- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1118/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT LIÊN THÔNG NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH QUẢNG CÁO-TIẾP NHẬN THÔNG BÁO SẢN PHẨM QUẢNG CÁO TRÊN BẢNG QUẢNG CÁO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 761/TTr-SVHTT ngày 24/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết liên thông nhóm thủ tục hành chính cấp phép xây dựng công trình quảng cáo-tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo được công bố tại Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình giải quyết liên thông thủ tục cấp phép xây dựng công trình quảng cáo-chấp thuận thi công công trình quảng cáo-tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo ngoài trời ban hành kèm theo Quyết định số 3351/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT NHÓM THỦ TỤC LIÊN THÔNG VỀ CẤP PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH QUẢNG CÁO VÀ TIẾP NHẬN THÔNG BÁO SẢN PHẨM QUẢNG CÁO TRÊN BẢNG QUẢNG CÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Nhóm thủ tục liên thông về cấp phép xây dựng công trình quảng cáo và tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo (Mã số TTHC: 1.008165, có 01 quy trình)
- Thời gian giải quyết: 18 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cấp phép xây dựng công trình quảng cáo đến Sở Xây dựng | 01 ngày |
| |||
1.1 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và in giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thì in phiếu từ chối giải quyết hồ sơ. - Chuyển bước 1.2. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ (theo Mẫu 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Hồ sơ TTHC của tổ chức/công dân được cập nhật trên hệ thống. | 0,1 ngày |
| |
1.2 | Tham mưu văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng | Trưởng phòng | Phân công chuyên viên |
| 0,2 ngày |
| |
1.3 | Chuyên viên | Tham mưu dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng | Dự thảo văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng | 0,2 ngày |
| ||
1.4 | Trưởng phòng | Nếu đồng ý: phê duyệt, ký nháy vào dự thảo văn bản. Chuyển bước 1.5 | Dự thảo Văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng | 0,2 ngày |
| ||
1. 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng. Chuyển bước 1.6. | - Văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng | 0,1 ngày |
| |
1.6 | Chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | Chuyển hồ sơ cấp giấy phép xây dựng đến Sở Xây dựng; - Chuyển bước 2 | - Văn bản chuyển hồ sơ đến Sở Xây dựng (kèm theo toàn bộ hồ sơ cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo). | 0,2 ngày |
| |
Sở Xây dựng | Bước 2 | Xem xét, cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo | 14 ngày |
| |||
Bước 2.1 | Tiếp nhận hồ sơ cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo từ Sở Văn hóa và Thể thao | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả. | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
| 0,5 ngày |
| |
Bước 2.2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 11,5 ngày |
| |
Bước 2.2.1 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo phòng | Tiếp nhận hồ sơ, giao chuyên viên xử lý hồ sơ |
| 0,5 ngày |
| |
Bước 2.2.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | Kiểm tra, tham mưu xử lý trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác, chưa chính xác theo quy định: Trong vòng 03 ngày dự thảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Chuyển bước 2.2.3 - Trường hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Trong vòng 10 ngày + Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. + Dự thảo giấy phép xây dựng công trình quảng cáo/hoặc văn bản thông báo chưa đủ cơ sở để cấp phép qua quá trình định hồ sơ, kiểm tra thực địa; bổ sung hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng được các nội dung theo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trước đó. Chuyển bước 2.2.3 | - Dự thảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018)/hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). - Dự thảo giấy phép xây dựng công trình quảng cáo (Mẫu 1, 3, 6 - Phụ lục 4, Mẫu 10 Phụ lục 8 ban hành theo Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016) - Hoặc văn bản thông báo chưa đủ cơ sở để cấp phép qua quá trình thẩm tra hồ sơ, kiểm tra thực địa; bổ sung hoàn thiện hồ sơ chưa đáp ứng được các nội dung theo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trước đó. | 10 ngày |
| |
Bước 2.2.3 | Kiểm tra văn bản, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng | Kiểm tra nội dung, xem xét ký nháy/tắt | - Dự thảo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đã được ký nháy/tắt. - Dự thảo giấy phép xây dựng công trình quảng cáo/hoặc dự thảo văn bản thông báo chưa đủ cơ sở để cấp phép qua quá trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa; bổ sung hoàn thiện hồ sơ không đáp ứng được các nội dung theo thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trước đó đã được ký nháy/tắt. | 01 ngày |
| |
Bước 2.3 | Ký duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký duyệt văn bản | - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được duyệt. - Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo/hoặc văn bản thông báo chưa đủ cơ sở để cấp phép được duyệt. | 01 ngày |
| |
Bước 2.4 | Hoàn thiện kết quả | Chuyên viên | Hoàn thiện kết quả chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được đóng dấu + hồ sơ. - Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo được ký, đóng dấu + bản vẽ xin phép xây dựng/hoặc văn bản thông báo chưa đủ cơ sở để cấp phép được đóng dấu + hồ sơ | 0,5 ngày |
| |
Bước 2.5 | Chuyển kết quả cho Sở Văn hóa và Thể thao | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Chuyển trả kết quả cho Sở Văn hóa và Thể thao để chuyển đến cho chủ đầu tư. - Chuyển bước 3 | - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ/hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ được đóng dấu + hồ sơ. - Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo được đóng dấu + bản vẽ xin phép xây dựng/ hoặc văn bản thông báo chưa đủ cơ sở để cấp phép được đóng dấu + hồ sơ | 0,5 ngày |
| |
Sở Văn hóa và Thể thao | Bước 3 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo | 03 ngày |
| |||
Bước 3.1 | Tiếp nhận kết quả giải quyết cấp Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo từ Sở Xây dựng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Tiếp nhận Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo được đóng dấu + bản vẽ xin phép xây dựng/ hoặc văn bản thông báo chưa đủ cơ sở để cấp phép được đóng dấu + hồ sơ. - Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
| 0,2 ngày |
| |
Bước 3.2 | Thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn | Thẩm định hồ sơ |
| 02 ngày |
| |
Bước 3.2.1 | Phân công giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Phân công công việc chuyên viên xử lý |
| 0,2 ngày |
| |
Bước 3.2.2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | - Xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Dự thảo Văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo. + Trường hợp hồ sơ phù hợp: Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ không phù hợp: Dự thảo thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do. - Trình lãnh đạo phòng xem xét | - Dự thảo Văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo. - Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, nêu rõ lý do. | 1,5 ngày |
| |
Bước 3.2.3 | Kiểm tra văn bản, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng | Xem xét dự thảo văn bản liên quan. | - Dự thảo Văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo. - Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,3 ngày |
| |
Bước 3.3 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt văn bản liên quan. Chuyển bước 3.4. | - Văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
Bước 3.4 | Vào sổ, đóng dấu | Văn thư | Thực hiện cho số, ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn trả lời (có chữ ký điện tử của lãnh đạo) và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; Đồng thời, thực hiện cho số; in, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời; Chuyển bước 3.5 | - Văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,3 ngày |
| |
Bước 3.5 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | - Vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân; Thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng và chuyển trả cho Sở Xây dựng. - Trả hồ sơ cho tổ chức/ cá nhân và thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). - Chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình lưu hồ sơ. - Kết thúc quy trình. | - Văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo và Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ và hồ sơ đã nộp. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được in từ phần mềm. - Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu 06 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018).3/11/2018) và hồ sơ | 0 ngày |
| |
I. Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Văn hóa và Thể thao, gồm: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). - Văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo. - Toàn bộ hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo của tổ chức, công dân đã nộp. 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. II. Hồ sơ lưu trữ tại Sở Xây dựng gồm: 1. Trường hợp hồ sơ phù hợp: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có). - Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo; - Toàn bộ hồ sơ cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo 2. Trường hợp từ chối giải quyết hồ sơ: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
- 1 Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết liên thông thủ tục cấp phép xây dựng công trình quảng cáo - chấp thuận thi công công trình quảng cáo - tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo ngoài trời do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết liên thông thủ tục cấp phép xây dựng công trình quảng cáo - chấp thuận thi công công trình quảng cáo - tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo ngoài trời do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1 Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Công an tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cấp phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 3 Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông về cấp phép xây dựng công trình quảng cáo và tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2019 về đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu công trình xây dựng
- 6 Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố 43 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 8 Kế hoạch 6328/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Đề án thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11 Thông tư 15/2016/TT-BXD hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế giải quyết liên thông thủ tục cấp phép xây dựng công trình quảng cáo - chấp thuận thi công công trình quảng cáo - tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo ngoài trời do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2 Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2019 công bố 43 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 4 Kế hoạch 6328/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Đề án thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 817/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Cấp phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 7 Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2019 về đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu công trình xây dựng
- 8 Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Công an tỉnh Sóc Trăng
- 9 Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành
- 10 Quyết định 1255/QĐ-UBND-HC năm 2020 về Quy chế phối hợp liên thông giải quyết thủ tục hành chính Đăng ký hoạt động khuyến mại; Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình mang tính may rủi và Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn; Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp