ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1112/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 21 TTHC MỚI VÀ 01 TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 1864/TTr-SNV ngày 27 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 21 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố trên cơ sở Quyết định số 579/QĐ-BNV và Quyết định số 580/QĐ- BNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức, bộ máy thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (Nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ đối với các hội, quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, xã; trừ quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập (Được Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố tại Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng 7 năm 2015) | |||||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
2 | Thủ tục thành lập hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
5 | Thủ tục đổi tên hội | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | - Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; - Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ- CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ. |
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. |
9 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. |
10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. |
11 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. |
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. |
13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. |
14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. |
15 | Thủ tục đổi tên quỹ | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. |
16 | Thủ tục quỹ tự giải thể | 15 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | - Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện; - Thông tư số 02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ. |
17 | Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp của Hội Chữ thập đỏ quản lý người bị tai nạn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. |
18 | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi công dân Việt Nam, người nước ngoài đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ tại Việt Nam bị tai nạn đã được cứu chữa, phục hồi sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút, Hội Chữ thập đỏ quản lý người bị tai nạn lập hồ sơ gửi Phòng LĐTBXH để thẩm định. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Phòng LĐTBXH, Hội Chữ thập đỏ xem xét, chi trả chi phí. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn quy trình, thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe. |
II. Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (Được Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố tại Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày 15 tháng 07 năm 2015) | |||||
1 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
2 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
3 | Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND các huyện, thị xã, thành phố. | Không | Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ Không quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Tổ chức, bộ máy (Được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 19/12/2012) | |
01 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã |
- 1 Quyết định 4729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 3 Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và 02 bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 579/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
- 7 Quyết định 580/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 4729/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và 02 bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai