng Giang, Tân Yên, Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa); đô thị thuộc các huyện vùng IV (Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam).

3. Quy định áp dụng

- Đơn giá thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt làm cơ sở lập, thẩm định, phê duyệt dự toán giá dịch vụ để đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch thực hiện công tác thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

- Khi lập dự toán phải căn cứ điều kiện cụ thể của từng địa bàn, cự ly vận chuyển để xác định chi phí cho phù hợp.

- Khi lập dự toán công tác thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên cơ sở các đơn giá được công bố tại Phụ lục 1 này thì tại thời điểm lập dự toán các khoản mục chi phí được điều chỉnh như sau:

+ Chi phí vật liệu được tính điều chỉnh phần chênh lệch (tăng, giảm) giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong đơn giá.

+ Chi phí nhân công, chi phí thợ điều khiển máy của máy và thiết bị thi công trong đơn giá được điều chỉnh (tăng, giảm) khi tiền lương ngày công (giá nhân công) tại thời điểm lập dự toán khác với tiền lương ngày công tính trong đơn giá và khi Nhà nước ban hành quy định mới về chính sách tiền lương nhân công thực hiện dịch vụ công ích.

+ Chi phí máy thi công được điều chỉnh khi các thành phần cấu thành nên giá ca máy biến động, như: tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy, giá nhiên liệu, nguyên giá...

- Khi giá vật liệu, nhân công và máy thi công có sự biến động làm cho đơn giá tăng hoặc giảm trên 20% so với đơn giá tại Phụ lục 1 này thì UBND tỉnh sẽ công bố đơn giá mới cho phù hợp.

- Đối với các công tác có đơn giá trong Phụ lục 1 này thì thực hiện theo Quyết định này.

- Đối với các công tác không có trong Phụ lục 1 này thì các tổ chức, cá nhân tham khảo, vận dụng Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị - Phần thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị công bố tại Quyết định số 629/QĐ-UBND , Thông tư của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị và nội dung phương pháp tính toán tại Mục 2 nêu trên để xác định đơn giá cho phù hợp, làm cơ sở lập dự toán trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.

- Đối với các công tác chưa có hoặc có nhưng chưa phù hợp với các Bộ đơn giá, định mức được cơ quan có thẩm quyền công bố hoặc ban hành thì các tổ chức, cá nhân tổ chức lập hoặc điều chỉnh đơn giá theo quy định hiện hành, làm cơ sở lập dự toán trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt và chịu trách trước pháp luật trong việc đảm bảo tính hợp lý, chính xác của đơn giá.

II. ĐƠN GIÁ

1. CÔNG TÁC THU GOM RÁC THẢI SINH HOẠT

MT1.08.02 Công tác duy trì vệ sinh đường, ngõ xóm, chuyển về điểm tập kết rác tập trung bằng thủ công (áp dụng với khu vực nông thôn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.

- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.

- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.

- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn giá trước thuế VAT theo địa bàn, khu vực (đồng/tấn rác)

Vùng III

Vùng IV

MT1.08.02

Công tác duy trì vệ sinh đường, ngõ xóm, chuyển về điểm tập kết rác tập trung bằng thủ công (áp dụng với khu vực nông thôn)

371.760

348.526

2. CÔNG TÁC BỐC XÚC VÀ VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT VỀ TRẠM XỬ LÝ

MT2.01.02 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) hoặc xúc rác từ bể chứa vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác ép đầy xe.

- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.

- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.

- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.

- Hết ca vệ sinh phương tiện.

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn giá trước thuế VAT theo địa bàn, khu vực (đồng/tấn rác)

Vùng III

Vùng IV

MT2.01.01

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km, loại xe ≤ 5 tấn

162.192

158.868

MT2.01.02

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đố rác với cự ly bình quân 20 km, loại xe 5 tấn ≤ Xe ≤ 10 tấn

141.320

138.731

Ghi chú:

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá vận chuyển rác về trạm xử lý được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (Km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.11.00 Công tác bốc xúc rác thải tại các điểm tập kết của phường, xã, thị trấn, thôn, xóm lên xe, vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng ô tô tự đổ ≤ 4 tấn về đổ tại khu xử lý rác với cự ly bình quân 10 km

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom rác thải sinh hoạt.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Cào rác từ điểm tập kết rác của thôn, bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên thùng xe ô tô.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- San, cào rác thải sinh hoạt, phủ bạt, buộc dây.

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào khu xử lý rác, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong khu xử lý rác.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn giá trước thuế VAT theo địa bàn, khu vực (đồng/tấn rác)

Vùng III

Vùng IV

MT2.11.02

Công tác bốc xúc rác thải tại các điểm tập kết của phường, xã, thị trấn, thôn, xóm lên xe, vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng ô tô ≤ 4 tấn về đổ tại khu xử lý rác với cự ly bình quân 10 km

341.512

325.534

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá tại Bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

1,00

10 < L ≤ 15

1,18

15 < L ≤ 20

1,41

20 < L ≤ 25

1,60

MT5.01.00 Công tác quét đường phố bằng cơ giới (áp dụng cho khu vực đô thị)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Xe ôtô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.

- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.

- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn giá trước thuế VAT theo địa bàn, khu vực (đồng/km)

Thành phố Bắc Giang

Đô thị thuộc các huyện Vùng III

Đô thị thuộc các huyện Vùng IV

MT5.01.00

Công tác quét đường phố bằng cơ giới (áp dụng cho khu vực đô thị)

149.842

143.892

143.522

 

PHỤ LỤC 2

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)

1. Căn cứ xác định:

Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt được xác định trên cơ sở mức chi phí xử lý rác thải sinh hoạt do Bộ Xây dựng công bố tại Quyết định số 322/QĐ-BXD ngày 06 tháng 4 năm 2012 về việc công bố suất vốn đầu tư và mức chi phí xử lý chất thải rắn sinh hoạt.

2. Nội dung đơn giá:

- Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt là khoản chi phí tính cho một đơn vị công suất xử lý (01 tấn/ngày) nhằm đảm bảo bù đắp các khoản chi phí có liên quan đến quá trình đầu tư và vận hành cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt với mức lợi nhuận hợp lý, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

- Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt được xác định cho các dự án đầu tư cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng công nghệ, thiết bị được nghiên cứu, chế tạo trong nước; được tính toán trong điều kiện cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt hoạt động bình thường; chất lượng của sản phẩm đầu ra sau quá trình chế biến phải đáp ứng các yêu cầu công nghệ đã lựa chọn và tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.

- Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt được xác định trên cơ sở tính toán các chi phí có liên quan đến quá trình đầu tư, xây dựng, vận hành cơ sở xử lý rác thải sinh hoạt và có tính đến việc thu hồi chi phí từ việc tiêu thụ một số sản phẩm của quá trình chế biến (đối với các công nghệ xử lý có tạo ra sản phẩm của quá trình chế biến).

- Khi vận dụng đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt theo công bố tại Quyết định này cần căn cứ vào loại công nghệ, công suất xử lý, khả năng tiêu thụ sản phẩm đầu ra (nếu có), mặt bằng giá cả để điều chỉnh mức chi phí cho phù hợp.

3. Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt:

3.1. Công nghệ chế biến thành phân vi sinh:

STT

Công suất xử lý (tấn/ngày)

Đơn giá trước thuế VAT (đồng/tấn)

1

< 300

250.000

2

300 đến 500

180.000

3.2. Công nghệ chế biến thành viên nhiên liệu

STT

Công suất xử lý (tấn/ngày)

Đơn giá trước thuế VAT (đồng/tấn)

1

≤ 100

210.000

3.3. Công nghệ đốt:

STT

Công suất xử lý (tấn/ngày)

Đơn giá trước thuế VAT (đồng/tấn)

1

≤ 300

350.000

3.4. Công nghệ chôn lấp:

STT

Công suất xử lý (tấn/ngày)

Đơn giá trước thuế VAT (đồng/tấn)

Vùng III

Vùng IV

1

Dưới 500

51.497

49.339

2

Từ 500 đến 1.500

43.490

42.289

3

1.500 đến 3.500

69.672

67.131

Đơn giá áp dụng công nghệ xử lý chôn lấp tại bảng trên là đơn giá vận hành bãi chôn lấp, chưa bao gồm chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt.

3.5. Đối với trường hợp cơ sở xử lý áp dụng nhiều loại công nghệ thì chi phí xử lý được tính theo tỷ lệ % khối lượng rác thải được xử lý theo từng loại công nghệ tương ứng nêu trên.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Xây dựng để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.

 

PHỤ LỤC 3

VÍ DỤ TÍNH GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT (THAM KHẢO)
(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)

1. Đơn giá vn chuyển, xử lý tại khu vực đô thị:

STT

Phương tiện thu gom, vận chuyển, công nghệ xử lý

Đơn giá trước thuế VAT (đồng/tấn)

Vùng III

Vùng IV

1

Vận chuyển bằng xe ép rác ≤ 5 tấn; xử lý bằng công nghệ chế biến thành phân vi sinh công suất ≤ 300 tấn/ngày

412.192

408.868

-

Đơn giá vận chuyển

162.192

158.868

-

Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt

250.000

250.000

2

Vận chuyển bằng xe ép rác Xe ≤ 5 tấn cự ly 20 km; xử lý bằng công nghệ chế biến thành viên nhiên liệu công suất ≤ 100 tấn/ngày

372.192

368.868

-

Đơn giá vận chuyển

162.192

158.868

-

Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt

210.000

210.000

3

Vận chuyển bằng xe ép rác Xe ≤ 5 tấn cự ly 20 km; xử lý bằng công nghệ đốt công suất ≤ 300 tấn/ngày

512.192

508.868

-

Đơn giá vận chuyển

162.192

158.868

-

Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt

350.000

350.000

4

Vận chuyển bằng xe ép rác Xe ≤ 5 tấn cự ly 20 km; xử lý bằng công nghệ chôn lấp công suất Dưới 500 tấn/ngày

213.689

208.207

-

Đơn giá vận chuyển

162.192

158.868

-

Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt

51.497

49.339

5

Thu gom bằng thủ công; bốc xúc, vận chuyn bằng xe ô tô ≤ 4 tấn cự ly 10 km; xử lý bằng công nghệ chế biến thành phân vi sinh công suất ≤ 300 tấn/ngày

591.512

575.534

-

Đơn giá vận chuyển

341.512

325.534

-

Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt

250.000

250.000

6

Thu gom bằng thủ công; bốc xúc, vận chuyển bằng xe ô tô ≤ 4 tấn cự ly 10 km; xử lý bằng công nghệ chế biến thành viên nhiên liệu công suất ≤ 100 tấn/ngày

551.512

535.534

-

Đơn giá vận chuyển

341.512

325.534

-

Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt

210.000

210.000

7

Thu gom bằng thủ công; bốc xúc, vận chuyển bằng xe ô tô ≤ 4 tấn cự ly 10 km; xử lý bằng công nghệ đốt công suất ≤ 300 tấn/ngày

691.512

675.534

-

Đơn giá vận chuyển

341.512

325.534

-

Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt

350.000

350.000

8

Thu gom bằng thủ công; bốc xúc, vận chuyn bằng xe ô tô ≤ 4 tấn cự ly 10 km; xử lý bằng công nghệ chôn lấp công suất Dưới 500 tấn/ngày

393.009

374.873

-

Đơn giá vận chuyển

341.512

325.534

-

Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt

51.497

49.339

2. Đơn giá thu gom, vận chuyển, xử lý tại khu vực nông thôn:

STT

Phương tiện thu gom, vận chuyển, công nghệ xử lý

Đơn giá (đồng/tấn)

Vùng III

Vùng IV

1

Thu gom bằng thủ công; bốc xúc, vận chuyển bằng xe ô tô ≤ 4 tấn cự ly 10 km; xử lý bằng công nghệ chế biến thành phân vi sinh công suất ≤ 300 tấn/ngày

963.272

924.060

-

Đơn giá thu gom

371.760

348.526

-

Đơn giá vận chuyển

341.512

325.534

-

Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt

250.000

250.000

2

Thu gom bằng thủ công; bốc xúc, vận chuyển bằng xe ô tô ≤ 4 tấn cự ly 10 km; xử lý bằng công nghệ chế biến thành viên nhiên liệu công suất ≤ 100 tấn/ngày

923.272

884.060

-

Đơn giá thu gom

371.760

348.526

-

Đơn giá vận chuyển

341.512

325.534

-

Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt

210.000

210.000

3

Thu gom bằng thủ công; bốc xúc, vận chuyển bằng xe ô tô ≤ 4 tấn cự ly 10 km; xử lý bằng công nghệ đốt công suất ≤ 300 tấn/ngày

1.063.272

1.024.060

-

Đơn giá thu gom

371.760

348.526

-

Đơn giá vận chuyển

341.512

325.534

-

Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt

350.000

350.000

4

Thu gom bằng thủ công; bốc xúc, vận chuyển bằng xe ô tô ≤ 4 tấn cự ly 10 km; xử lý bằng công nghệ chôn lấp công suất Dưới 500 tấn/ngày

764.769

723.399

-

Đơn giá thu gom

371.760

348.526

-

Đơn giá vận chuyển

341.512

325.534

-

Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt

51.497

49.339

 

PHỤ LỤC 4

TÍNH TOÁN ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT
(TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ VÙNG III)

(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

1

MT1.05.02

Công tác duy trì vệ sinh đường, ngõ xóm, chuyển về điểm tập kết rác tập trung bằng thủ công (áp dụng với khu vực nông thôn)

1 tấn rác sinh hoạt

 

 

 

 

 

Nhân công

NC

 

 

240.621

 

 

- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

1,1500

209.236

240.621

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

240.621

 

 

CHI PHÍ CHUNG

C

50,00%

 

120.311

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

TL

3,00%

 

10.828

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

371.760

2

MT2.01.01

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km, loại xe ≤ 5 tấn

1 tấn rác sinh hoạt

 

 

 

 

 

Nhân công

NC

 

 

35.152

 

 

- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

0,1680

209.236

35.152

 

 

Máy thi công

M

 

 

119.333

 

 

- Xe ép rác 4T

ca

0,0840

1.420.630

119.333

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

154.485

 

 

CHI PHÍ CHUNG

C

2,50%

 

2.983

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

TL

3,00%

 

4.724

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

162.192

3

MT2.01.02

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km, loại xe 5 tấn ≤ Xe ≤ 10 tấn

1 tấn rác sinh hoạt

 

 

 

 

 

Nhân công

NC

 

 

27.410

 

 

- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

0,1310

209.236

27.410

 

 

Máy thi công

M

 

 

107.116

 

 

- Xe ép rác 7T

ca

0,0653

1.640.363

107.116

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

134.526

 

 

CHI PHÍ CHUNG

C

2,50%

 

2.678

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

TL

3,00%

 

4.116

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

141.320

4

MT2.06.02

Công tác bốc xúc rác thải tại các điểm tập kết của phường, thôn, xóm lên xe, vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng ô tô ≤ 4 tấn về đổ tại khu xử lý rác với cự ly bình quân 10 km

1 tấn rác sinh hoạt

 

 

 

 

 

Nhân công

NC

 

 

146.465

 

 

- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

0,7000

209.236

146.465

 

 

Máy thi công

M

 

 

111.868

 

 

- Ô tô tự đổ 2T

ca

0,1490

750.790

111.868

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

258.333

 

 

CHI PHÍ CHUNG

C

50,00%

 

73.233

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

TL

3,00%

 

9.947

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

341.512

5

MT3.01.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt, công suất bãi <= 500 tấn/ngày

1 tấn rác sinh hoạt

 

 

 

 

 

Vật liệu

VL

 

 

21.652

 

 

- Vôi bột

tấn

0,0003

860.000

224

 

 

- Đất phủ bãi hàng ngày

m3

0,2100

49.000

10.290

 

 

- Hóa chất diệt ruồi (thuốc diệt Duồi Permethin 50EC sản xuất tại Anh)

lít

0,0020

650.000

1.326

 

 

- EM thứ cấp (men vi sinh vật hữu hiệu để xử lý rác)

lít

0,4000

11.000

4.400

 

 

- Bokashi (men vi sinh)

kg

0,2460

22.000

5.412

 

 

Nhân công

NC

 

 

12.554

 

 

- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

0,0600

209.236

12.554

 

 

Máy thi công

M

 

 

9.515

 

 

- Máy ủi 170CV

ca

0,0025

2.805.281

7.013

 

 

- Xe bồn 6m3

ca

0,0020

1.103.046

2.206

 

 

- Máy bơm nước động cơ xăng 5CV

ca

0,0010

295.206

295

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

43.720

 

 

CHI PHÍ CHUNG

C

50,00%

 

6.277

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

TL

3,00%

 

1.500

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

51.497

6

MT3.02.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1500 tấn/ngày

1 tấn rác sinh hoạt

 

 

 

 

 

Vật liệu

VL

 

 

19.844

 

 

- Vôi bột

tấn

0,0003

860.000

215

 

 

- Đất chôn lấp

m3

0,1500

49.000

7.350

 

 

- Hóa chất diệt ruồi (thuốc diệt Duồi Permethin 50EC sản xuất tại Anh)

lít

0,0004

650.000

267

 

 

- EM thứ cấp (men vi sinh vật hữu hiệu để xử lý rác)

lít

0,6000

11.000

6.600

 

 

- Bokashi (men vi sinh)

kg

0,2460

22.000

5.412

 

 

Nhân công

NC

 

 

9.834

 

 

- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

0,0470

209.236

9.834

 

 

Máy thi công

M

 

 

7.629

 

 

- Máy ủi 170CV

ca

0,0025

2.805.281

7.013

 

 

- Xe bồn 6m3

ca

0,0002

1.103.046

221

 

 

- Máy bơm nước động cơ xăng 5CV

ca

0,0010

295.206

295

 

 

- Máy bơm điện 5kW

ca

0,0005

199.367

100

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

37.306

 

 

CHI PHÍ CHUNG

C

50,00%

 

4.917

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

TL

3,00%

 

1.267

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

43.490

7

MT3.03.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 1500 tấn/ngày đến 3500 tấn/ngày

1 tấn rác sinh hoạt

 

 

 

 

 

Vật liệu

VL

 

 

20.711

 

 

- Vôi bột

kg

0,0010

860

1

 

 

- Đất phủ bãi hàng ngày

m3

0,2600

49.000

12.740

 

 

- Hóa chất diệt ruồi (thuốc diệt Duồi Permethin 50EC sản xuất tại Anh)

lít

0,0021

650.000

1.339

 

 

- Enchoice

lít

0,0025

50.000

125

 

 

- Bokashi (men vi sinh)

kg

0,2460

22.000

5.412

 

 

- Đá dăm cấp phối

m3

0,0008

182.400

146

 

 

- Đá 4x6

m3

0,0020

231.500

463

 

 

- Bạt phủ

m2

0,0350

10.000

350

 

 

- Nước thô

m2

0,0600

1.000

60

 

 

- Ống nhựa D100

md

0,0010

66.730

67

 

 

- Ống cao su chịu áp lực D21

md

0,0002

50.000

8

 

 

Nhân công

NC

 

 

14.647

 

 

- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

0,0700

209.236

14.647

 

 

Máy thi công

M

 

 

24.963

 

 

- Máy ủi 220CV

ca

0,0035

3.535.961

12.376

 

 

- Máy đầm 290CV

ca

0,0008

1.258.507

1.007

 

 

- Máy đào 0,8m3

ca

0,0013

2.311.536

2.889

 

 

- Máy ủi 10T

ca

0,0000

1.236.134

25

 

 

- Xe bồn 10m3

ca

0,0010

1.279.538

1.280

 

 

- Ô tô vận tải thùng 2T

ca

0,0004

585.843

211

 

 

- Ô tô tải 10T

ca

0,0024

2.488.809

6.023

 

 

- Bơm điện 3kW

ca

0,0035

186.272

652

 

 

- Máy bơm nước điện 22kWh

ca

0,0015

333.589

500

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

60.320

 

 

CHI PHÍ CHUNG

C

50,00%

 

7.323

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

TL

3,00%

 

2.029

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

69.672

8

MT5.01.00

Công tác quét đường phố bằng cơ giới (khu vực thành phố Bắc Giang)

1km

 

 

 

 

 

Vật liệu

VL

 

 

47.271

 

 

- Chổi xe quét hút

bộ

0,0040

11.400.000

45.600

 

 

- Nước sạch

m3

0,1500

11.143

1.671

 

 

Máy thi công

M

 

 

95.811

 

 

- Ô tô quét hút 5m3 - 7m3

ca

0,0340

2.817.964

95.811

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

143.082

 

 

CHI PHÍ CHUNG

C

2,50%

 

2.395

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

TL

3,00%

 

4.364

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

149.842

9

MT5.01.00

Công tác quét đường phố bằng cơ giới (các đô thị thuộc vùng III)

1km

 

 

 

 

 

Vật liệu

VL

 

 

47.271

 

 

- Chổi xe quét hút

bộ

0,0040

11.400.000

45.600

 

 

- Nước sạch

m3

0,1500

11.143

1.671

 

 

Máy thi công

M

 

 

90.175

 

 

- Ô tô quét hút 5m3 - 7m3

ca

0,0320

2.817.964

90.175

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

137.446

 

 

CHI PHÍ CHUNG

C

2,50%

 

2.254

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

TL

3,00%

 

4.191

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

143.892

 


4.1. BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT ( KIỆN LÀM VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM) - VÙNG III

- Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí lương trong sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

- Căn cứ Nghị định 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở của công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Căn cứ Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;

Mức lương cơ sở áp dụng là: 1.210.000 đồng

Đơn vị tính: đồng/công

TT

Loại nhân công, cấp bậc

Hệ số lương cấp bậc

Phụ cấp

Hệ số chỉnh tăng thêm tiền lương

Tiền ăn ca

Chế độ khác

Đơn giá lương tháng

Đơn giá ngày công

Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Phụ cấp khu vực

Phụ cấp lưu động

Phụ cấp trách nhiệm

Phụ cấp thu hút

1

1

1,670

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

3.678.380

141.476

2

1,5

1,815

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

3.924.010

150.923

3

2

1,960

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

4.169.640

160.371

4

2,5

2,135

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

4.466.090

171.773

5

3

2,310

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

4.762.540

183.175

6

3,5

2,510

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

5.101.340

196.205

7

4

2,710

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

5.440.140

209.236

8

4,5

2,950

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

5.846.700

224.873

9

5

3,190

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

6.253.260

240.510

10

5,5

3,465

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

6.719.110

258.427

11

6

3,740

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

7.184.960

276.345

12

6,5

4,070

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

7.743.980

297.845

13

7

4,400

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

8.303.000

319.346

4.2. BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG VẬN HÀNH MÁY ( KIỆN LÀM VIỆC BÌNH THƯỜNG) - VÙNG III

- Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở của công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Mức lương cơ sở áp dụng là: 1.210.000 đồng

Đơn vị tính: đồng/công

TT

Loại nhân công, cấp bậc

Hệ số lương cấp bậc

Phụ cấp

Hệ số chỉnh tăng thêm tiền lương

Tiền ăn ca

Chế độ khác

Đơn giá lương tháng

Đơn giá ngày công

Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Phụ cấp khu vực

Phụ cấp lưu động

Phụ cấp trách nhiệm

Phụ cấp thu hút

1

1

1,550

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

3.305.700

127.142

2

1,5

1,690

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

3.542.860

136.264

3

2

1,830

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

3.780.020

145.385

4

2,5

1,995

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

4.059.530

156.136

5

3

2,160

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

4.339.040

166.886

6

3,5

2,355

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

4.669.370

179.591

7

4

2,550

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

4.999.700

192.296

8

4,5

2,780

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

5.389.320

207.282

9

5

3,010

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

5.778.940

222.267

10

5,5

3,285

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

6.244.790

240.184

11

6

3,560

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

6.710.640

258.102

12

6,5

3,880

0,0

0.0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

7.252.720

278.951

13

7

4,200

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

7.794.800

299.800

4.3. BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG LÁI XE ( KIỆN LÀM VIỆC BÌNH THƯỜNG) - VÙNG III

- Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở của công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Mức lương cơ sở áp dụng là: 1.210.000 đồng

Đơn vị tính: đồng/công

TT

Loại nhân công, cấp bậc

Hệ số lương cấp bậc

Phụ cấp

Hệ số chỉnh tăng thêm tiền lương

Tiền ăn ca

Chế độ khác

Đơn giá lương tháng

Đơn giá ngày công

Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Phụ cấp khu vực

Phụ cấp lưu động

Phụ cấp trách nhiệm

Phụ cấp thu hút

I

Lái xe (Nhóm I - Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế)

1

1

2,180

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

4.372.920

168.189

3

2

2,570

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

5.033.580

193.599

5

3

3,050

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

5.846.700

224.873

7

4

3,600

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

6.778.400

260.708

II

Lái xe (Nhóm II - Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế)

1

1

2,350

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

4.660.900

179.265

3

2

2,760

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

5.355.440

205.978

5

3

3,250

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

6.185.500

237.904

7

4

3,820

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

7.151.080

275.042

III

Lái xe (Nhóm III - Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế

1

1

2,510

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

4.931.940

189.690

3

2

2,940

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

5.660.360

217.706

5

3

3,440

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

6.507.360

250.283

7

4

4,050

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

7.540.700

290.027

IV

Lái xe (Nhóm IV - Xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn đến dưới 25 tấn, xe khách từ 60 ghế đến dưới 80 ghế)

1

1

2,660

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

5.186.040

199.463

3

2

3,110

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

5.948.340

228.782

5

3

3,640

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

6.846.160

263.314

7

4

4,200

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

7.794.800

299.800

V

Lái xe (NhómIV - Xe tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới 40 tấn, xe khách từ 80 ghế trở lên)

1

1

2,990

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

5.745.060

220.964

3

2

3,500

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

6.609.000

254.192

5

3

4,110

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

7.642.340

293.936

7

4

4,820

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

8.845.080

340.195

VI

Lái xe (NhómIV - Xe tải, xe cẩu từ 40 tấn trở lên)

1

1

3,200

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0.40

680.000

0

6.100.800

234.646

3

2

3,750

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

7.032.500

270.481

5

3

4,390

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

8.116.660

312.179

7

4

5,150

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

9.404.100

361.696

 


PHỤ LỤC 5

TÍNH TOÁN ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT
(TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN VÙNG IV)

(Kèm theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

Đơn giá

Thành tiền

1

MT1.05.02

Công tác duy trì vệ sinh đường, ngõ xóm, chuyển về điểm tập kết rác tập trung bằng thủ công (áp dụng với khu vực nông thôn)

1 tấn rác sinh hoạt

 

 

 

 

 

Nhân công

NC

 

 

225.583

 

 

- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

1,1500

196.159

225.583

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

225.583

 

 

CHI PHÍ CHUNG

C

50,00%

 

112.791

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

TL

3,00%

 

10.151

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

348.526

2

MT2.01.01

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km, loại xe ≤ 5 tấn

1 tấn rác sinh hoạt

 

 

 

 

 

Nhân công

NC

 

 

32.955

 

 

- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

0,1680

196.159

32.955

 

 

Máy thi công

M

 

 

118.328

 

 

- Xe ép rác 4T

ca

0,0840

1.408.670

118.328

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

151.283

 

 

CHI PHÍ CHUNG

c

2,50%

 

2.958

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

 

3.00%

 

4.627

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

158.868

3

MT2.01.02

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km, loại xe 5 tấn ≤ Xe ≤ 10 tấn

1 tấn rác sinh hoạt

 

 

 

 

 

Nhân công

NC

 

 

25.697

 

 

- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

0,1310

196.159

25.697

 

 

Máy thi công

M

 

 

106.335

 

 

- Xe ép rác 7T

ca

0,0653

1.628.403

106.335

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

132.032

 

 

CHI PHI CHUNG

G

2,50%

 

2.658

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

TL

3,00%

 

4.041

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

138.731

4

MT2.06.02

Công tác bốc xúc rác thải tại các điểm của phường, thôn, xóm lên xe, vận chuyển rác thải sinh hoạt bằng ô tô 4 tấn về đổ tại khu xử lý rác với cự ly bình quân 10 km

1 tấn rác sinh hoạt

 

 

 

 

 

Nhân công

NC

 

 

137.311

 

 

- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

0,7000

196.159

137.311

 

 

Máy thi công

M

 

 

110.086

 

 

- Ô tô tự đổ 2T

ca

0,1490

738.830

110.086

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

247.397

 

 

CHI PHI CHUNG

C

50,00%

 

68.656

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

TL

3,00%

 

9.482

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

325.534

5

MT3.01.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt, công suất bãi <= 500 tấn/ngày

1 tấn rác sinh hoạt

 

 

 

 

 

Vật liệu

VL

 

 

20.836

 

 

- Vôi bột

tản

0,0003

860.000

224

 

 

- Đất phủ bãi hàng ngày

m3

0,2100

49.000

10.290

 

 

- Hóa chất diệt ruồi (thuốc diệt Duồi Permethin 50EC sản xuất tại Anh)

lít

0,0020

250.000

510

 

 

- EM thứ cấp (men vi sinh vật hữu hiệu để xử lý rác)

lít

0,4000

11.000

4.400

 

 

- Bokashi (men vi sinh)

kg

0,2460

22.000

5.412

 

 

Nhân công

NC

 

 

11.770

 

 

- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

0,0600

196.159

11.770

 

 

Máy thi công

M

 

 

9.412

 

 

