ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 18 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BÃI BỎ VÀ ĐƯA RA TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ và đưa ra trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BÃI BỎ VÀ ĐƯA RA TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới (02 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực An toàn lao động | |||||
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Đà Lạt | Không | - Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Nghị định số 44/2016/NĐ CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH ngày 09/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | - Trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc. - Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Đà Lạt | Không | - Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13; - Nghị định số 44/2016/NĐ CP; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH. |
II. Thủ tục hành chính sửa đổi tại Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội, UBND các huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (07 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực Việc làm | |||||
01 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 286084 | 07 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Đà Lạt | Không | - Luật Lao động ngày 18/6/2012; - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Quyết định số 1685/QĐ-BLĐTBXH ngày 23/11/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công TTHC được sửa đổi về lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
02 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 286085 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Đà Lạt | Không | - Luật Lao động ngày 18/6/2012; - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1685/QĐ-BLĐTBXH. |
03 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm 286086 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Đà Lạt | Không | - Luật Lao động ngày 18/6/2012; - Luật Việc làm ngày 16/11/2013; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1685/QĐ-BLĐTBXH. |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||||
04 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp 286268 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Đà Lạt | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định 140/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH ngày 13/11/2018 của Bộ LĐTBXH về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
05 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp 286269 | 05-10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Đà Lạt | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH. |
06 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 286262 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội: thẩm định hồ sơ: 05 ngày làm việc; trình UBND tỉnh ra quyết định thành lập: 10 ngày làm việc. - Hội đồng thẩm định: 05 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Đà Lạt | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH. |
07 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 286264 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - số 36 Trần Phú, Đà Lạt | Không | - Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP; - Nghị định số 140/2028/NĐ-CP; - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH. |
III. Thủ tục hành chính bãi bỏ tại Quyết định số 2035/QĐ-UBND (05 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||
1 | 286263 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1613/QĐ-LĐTBXH. |
Lĩnh vực An toàn lao động | |||
1 | 286288 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH. |
2 | 286289 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH. |
3 | 286290 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lư. | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH. |
4 | 286291 | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập), hạng B, hạng C. | - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP; - Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH. |
IV. Thủ tục hành chính đưa ra khỏi danh mục đã công bố tại Quyết định số 2035/QĐ-UBND (08 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lý do | Tên văn bản quy định việc đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính |
1 | 286344 | Khai báo tai nạn lao động | TTHC không quy định về thời hạn và kết quả giải quyết, do đó không đầy đủ bộ phận cấu thành của TTHC theo Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ | Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH |
2 | 286020 | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc | Như trên | Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH |
3 | 286345 | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở | Như trên | Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH |
4 | 286346 | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài | Như trên | Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH |
5 | 286347 | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | Như trên | Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH |
6 | 286348 | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng | Như trên | Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH |
7 | 286349 | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động | Như trên | Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH |
8 | 286014 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | Như trên | Quyết định số 1380/QĐ-LĐTBXH |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ SỬA ĐỔI TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2035/QĐ-UBND (02 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm 286341 | 07 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; - Thông tư số 17/2016/TT- BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020; - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH; - QĐ số 1603/QĐ-BLĐTBXH; |
2 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm 286342 | 07 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa UBND cấp xã | Không | - Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg; - Thông tư số 17/2016/TT- BLĐTBXH; - Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH; - QĐ số 1603/QĐ-BLĐTBXH. |
- 1 Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1 Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 3154/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 3154/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3 Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1194/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng