BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1126/QĐ-BNN-PCTT | Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Phòng chống thiên tai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin điện tử của Bộ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Phòng chống thiên tai, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-PCTT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỔNG CỤC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
Quy trình nội bộ số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Thẩm định các hoạt động sử dụng bãi sông liên quan đến đê điều nơi chưa có công trình xây dựng để xây dựng công trình theo dự án đầu tư do Thủ tướng phê duyệt
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: |
| 1 1/4 ngày - 03 ngày |
|
| Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Theo đường bưu điện | Văn thư tổng cục/Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày |
|
Bàn giao hồ sơ: Sau khi có ý kiến của Lãnh đạo Văn phòng và Lãnh đạo Tổng cục; chuyển hồ sơ cho Vụ Quản lý Đê điều xử lý | Lãnh đạo Vụ Quản lý đê điều | 1/2 ngày |
| |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: a) Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, dự thảo Thông báo về những nội dung chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; trình Lãnh đạo Tổng cục ký văn bản; gồm các bước sau: | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/Lãnh đạo Vụ Quản lý Đê điều | 02 ngày |
| |
Dự thảo trình Lãnh đạo Vụ Quản lý đê điều văn bản thông báo về những nội dung chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| |
Trình Lãnh đạo Tổng cục văn bản thông báo | Lãnh đạo Vụ QLĐĐ Lãnh đạo Văn phòng | 1/2 ngày |
| |
Ký văn bản thông báo | Lãnh đạo Tổng cục/ Lãnh đạo Vụ QLĐĐ (nếu được ủy quyền) | 1/2 ngày |
| |
b) Hồ sơ đầy đủ: Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Lãnh đạo Vụ Quản lý đê điều. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
| |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 25 ngày |
|
Bước 3 | Dự thảo văn bản thẩm định và trình Lãnh đạo Vụ Quản lý đê điều | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
|
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Tổng cục văn bản thẩm định | Lãnh đạo Vụ QLĐĐ Lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày 1/2 ngày |
|
Bước 5 | Phê duyệt, trả kết quả giải quyết TTHC |
| 1¾ ngày |
|
| - Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Tổng cục/ Lãnh đạo Vụ QLĐĐ (nếu được ủy quyền) | 01 ngày |
|
- Vào sổ văn bản, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính văn bản tại Bộ phận văn thư cơ quan | Văn thư Tổng cục | 1/4 ngày |
| |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Văn thư Tổng cục | 1/4 ngày |
| |
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
|
Quy trình nội bộ số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Chấp thuận các hoạt động liên quan đến đê điều đối với đê cấp đặc biệt, cấp I, cấp II, cấp III và các hoạt động xây dựng, cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều mà phạm vi ảnh hưởng từ hai tỉnh trở lên
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ)) |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: |
| 11/4 ngày - 03 ngày |
|
| Tiếp nhận hồ sơ: + Trực tiếp + Theo đường bưu điện | Văn thư tổng cục/Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 ngày |
|
Bàn giao hồ sơ: Sau khi có ý kiến của Lãnh đạo Văn phòng và Lãnh đạo Tổng cục; chuyển hồ sơ cho Vụ Quản lý Đê điều xử lý | Lãnh đạo Vụ Quản lý đê điều | 1/2 ngày |
| |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: a) Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, dự thảo Thông báo về những nội dung chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ; trình Lãnh đạo Tổng cục ký văn bản; gồm các bước sau: | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/Lãnh đạo Vụ Quản lý Đê điều | 02 ngày |
| |
Dự thảo trình Lãnh đạo Vụ Quản lý đê điều văn bản thông báo về những nội dung chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
| |
Trình Lãnh đạo Tổng cục văn bản thông báo | Lãnh đạo Vụ QLĐĐ Lãnh đạo Văn phòng | 1/2 ngày |
| |
Ký văn bản thông báo | Lãnh đạo Tổng cục/ Lãnh đạo Vụ QLĐĐ (nếu được ủy quyền) | 1/2 ngày |
| |
b) Hồ sơ đầy đủ: Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển Lãnh đạo Vụ Quản lý đê điều. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