-Máy ủi 170CV

ca

0,0025

2.781.221

6.953

 

 

- Xe bồn 6m3

ca

0,0020

1.087.921

2.176

 

 

- Máy bơm nước động cơ xăng 5CV

ca

0,0010

283.339

283

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

42.017

 

 

CHI PHÍ CHUNG

C

50,00%

 

5.885

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

TL

3,00%

 

1.437

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

49.339

6

MT3.02.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1500 tấn/ngày

1 tấn rác sinh hoạt

 

 

 

 

 

Vật liệu

VL

 

 

19.680

 

 

- Vôi bột

tấn

0,0003

860.000

215

 

 

- Đất chôn lấp

m3

0,1500

49.000

7.350

 

 

- Hóa chất diệt ruồi (thuốc diệt Duồi Permethin 50EC sản xuất tại Anh)

lít

0,0004

250.000

103

 

 

- EM thứ cấp (men vi sinh vật hữu hiệu để xử lý rác)

lít

0,6000

11.000

6.600

 

 

- Bokashi (men vi sinh)

kg

0,2460

22.000

5.412

 

 

Nhân công

NC

 

 

9.219

 

 

- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

0,0470

196.159

9.219

 

 

Máy thi công

M

 

 

7.549

 

 

- Máy ủi 170CV

ca

0,0025

2.781.221

6.953

 

 

- Xe bồn 6m3

ca

0,0002

1.087.921

218

 

 

- Máy bơm nước động cơ xăng 5CV

ca

0,0010

283.339

283

 

 

- Máy bơm điện 5kW

ca

0,0005

189.315

95

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

36.448

 

 

CHI PHI CHUNG

C

50,00%

 

4.610

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

TL

3,00%

 

1.232

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

42.289

7

MT3.03.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 1500 tấn/ngày đến 3500 tấn/ngày

1 tấn rác sinh hoạt

 

 

 

 

 

Vật liệu

VL

 

 

19.887

 

 

- Vôi bột

kg

0,0010

860

1

 

 

- Đất phủ bãi hàng ngày

m3

0,2600

49.000

12.740

 

 

- Hóa chất diệt ruồi (thuốc diệt Duồi Permethin 50EC sản xuất tại Anh)

lít

0,0021

250.000

515

 

 

- Enchoice

lít

0,0025

50.000

125

 

 

- Bokashi (men vi sinh)

kg

0,2460

22.000

5.412

 

 

- Đá dăm cấp phối

m3

0,0008

182.400

146

 

 

- Đá 4x6

m3

0,0020

231.500

463

 

 

- Bạt phủ

m2

0,0350

10.000

350

 

 

- Nước thô

m3

0,0600

1.000

60

 

 

- Ống nhựa DI00

md

0,0010

66.730

67

 

 

- Ống cao su chịu áp lực D21

0,0002

50.000

8

 

 

Nhân công

NC

 

 

13.731

 

 

- Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2

công

0,0700

196.159

13.731

 

 

Máy thi công

M

 

 

24.692

 

 

- Máy ủi 220CV

ca

0,0035

3.509.341

12.283

 

 

- Máy đâm 290CV

ca

0,0008

1.244.499

996

 

 

- Máy đào 0,8m3

ca

0,0013

2.287.476

2.859

 

 

- Máy lu 10T

ca

0,0000

1.224.267

24

 

 

- Xe bồn 10m3

ca

0,0010

1.264.413

1.264

 

 

- Ô tô vận tải thùng 2T

ca

0,0004

573.883

207

 

 

- Ô tô tải 10T

ca

0,0024

2.462.748

5.960

 

 

- Bơm điện 3kW

ca

0,0035

176.220

617

 

 

- Máy bơm nước điện 22kWh

ca

0,0015

321.722

483

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

58.310

 

 

CHI PHÍ CHUNG

C

50,00%

 

6.866

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

TL

3,00%

 

1.955

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

67.131

8

MT5.01.00

Công tác quét đường phố bằng cơ giới (các đô thị thuộc vùng IV)

1km

 

 

 

 

 

Vật liệu

VL

 

 

47.271

 

 

- Chổi xe quét hút

bộ

0,0040

11.400.000

45.600

 

 

- Nước sạch

m3

0,1500

11.143

1.671

 

 

Máy thi công

M

 

 

89.825

 

 

- Ô tô quét hút 5m3 - 7m3

ca

0,0320

2.807.028

89.825

 

 

CHI PHÍ TRỰC TIẾP

T

 

 

137.096

 

 

CHI PHÍ CHUNG

C

2,50%

 

2.246

 

 

LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC

TL

3,00%

 

4.180

 

 

Chi phí trước thuế

G

 

 

143.522


5.1. BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT ( KIỆN LÀM VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM) - VÙNG IV

- Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở của công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Căn cứ Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;

Mức lương cở sở áp dụng là: 1.210.000 đồng

Đơn vị tính: đồng/công

TT

Loại nhân công, cấp bậc

Hệ số lương cấp bậc

Phụ cấp

Hệ số chỉnh tăng thêm tiền lương

Tiền ăn ca

Chế độ khác

Đơn giá lương tháng

Đơn giá ngày công

Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Phụ cấp khu vực

Phụ cấp lưu động

Phụ cấp trách nhiệm

Phụ cấp thu hút

1

1

1,670

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

3.464.210

133.239

2

1,5

1,815

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

3.692.295

142.011

3

2

1,960

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

3.920.380

150.784

4

2,5

2,135

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

4.195.655

161.371

5

3

2,310

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

4.470.930

171.959

6

3,5

2,510

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

4.785.530

184.059

7

4

2,710

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

5.100.130

196.159

8

4,5

2,950

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

5.477.650

210.679

9

5

3,190

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

5.855.170

225.199

10

5,5

3,465

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

6.287.745

241.836

11

6

3,740

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

6.720.320

258.474

12

6,5

4,070

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

7.239.410

278.439

13

7

4,400

0,1

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

7.758.500

298.404

5.2. BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG VẬN HÀNH MÁY ( KIỆN LÀM VIỆC BÌNH THƯỜNG) - VÙNG IV

- Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở của công chức, viên chứ và lực lượng vũ trang;

Mức lương cở sở áp dụng là: 1.210.000 đồng

Đơn vị tính: đồng/công

TT

Loại nhân công, cấp bậc

Hệ số lương cấp bậc

Phụ cấp

Hệ số chỉnh tăng thêm tiền lương

Tiền ăn ca

Chế độ khác

Đơn giá lương tháng

Đơn giá ngày công

Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Phụ cấp khu vực

Phụ cấp lưu động

Phụ cấp trách nhiệm

Phụ cấp thu hút

1

1

1,550

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

3.305.700

127.142

2

1,5

1,690

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

3.542.860

136.264

3

2

1,830

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

3.780.020

145.385

4

2,5

1,995

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

4.059.530

156.136

5

3

2,160

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

4.339.040

166.886

6

3,5

2,355

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

4.669.370

179.591

7

4

2,550

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

4.999.700

192.296

8

4,5

2,780

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

5.389.320

207.282

9

5

3,010

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

5.778.940

222.267

10

5,5

3,285

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

6.244.790

240.184

11

6

3,560

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

6.710.640

258.102

12

6,5

3,880

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

7.252.720

278.951

13

7

4,200

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,40

680.000

0

7.794.800

299.800

5.3. BẢNG TÍNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG LÁI XE ( KIỆN LÀM VIỆC BÌNH THƯỜNG) - VÙNG IV

- Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

- Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở của công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Mức lương cơ sở áp dụng là: 1.210.000 đồng

Đơn vị tính: đồng/công

TT

Loại nhân công, cấp bậc

Hệ số lương cấp bậc

Phụ cấp

Hệ số chỉnh tăng thêm tiền lương

Tiền ăn ca

Chế độ khác

Đơn giá lương tháng

Đơn giá ngày công

Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Phụ cấp khu vực

Phụ cấp lưu động

Phụ cấp trách nhiệm

Phụ cấp thu hút

I

Lái xe (Nhóm I - Xe con, xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn, xe khách dưới 20 ghế)

1

1

2,180

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

4.109.140

158.044

3

2

2,570

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

4.722.610

181.639

5

3

3,050

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

5.477.650

210.679

7

4

3,600

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

6.342.800

243.954

II

Lái xe (Nhóm II- Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn, xe khách từ 20 ghế đến dưới 40 ghế)

1

1

2,350

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

4.376.550

168.329

3

2

2,760

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

5.021.480

193.134

5

3

3,250

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

5.792.250

222.779

7

4

3,820

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

6.688.860

257.264

III

Lái xe (Nhóm III - Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn, xe khách từ 40 ghế đến dưới 60 ghế)

1

1

2,510

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

4.628.230

178.009

3

2

2,940

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

5.304.620

204.024

5

3

3,440

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

6.091.120

234.274

7

4

4,050

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

7.050.650

271.179

IV

Lái xe (Nhóm IV - Xe tải, xe cẩu từ 16,5 tấn đến dưới 25 tấn, xe khách từ 60 ghế đến dưới 80 ghế)

1

1

2,660

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

4.864.180

187.084

3

2

3,110

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

5.572.030

214.309

5

3

3,640

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

6.405.720

246.374

7

4

4,200

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

7.286.600

280.254

V

Lái xe (Nhóm V - Xe tải, xe cẩu từ 25 tấn đến dưới 40 tấn, xe khách từ 80 ghế trở lên)

1

1

2,990

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

5.383.270

207.049

3

2

3,500

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

6.185.500

237.904

5

3

4,110

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

7.145.030

274.809

7

4

4,820

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

8.261.860

317.764

VI

Lái xe (Nhóm VI - Xe tải, xe cẩu từ 40 tấn trở lên)

1

1

3,200

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

5.713.600

219.754

3

2

3,750

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

6.578.750

253.029

5

3

4,390

0,0

0,0

050

0,0

0,0

0,30

680.000

0

7.585.470

291.749

7

4

5,150

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,30

680.000

0

8.780.950

337.729