CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1127/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 28 tháng 6 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 220/TTr-CP ngày 04/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 07 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Séc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA SÉC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-CTN ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch nước)
1. Trần Ngọc Tuấn Hoàng, sinh ngày 08/5/2007 tại Cộng hòa Séc
Hiện trú tại: Plzenecká 288/5, Plzen 32600
Giới tính: Nam
2. Trần Ngọc Bảo Thy, sinh ngày 04/7/2009 tại Cộng hòa Séc
Hiện trú tại: Plzenecká 288/5, Plzen 32600
Giới tính: Nữ
3. Nguyễn Mạnh Thọ, sinh ngày 21/11/1993 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Americká 250, Tachov 34701
Giới tính: Nam
4. Trần Tứ Đạt, sinh ngày 30/3/2007 tại Cộng hòa Séc
Hiện trú tại: Waltrova 1215/29, Plzen 31800
Giới tính: Nam
5. Nguyễn Hoàng Anh, sinh ngày 30/12/1994 tại Cộng hòa Séc
Hiện trú tại: Na Hradcanech 1196/25, Cheb
Giới tính: Nam
6. Nguyễn Thanh Phong, sinh ngày 05/02/2000 tại Cộng hòa Séc
Hiện trú tại: Na Hradcanech 1196/25, Cheb
Giới tính: Nam
7. Trương Đức Luân, sinh ngày 27/5/1995 tại Cộng hòa Séc
Hiện trú tại: Budovatelská 4816, Zlín 76005.
Giới tính: Nam
- 1 Quyết định 1193/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1150/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1151/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1128/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1129/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1087/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 1091/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 1092/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9 Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 10 Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 11 Hiến pháp năm 1992
- 1 Quyết định 1087/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2 Quyết định 1091/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3 Quyết định 1092/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4 Quyết định 1128/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5 Quyết định 1129/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6 Quyết định 1150/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7 Quyết định 1151/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8 Quyết định 1193/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành