- 1 Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 1 Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1125/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 03 tháng 04 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA; ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018 NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018 NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018 NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 27/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 12 thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa; Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2021, Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 và thay thế Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Đường thủy nội địa; Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Giao thông vận tải và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng Cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) 1.009456.000.00.00.H08 | Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giao thông vận tải. | Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
4,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc; 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản báo cáo đến Bộ Giao thông vận tải: 0,25 ngày làm việc. | ||||
05 ngày làm việc | Bước 3: Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Định, Sở Giao thông vận tải Bình Định. | ||||
2 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) 1.004242.000.00.00.H08 | Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Giao thông vận tải. | Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
4,5 ngày làm việc | Bước 2. Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,25 ngày làm việc; 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản báo cáo đến Bộ Giao thông vận tải: 0,25 ngày làm việc. | ||||
05 ngày làm việc | Bước 3: Bộ Giao thông vận tải ban hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bình Định, Sở Giao thông vận tải Bình Định. | ||||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT của QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa 1.009452.000.00.00.H08 | Trong 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 0,5 ngày làm việc | Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng. | Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
1,5 ngày làm việc | Bước 2. Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên giải quyết: 0,5 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,25 ngày làm việc; 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến đến Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải: 0,25 ngày làm việc. | ||||
05 ngày làm việc | Bước 3: Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời cho Ủy ban nhân dân cấp huyện. | ||||
03 ngày làm việc | Bước 4. Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận thực hiện thẩm định hồ sơ, thỏa thuận thông số kỹ thuật, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 0,25 ngày làm việc; 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,25 ngày làm việc. | ||||
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA; ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | STT của QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) | (2) | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||||
Lĩnh vực Đường thủy nội địa | ||||||||
1 | - | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) 1.009456.000.00.00.H08 | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 3,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
2 | - | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) 1.004242.000.00.00.H08 | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 3,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
3 | STT 03, Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa 1.009444.000.00.00.H08 | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
Lĩnh vực Đường bộ | ||||||||
4 | STT 54, Quyết định số 2075/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. 1.000028.000.00.00.H08 | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, giải quyết: 02 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 |
Tổng cộng: 04 TTHC |
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT | STT của QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) | (2) | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) | |||
(3A) | (3B) | (3C) | (3D) | |||||
1 | - | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 1.009453.000.00.00.H08 | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
2 | - | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 1.009455.000.00.00.H08 | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
3 | - | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa 1.009444.000.00.00.H08 | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
4 | STT 07, Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa 1.009454.000.00.00.H08 | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
5 | STT 06, Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa 1.003658.000.00.00.H08 | Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | 0,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, giải quyết: 04 ngày làm việc, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng phân công thụ lý: 0,25 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên giải quyết: 3,5 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. | 0,25 ngày làm việc | 0,25 ngày làm việc | Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định