| |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 10 ngày |
|
Bước 3 | Dự thảo văn bản thỏa thuận và trình Lãnh đạo Vụ Quản lý đê điều | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/2 ngày |
|
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Tổng cục văn bản thỏa thuận | Lãnh đạo Vụ QLĐĐ Lãnh đạo Văn phòng | 01 ngày 1/2 ngày |
|
Bước 5 | Phê duyệt, trả kết quả giải quyết TTHC |
| 1¾ ngày |
|
| - Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Tổng cục/ Lãnh đạo Vụ QLĐĐ (nếu được ủy quyền) | 01 ngày |
|
- Vào sổ văn bản, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính văn bản tại Bộ phận văn thư cơ quan | Văn thư Tổng cục | 1/4 ngày |
| |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Văn thư Tổng cục | 1/4 ngày |
| |
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/4 ngày |
| |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
|
Quy trình nội bộ số: 3
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Đăng ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/ Người thực hiện | Thời gian (ngày/giờ) | Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1 đ); quá hạn (0 đ) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa. | 01 giờ |
|
Sau khi có ý kiến của Lãnh đạo Tổng cục (hoặc Lãnh đạo Văn phòng), chuyển hồ sơ cho Vụ Khoa học công nghệ và HTQT. | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa Đơn vị được giao nhiệm vụ. | 01 giờ |
| |
Lãnh đạo KHCN&HTQT phân công cán bộ xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo đơn vị được giao nhiệm vụ. Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ nhận hồ sơ. | 01 giờ |
| |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: a) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, dự thảo văn bản thông báo về những nội dung chưa đầy đủ, yêu cầu bổ sung hồ sơ hoàn chỉnh, trình Lãnh đạo Tổng cục ký văn bản, vào sổ văn bản, phát hành và trả thông báo cho tổ chức, cá nhân. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ nhận hồ sơ / Lãnh đạo Vụ KHCN&HTQT/Lãnh đạo Tổng cục | 1/2 ngày |
| |
b) Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Chuyên viên được giao hồ sơ nhận hồ sơ. | 01 giờ |
| |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định, hồ sơ | Chuyên viên được giao hồ sơ nhận hồ sơ. | 06 giờ |
|
Bước 3 | Dự thảo kết quả thực hiện thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Vụ | Chuyên viên được giao hồ sơ nhận hồ sơ. | 02 giờ |
|
Bước 4 | Trình Lãnh đạo Tổng cục văn bản giải quyết TTHC | Lãnh đạo Vụ KHCN&HTQT. | 01 giờ |
|
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Tổng cục |
|
|
- Vào sổ văn bản, đóng dấu phát hành văn bản và lưu bản chính văn bản tại bộ phận văn thư cơ quan | Văn thư Tổng cục | 01 giờ |
| |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân nước ngoài, tổ chức quốc tế | Văn thư Tổng cục /Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. | 01 giờ |
| |
- Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 giờ |
| |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 02 ngày |
|
- 1 Công văn 78/TWPCTT năm 2020 về tăng cường truyền thông nâng cao nhận thức và kỹ năng về phòng chống thiên tai do Ban Chỉ đạo trung ương về phòng, chống thiên tai ban hành
- 2 Quyết định 1466/QĐ-BNN-CN năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Quyết định 1022/QĐ-BNN-TCTS năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4 Quyết định 272/QĐ-BNN-TT năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5 Quyết định 4797/QĐ-BNN-TCTL năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 3616/QĐ-BNN-VP năm 2018 Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về Cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9 Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1 Quyết định 4797/QĐ-BNN-TCTL năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2 Quyết định 272/QĐ-BNN-TT năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Quyết định 3616/QĐ-BNN-VP năm 2018 Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về Cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 1022/QĐ-BNN-TCTS năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5 Quyết định 1466/QĐ-BNN-CN năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6 Công văn 78/TWPCTT năm 2020 về tăng cường truyền thông nâng cao nhận thức và kỹ năng về phòng chống thiên tai do Ban Chỉ đạo trung ương về phòng, chống thiên tai ban hành