- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
- 6 Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 8 Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1113/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 105/TTr-SLĐTBXH ngày 13 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 21 (Hai mươi mốt) quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp Sở Nội vụ lập danh sách đăng ký tài khoản công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ cập nhật quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
| LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 23/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
2 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. | |
3 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
4 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
5 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | |
6 | Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
7 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
8 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | |
9 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | |
10 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | |
11 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | |
12 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | |
13 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | |
14 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |
15 | Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | |
16 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |
17 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | |
18 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. | |
19 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | |
20 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp | |
21 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, có văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý GDNN xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và gửi hồ sơ tới Hội đồng thẩm định để tổ chức thẩm định. | 01 ngày | |
Bước 5 | Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. Trường hợp Hội đồng thẩm định kết luận hồ sơ thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp không đủ điều kiện, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp và nêu rõ lý do. | Hội đồng thẩm định | 05 ngày |
Bước 6 | Căn cứ kết luận của Hội đồng thẩm định (công khai tại cuộc họp thẩm định), cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp hoàn thiện hồ sơ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | Không quy định thời gian |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Quản lý GDNN xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Văn hóa - Xã hội | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Chuyên viên phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 03 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 14 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 15 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý GDNN xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. | 01 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Văn hóa - Xã hội | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Nội vụ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tổ chức công chức viên chức xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. | Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức công chức viên chức xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng | 01 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Ban Tiếp công dân - Nội chính | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ | 04 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Nội vụ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tổ chức công chức viên chức xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không miễn nhiệm, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức công chức viên chức xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập. | 01 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Ban Tiếp công dân - Nội chính | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ | 04 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Nội vụ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tổ chức công chức viên chức xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không đồng ý, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức công chức viên chức xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định cách chức chủ tịch, thành viên hội đồng trường | 01 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Ban Tiếp công dân - Nội chính | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ | 04 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
*Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Nội vụ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tổ chức công chức viên chức xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không quyết định thành lập hội đồng trường phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức công chức viên chức xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định cách chức chủ tịch, thành viên hội đồng trường | 01 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Ban Tiếp công dân - Nội chính | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ | 04 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
* Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Phòng Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không quyết định thành lập hội đồng trường phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Phòng Nội vụ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 01 ngày | |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ra quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 05 ngày |
Bước 9 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
*Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Nội vụ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tổ chức công chức viên chức xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không miễn nhiệm, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức công chức viên chức xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường | 01 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Ban Tiếp công dân - Nội chính | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ | 04 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
* Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Phòng Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không miễn nhiệm, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Phòng Nội vụ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 01 ngày | |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ra quyết định miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 05 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
*Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Nội vụ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tổ chức công chức viên chức xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không đồng ý, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Sở Nội vụ | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức công chức viên chức xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường | 01 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Ban Tiếp công dân - Nội chính | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ | 04 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
* Trường hợp trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Phòng Nội vụ xử lý | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Nội vụ xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không đồng ý, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Phòng Nội vụ | 08 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện ra quyết định thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | 01 ngày | |
Bước 4 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, ra quyết định miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường. Chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện | UBND cấp huyện | 05 ngày |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND & UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
9. Tên TTHC: Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng. Trường hợp không thành lập phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
10. Tên TTHC: Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Nội vụ xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Tổ chức công chức viên chức xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không đồng ý, phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Sở Nội vụ | 07 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tổ chức công chức viên chức xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | 01 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Ban Tiếp công dân - Nội chính | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên Ban Tiếp công dân - Nội chính xử lý hồ sơ | 07 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo Ban Tiếp công dân - Nội chính | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không cấp giấy chứng nhận thì phải trả lời văn bản và nêu rõ lý do. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày (trường hợp không cấp giấy chứng nhận: 02 ngày) |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày (trường hợp không cấp giấy chứng nhận: 05 ngày) |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không cấp giấy chứng nhận thì phải trả lời văn bản và nêu rõ lý do. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 07 ngày (trường hợp không cấp giấy chứng nhận: 02 ngày) |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày (trường hợp không cấp giấy chứng nhận: 05 ngày) |
* Trường hợp đăng ký bổ sung do đổi tên doanh nghiệp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không cấp giấy chứng nhận thì phải trả lời văn bản và nêu rõ lý do. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày (trường hợp không cấp giấy chứng nhận: 0,5 ngày) |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày (trường hợp không cấp giấy chứng nhận: 02 giờ) | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày (trường hợp không cấp giấy chứng nhận: 02 giờ) | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày (trường hợp không cấp giấy chứng nhận: 02 ngày) |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường | 01 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Văn hóa - Xã hội | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 04 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
14. Tên TTHC: Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Văn hóa - Xã hội | UBND tỉnh | 02 giờ |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 11 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 02 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý GDNN xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và gửi hồ sơ tới Hội đồng thẩm định để tổ chức thẩm định. | 01 ngày | |
Bước 5 | Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. Trường hợp Hội đồng thẩm định kết luận hồ sơ cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận không đủ điều kiện, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản trả lời cho cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận và nêu rõ lý do. | Hội đồng thẩm định | 05 ngày |
Bước 6 | Căn cứ kết luận của Hội đồng thẩm định (công khai tại cuộc họp thẩm định), cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận hoàn thiện hồ sơ gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | Cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | Không quy định thời gian |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng và gửi hồ sơ tới Hội đồng thẩm định để tổ chức thẩm định. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Quản lý GDNN xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | 01 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Văn hóa - Xã hội | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 11 | Chuyên viên phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 03 ngày | |
Bước 12 | Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày | |
Bước 13 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 14 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 15 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ và lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 10 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | 01 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Văn hóa - Xã hội | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 04 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội | 01 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 01 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 20 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội gửi hồ sơ tới Hội đồng thẩm định để tổ chức thẩm định. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 02 ngày |
Bước 3 | Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm và thông báo kết quả thẩm định | Hội đồng thẩm định | 15 ngày |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ đề nghị cho phép thành lập đã được hoàn thiện theo kết luận của Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 3,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Quản lý GDNN xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định | 01 ngày | |
Bước 7 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Văn hóa - Xã hội | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 03 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 28 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Văn hóa - Xã hội | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 03 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 01 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 15 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
21. Tên TTHC: Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Văn hóa - Xã hội | UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyên viên phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ | 03 ngày | |
Bước 7 | Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội | 0,5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, chuyển phòng Hành chính - Tổ chức | 0,5 ngày | |
Bước 9 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận, đóng dấu và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 10 ngày |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý GDNN thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo phòng. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý GDNN xem xét trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
- 1 Quyết định 1300/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 4156/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long