ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/1999/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 08 tháng 09 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI MỘT SỐ ĐỊNH MỨC CHI CỦA SỰ NGHIỆP VĂN HÓA -THỂ DỤC THỂ THAO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
Căn cứ Nghị định 87/CP-NĐ ngày 19/12/1996 và Nghị định số 51/1998/NĐ-CP ngày 18/7/1998 quy định chi tiết việc phân cấp, quản lý, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách Nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính Vật giá tại công văn số 616/TCVG-HCSN ngày 18/8/1999 v/v đề nghị một số định mức chi cho các hoạt động văn hóa -thể thao trong toàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
- Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định một số định mức chi của sự nghiệp văn hóa - thể dục thể thao.
- Định mức chi tại quyết định này là mức chi tối đa, tuỳ khả năng ngân sách của từng huyện, thị xã, thành phố mà vận dụng thực hiện nhưng không thấp hơn 80% định mức chi tại quyết định này.
Điều 2. Giao sở Tài chính-Vật giá phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn thực hiện.Thời gian thực hiện Quyết định này kể từ ngày 01/9/1999.
Điều 3. Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc các sở: Tài chính Vật giá,Thể dục Thể thao, Văn hóa Thông tin, Kế hoạch - Đầu tư, trưởng Ban Tổ chức chính quyền tỉnh, chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| UBND TỈNH LÂM ĐỒNG |
QUY ĐỊNH
MỘT SỐ ĐỊNH MỨC CHI CỦA SỰ NGHIỆP VH-TD-TT
(Kèm theo quyết định số 112/1999/QĐ-UB ngày 08 tháng 9 năm 1999 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Nội dung chi | Định mức chi |
I | Chương trình nghệ thuật |
|
1 | Tập luyện-tính tiền buổi |
|
| -Cộng tác viên (không hưởng lương) | 15.000 đ/ngày/người |
| -Diễn viên có lương | 10.000 đ/ngày/người |
2 | Công diễn | 30.000 đ/người/ buổi |
3 | Liên hoan,hội diễn, phục vụ mít tinh - hội nghị |
|
| -Ban giám khảo (trong tỉnh) | 50.000 đ/người/ ngày |
| -Ban tổ chức, Ban chỉ đạo | 40.000đ/người ngày |
| -Phục vụ | 30.000 đ/ người /ngày |
II | Chương trình thông tin lưu động |
|
| -Kịch bản thông tin lưu động | 500.000 đ/kịch bản |
| - Biên tập và dàn dựng chương trình | 200.000đ/ chương trình |
| -Đội viên đội thông tin lưu động (luyện tập) | 10.000đ/người ngày |
| -Cộng tác viên (luyện tập) | 15.000đ/người ngày |
| -Biểu diễn | 30.000 đ/người/buổi |
III | Chương trình tuyên truyền xe loa |
|
1 | Biên tập chương trình (kịch bản và dàn dựng) | 200.000đ/ chương trình |
2 | Chương trình đọc, lồng nhạc và lồng văn nghệ cổ động | 100.000đ/chương trình |
3 | Cán bộ tuyên truyền (có lương) | 10.000đ/người/ngày |
4 | Cán bộ tuyên truyền (không lương) | 20.000đ/người buổi |
IV | Hoạt động thể dục -thể thao |
|
A | Cấp tỉnh |
|
1 | Vận động viên | Hệ đội tuyển |
| -Tập luyện | 15.000 đ/người/ngày |
| -Thi đấu | 25.000đ/người/ ngày |
2 | Trọng tài các môn (trừ bóng đá) | 50.000đ/người/ ngày |
3 | Trọng tài bóng đá sân lớn |
|
| -Trọng tài chính | 60.000 đ/người/trận |
| -Trợ lý trọng tài (hai người) | 40.000đ/người/trận |
| -Trọng tài bàn | 30.000đ/người/trận |
4 | Trọng tài bóng đá sân 07 người |
|
| -Trọng tài chính | 35.000đ/người/trận |
| -Trợ lý trọng tài (hai người) | 25.000đ/người/trận |
| -Trọng tài bàn | 15.000đ/người/trận |
5 | Trọng tài bóng đá sân mi ni |
|
| -Trọng tài chính (hai người) | 30.000đ/người /trận |
| -Trọng tài bàn | 20.000đ/người/trận |
6 | Giám sát trận đấu | Hưởng như trọng tài chính |
7 | Huấn luyện viên | Hệ đội tuyển |
| -Huấn luyện viên tại chỗ | Hưởng như vận động viên |
| -Huấn luyện viên từ nơi khác đến | Hưởng như vận động viên |
8 | Nhặt bóng (bóng đá) |
|
| -Sân lớn | 20.000đ/trận |
| -Sân mi ni | 10.000đ/trận |
B | Cấp huyện |
|
1 | Vận động viên | Hệ đội tuyển |
| -Tập luyện | 15.000đ/người/ngày |
| -Thi đấu | 25.000đ/người /ngày |
2 | Trọng tài các môn (trừ bóng đá) | 40.000đ/người/ngày |
3 | Trọng tài bóng đá (sân lớn) |
|
| - Trọng tài chính | 45.000đ/người/trận |
| -Trợ lý trọng tài (hai người) | 30.000đ/người/trận |
| -Trọng tài bàn | 25.000đ/người/trận |
4 | Trọng tài bóng đá (sân 07 người) |
|
| -Trọng tài chính | 30.000đ/người/trận |
| -Trợ lý trọng tài (hai người) | 20.000đ/người/trận |
| -Trọng tài bàn | 15.000đ/người/trận |
5 | Trọng tài bóng đá (sân mi ni) |
|
| -Trọng tài chính (hai người) | 25.000đ/người /trận |
| -Trọng tài bàn | 15.000đ/người/trận |
6 | Giám sát trận đấu | Hưởng như trọng tài chính |
7 | Huấn luyện viên | Hệ đội tuyển |
| Huấn luyện viên tại chỗ | Hưởng như vận động viên |
| Huấn luyện viên từ nơi khác đến | Hưởng như vận động viên |
- 1 Quyết định 58/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1 Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND về phát triển sự nghiệp văn hóa, thể dục, thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể dục, thể thao cơ sở và phát triển thể thao thành tích cao do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi sự nghiệp thể dục thể thao của ngành văn hóa thể thao và du lịch tỉnh Trà Vinh
- 3 Nghị định 51/1998/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 87/CP Hướng dẫn việc phân cấp quản lý, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách Nhà nước
- 4 Nghị định 87-CP năm 1996 Hướng dẫn việc phân cấp, quản lý, lập, chấp hành và quyết toán ngân sách Nhà nước
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 1 Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND về phát triển sự nghiệp văn hóa, thể dục, thể thao; xây dựng thiết chế văn hóa, thể dục, thể thao cơ sở và phát triển thể thao thành tích cao do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về chế độ, định mức chi sự nghiệp thể dục thể thao của ngành văn hóa thể thao và du lịch tỉnh Trà Vinh