- 1 Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi, bổ sung và thay thế danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Giám định Y khoa) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tại Quyết định 1790/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 7 Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định y khoa và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1122/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 08 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 ngày 8 tháng 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 80/TTr-SYT ngày 05/6/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 09 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh, gồm: thủ tục Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động, thủ tục Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động, thủ tục Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất, thủ tục Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai, thủ tục Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần, thủ tục Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát, thủ tục Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp, thủ tục Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động, thủ tục Khám giám định tổng hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động | - Bổ sung thời hạn giải quyết; - Sửa đổi biểu mẫu thực hiện. | 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 1.150.000 đồng (không bao gồm phí khám cận lâm sàng) | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. |
2 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động | - Bổ sung thời hạn giải quyết; - Sửa đổi biểu mẫu thực hiện. | 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 1.150.000 đồng (không bao gồm phí khám cận lâm sàng) | |
3 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất | - Bổ sung thời hạn giải quyết; - Sửa đổi biểu mẫu thực hiện. | 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 1.150.000 đồng (không bao gồm phí khám cận lâm sàng) | |
4 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai | - Bổ sung thời hạn giải quyết; - Sửa đổi biểu mẫu thực hiện. | 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 1.150.000 đồng (không bao gồm phí khám cận lâm sàng) | |
5 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần | - Bổ sung thời hạn giải quyết; - Sửa đổi biểu mẫu thực hiện. | 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 1.150.000 đồng (không bao gồm phí khám cận lâm sàng) | - Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014; - Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; - Thông tư số 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật Bảo hiểm xã hội và Luật An toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế; - Thông tư số 01/2023/TT-BYT của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp; - Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa. |
6 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát | - Bổ sung thời hạn giải quyết; - Sửa đổi biểu mẫu thực hiện. | 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 1.150.000 đồng (không bao gồm phí khám cận lâm sàng) | |
7 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp | - Bổ sung thời hạn giải quyết; - Sửa đổi biểu mẫu thực hiện. | 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 1.150.000 đồng (không bao gồm phí khám cận lâm sàng) | |
8 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động | - Bổ sung thời hạn giải quyết; - Sửa đổi biểu mẫu thực hiện. | 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 1.150.000 đồng (không bao gồm phí khám cận lâm sàng) | |
9 | Khám giám định tổng hợp | - Bổ sung thời hạn giải quyết; - Sửa đổi biểu mẫu thực hiện. | 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh | 1.150.000 đồng (không bao gồm phí khám cận lâm sàng) |
- 1 Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 659/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục và nội dung quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 1340/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4 Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi, bổ sung và thay thế danh mục thủ tục hành chính (Lĩnh vực Giám định Y khoa) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tại Quyết định 1790/QĐ-UBND do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Thành phố Cần Thơ
- 6 Quyết định 1083/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 7 Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định y khoa và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Y dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế