- 1 Quyết định 4805/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1123/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 188/TTr-SNNPTNT ngày 22/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC THỦY LỢI | |
1 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
3 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
4 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
5 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh | |
6 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
7 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
8 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
9 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ | |
10 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
11 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | |
12 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 13 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 8,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục thủy lợi | Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 6 - bước 10: 4,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 18 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 06 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển cho Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục thủy lợi | Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 6 - bước 10: 4,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND | Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 11 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 06 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận và chuyển cho Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục thủy lợi | Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 6 - bước 10: 4,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND | Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 11 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 06 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Thủy lợi | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 2,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục thủy lợi | Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 6 - bước 10: 4,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND | Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 11 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 03 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Thủy lợi | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục thủy lợi | Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 02 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 6 - bước 10: 1,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND | Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 05 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 03 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Thủy lợi | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục thủy lợi | Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 02 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 6 - bước 10: 1,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND | Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 04 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Thủy lợi | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục thủy lợi | Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 6 - bước 10: 2,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND | Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 07 ngày làm việc |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 03 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Thủy lợi | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 01 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục thủy lợi | Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 02 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 6 - bước 10: 1,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND | Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 05 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 04 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Thủy lợi | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục thủy lợi | Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 6 - bước 10: 2,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND | Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 07 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 04 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Thủy lợi | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 02 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục thủy lợi | Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 03 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 6 - bước 10: 2,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,5 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 07 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1,5 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Thủy lợi | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục thủy lợi | Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,25 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 6 - bước 10: 1,25 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 03 ngày |
Trình tự công việc | Chức danh, vị trí | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1,5 ngày làm việc | |||
Bước 1 | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Thủy lợi | 0,25 ngày |
Bước 2 | Chi cục Thủy lợi | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi | 0,25 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục thủy lợi | Xem xét, thông qua ký duyệt báo cáo thẩm định và dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,25 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công | 0,25 ngày |
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc | |||
Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng, Ban chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Từ bước 6 - bước 10: 1,25 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thẩm tra, xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
|
Bước 9 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt hồ sơ |
|
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Chuyển kết quả cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Bước 11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện) | 0,25 ngày |
Bước 12 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính | 03 ngày |
- 1 Quyết định 4805/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi, Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 2292/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- 3 Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng