Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1113/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 07 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ DUY TRÌ CHĂM SÓC CÂY XANH TẠI CÁC CỬA KHẨU HỮU NGHỊ, CHI MA, CỐC NAM, TÂN THANH DO TRUNG TÂM QUẢN LÝ CỬA KHẨU THUỘC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG- LẠNG SƠN QUẢN LÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 131/TTr-STC ngày 27/5/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá dịch vụ duy trì chăm sóc cây xanh tại các cửa khẩu: Hữu Nghị, Chi Ma, Cốc Nam, Tân Thanh do Trung tâm Quản lý cửa khẩu thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn quản lý, chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này (mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn có trách nhiệm căn cứ mức giá quy đinh tai Điều 1 Quyết định này xây dựng dự toán, tổ chức triển khai thực hiện việc giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ.

2. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn chi thường xuyên theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ và các quy định pháp luật hiện hành.

3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thực hiện cho giai đoạn từ ngày 01/8/2021 đến hết ngày 31/12/2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc nhà nước Lạng Sơn, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, Giám đốc Trung tâm Quản lý cửa khẩu thuộc Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, Phòng THNC, Trung tâm THCB;
- Lưu: VT, KT(NTA).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Thu Hà

 

PHỤ LỤC

GIÁ DỊCH VỤ DUY TRÌ CHĂM SÓC CÂY XANH TẠI CÁC CỬA KHẨU HỮU NGHỊ, CHI MA, CỐC NAM, TÂN THANH DO TRUNG TÂM QUẢN LÝ CỬA KHẨU THUỘC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU ĐỒNG ĐĂNG- LẠNG SƠN QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1113 /QĐ-UBND ngày 07 /6/2021 của UBND tỉnh)

TT

Mã hiệu

Nội dung

Đơn vị tính

Đơn giá
(đồng)

1

CX1.01.61

Tưới nước thảm cỏ không thuẩn chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn 5 m3

100 m2/lần

59.152

2

CX1.02.11

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy

100 m2/lần

47.357

3

CX1.03.02

Xén lề cỏ nhung

100 md/lần

144.560

4

CX1.04.01

Làm cỏ tạp

100 m2/lần

96.373

5

CX1.05.02

Trồng dặm cỏ nhung

1 m2/lần

31.755

6

CX1.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100 m2/lần

25.148

7

CX1.07.01

Bón phân thảm cỏ

100 m2/lần

42.952

8

CX2.06.01

Duy trì cây hàng rào, đường viền, cao <1m

100 m2/năm

3.934.477

9

CX2.09.01

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100 cây/năm

15.145.525

10

CX2.11.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100 cây/năm

12.613.020

11

CX2.14.01

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100 chậu/năm

9.425.003

12

CX3.03.01

Duy trì cây bóng mát loại 1

1 cây/năm

137.233

13

CX3.04.01

Duy trì cây bóng mát loại 2

1 cây/năm

699.096

14

CX3.05.01

Duy trì cây bóng mát loại 3

1 cây/năm

1.807.212

15

CX2.02.021

Duy trì hàng rào, cây cảnh trồng mảng thân bò, thân đứng và cây hoa lưu niên không thực hiện cắt tỉa. Sử dụng máy bơm xăng 3CV

m2/tháng

4.626

16

CX2.05.02

Duy trì bồn cảnh lá mầu không hàng rào

100 m2/năm

9.728.486

Ghi chú: Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.