- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 2318/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 135/QĐ-BYT năm 2019 sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 9 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11 Quyết định 1613/QĐ-BYT năm 2024 sửa đổi nội dung tại các Quyết định của Bộ Y tế công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
- 12 Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 13 Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 14 Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Xúc tiến thương mại; An toàn thực phẩm) thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 15 Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 16 Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1118/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1613/QĐ-BYT ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Quyết định của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 121/TTr-SYT ngày 21 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1118/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 03 TTHC |
|
|
|
| ||||
1 | 1.003348 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Toàn trình | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
2 | 1.003332 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Toàn trình | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.500.000 đồng/lần/sản phẩm | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | |
3 | 1.003108 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi | Toàn trình | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1.100.000 đồng/lần/sản phẩm | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội. - Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/ 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo - Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế. - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013, quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo. - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 08 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
II. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN: 01 TTHC |
|
|
| |||||
1 | 1.002425 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền) | Một phần | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện | - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở sản xuất khác (bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở. | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm, UBND các huyện, thị xã, thành phố hoặc Phòng chức năng được UBND các huyện, thị xã, thành phố ủy quyền | Nộp trực tiếp, trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | - Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 06 năm 2010 của Quốc hội. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 67/2021/TT-BTC ngày 05 tháng 08 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. |
| Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm để xem xét, giải quyết. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chuyên viên - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; in Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm hoặc văn bản không đồng ý hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo ký phê duyệt | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Ban lãnh đạo - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Phê duyệt, ký Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm hoặc văn bản không đồng ý hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm để xem xét, giải quyết. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chuyên viên - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; in Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm hoặc văn bản không đồng ý hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo ký phê duyệt. | 32 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Ban lãnh đạo - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Phê duyệt, ký Giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm hoặc văn bản không đồng ý hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm để xem xét, giải quyết. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chuyên viên - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; in Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc văn bản không đồng ý hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo ký phê duyệt. | 56 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Ban lãnh đạo - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Phê duyệt, ký Giấy xác nhận nội dung quảng cáo hoặc văn bản không đồng ý hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
* Đối với cấp tỉnh:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm để xem xét, giải quyết. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chuyên viên - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế tại cơ sở; in Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, thẩm định không đạt yêu cầu. - Hoàn thiện hồ sơ và trình Lãnh đạo ký phê duyệt. | 136 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Ban lãnh đạo - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Phê duyệt, ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, thẩm định không đạt yêu cầu | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư - Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại TTPVHCC. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
* Đối với cấp huyện:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện | Người/Đơn vị thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Chuyên viên Bộ phận Một cửa cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ về UBND các huyện, thị xã, thành phố hoặc Phòng chức năng được UBND các huyện, thị xã, thành phố ủy quyền để xem xét, giải quyết. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Chuyên viên - UBND các huyện, thị xã, thành phố hoặc Phòng chức năng được UBND các huyện, thị xã, thành phố ủy quyền | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; thẩm định thực tế tại cơ sở; in Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, thẩm định không đạt yêu cầu. - Hoàn thiện hồ sơ và trình lãnh đạo ký phê duyệt. | 136 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Ban lãnh đạo - UBND các huyện, thị xã, thành phố hoặc Phòng chức năng được UBND huyện, thị xã, thành phố ủy quyền | Phê duyệt, ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, thẩm định không đạt yêu cầu | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Văn thư - UBND các huyện, thị xã, thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện, thị xã, thành phố. | 08 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Chuyên viên Bộ phận Một cửa cấp huyện | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không |
|
|
|
- 1 Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2023 công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3 Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 785/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Xúc tiến thương mại; An toàn thực phẩm) thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 5 Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 6 Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận