ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1127/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 20 tháng 06 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC: THỦY SẢN; CHĂN NUÔI THÚ Y; NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 151/TTr-SNN ngày 11 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 12 (mười hai) thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thủy sản; Chăn nuôi thú y; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thực hiện theo thẩm quyền và thông báo Danh mục 12 (mười hai) thủ tục hành chính bị bãi bỏ đến các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN, CHĂN NUÔI THÚ Y, NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
01 | T-BLI-139484-TT | Hỗ trợ đầu cho ngư dân là chủ sở hữu tàu đánh bắt hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác thủy sản. | - Thông tư số 35/2008/TT- BTC ngày 25/4/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ (Hết hiệu lực) |
02 | T-BLI-139503-TT | Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản có công suất từ 90 CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản | - Thông tư số 35/2008/TT-BTC ngày 25/4/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ (Hết hiệu lực) |
03 | T-BLI-139506-TT | Hỗ trợ ngư dân để thay máy tàu sang loại mới ít tiêu hao nhiên liệu hơn so với tàu đánh bắt hải sản có công suất từ 40 cv trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản | - Thông tư số 35/2008/TT-BTC ngày 25/4/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ (Hết hiệu lực) |
04 | T-BLI-105250-TT | Hỗ trợ về kinh phí bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40 cv trở lên, tàu dịch vụ cho hoạt động khai thác thủy sản và bảo hiểm tai nạn cho thuyền viên làm việc theo hợp đồng lao động trên các tàu cá, tàu dịch vụ | - Thông tư số 35/2008/TT-BTC ngày 25/4/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ (Hết hiệu lực) |
05 | T-BLI-105252-TT | Hỗ trợ mua mới tàu đánh bắt hải sản hoặc tàu cung ứng dịch vụ, thay máy tàu mới của ngư dân | - Thông tư số 35/2008/TT-BTC ngày 25/4/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ (Hết hiệu lực) |
06 | T-BLI-105257-TT | Hỗ trợ dầu cho ngư dân | - Thông tư số 35/2008/TT-BTC ngày 25/4/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ (Hết hiệu lực) |
07 | T-BLI-139498-TT | Xác nhận và đề nghị đăng ký nuôi trồng thủy sản | - Nghị định số 123/2006/NĐ-CP ngày 27/10/2006 của Chính phủ về quản lý về hoạt động khai thác thủy sản của tổ chức, cá nhân Việt Nam trên các vùng biển (Hết hiệu lực) |
08 | T-BLI-105261-TT | Cấp sổ vịt chạy đồng | Quyết định số 17/2007/QĐ-BNN ngày 27/02/2007 về điều kiện ấp trứng gia cầm và chăn nuôi thủy cầm (Hết hiệu lực) |
09 | T-BLI-139470-TT | Thẩm định và đề nghị phê duyệt dự án khuyến nông, khuyến ngư | Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ về khuyến nông, khuyến ngư (Hết hiệu lực) |
10 | T-BLI-139512-TT | Hỗ trợ trồng cây phân tán | Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007-2015 (Hết hiệu lực) |
11 | T-BLI-139461-TT | Thẩm định hồ sơ trang trại chăn nuôi | Thông tư Liên tịch số 69/2000/TTLT-BNN-TCTK ngày 23/6/2000 hướng dẫn tiêu chí để xác định kinh tế trang trại do Bộ Nông nghiệp và PTNT - Tổng Cục Thống kê ban hành (Hết hiệu lực) |
12 | T-BLI-105267-TT | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Thông tư Liên tịch số 69/2000/TTLT-BNN-TCTK ngày 23/6/2000 hướng dẫn tiêu chí để xác định kinh tế trang trại do Bộ Nông nghiệp và PTNT - Tổng Cục Thống kê ban hành (Hết hiệu lực). |
- 1 Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính điện tử lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Thủy sản; Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 4 Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 3057/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực diêm nghiệp, chăn nuôi, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 3488/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 3462/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 10 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 12 Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 2325/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 842/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 5 Quyết định 3057/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực diêm nghiệp, chăn nuôi, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 6 Quyết định 3462/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 2271/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Thủy sản; Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 3488/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa nội dung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 1725/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 10 Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính điện tử lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông