UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1128 /QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 12 tháng 6 năm 2012 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét Tờ trình số 1451/TTr-SNN ngày 06/6/2012 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, công khai kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Có danh mục và nội dung kèm theo được đăng tải tại Mục Đề án 30 của Trang thông tin điện tử tỉnh Tây Ninh địa chỉ http://www.tayninh.gov.vn).
Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm niêm yết công khai tại Bộ phận “tiếp nhận và trả kết quả” và thực hiện các thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quyết định số 1732/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Tây Ninh về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Tây Ninh và quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2009 của UBND tỉnh Tây Ninh về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Tây Ninh.
Bãi bỏ toàn bộ các thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đang áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trước đây được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh công bố tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 01/7/2009 và Quyết định số 1287/QĐ-UBND ngày 01/7/2009.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tây ninh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/ BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC | MÃ SỐ |
A.1 | TTHC CẤP TỈNH |
|
|
1 | Thủ tục cấp phép kiểm dịch thủy sản giống vận chuyển ra ngoài tỉnh. | Nông nghiệp |
|
2 | Thủ tục cấp phép kiểm dịch thủy sản thương phẩm vận chuyển ra ngoài tỉnh. | Nông nghiệp |
|
3 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y thủy sản. | Nông nghiệp |
|
4 | Thủ tục kiểm tra, cấp chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản. | Nông nghiệp |
|
5 | Thủ tục kiểm tra, cấp chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản. | Nông nghiệp |
|
6 | Thủ tục đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh động vật. | Nông nghiệp |
|
7 | Thủ tục đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. | Nông nghiệp |
|
8 | Thủ tục cho phép tổ chức hội thảo về thuốc thú y. | Nông nghiệp |
|
9 | Thủ tục cho phép tổ chức hội thảo về thức ăn chăn nuôi. | Nông nghiệp |
|
10 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi cho bê và bò thịt phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 13: 2009/BNNPTNT (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy). | Nông nghiệp |
|
11 | Thủ tục đăng ký bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi cho gà phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 10: 2009/ BNNPTNT (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy). | Nông nghiệp |
|
12 | Thủ tục thủ tục đăng ký bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi cho heo phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 12: 2009/BNNPTNT (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy). | Nông nghiệp |
|
13 | Thủ tục đăng ký bản công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi cho vịt phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 11: 2009/ BNNPTNT (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy). | Nông nghiệp |
|
14 | Thủ tục đăng ký bản công bố hợp quy điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 15: 2010/ BNNPTNT (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy). | Nông nghiệp |
|
15 | thủ tục đăng ký bản công bố hợp quy điều kiện trại chăn nuôi heo an toàn sinh học phù hợp quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 14: 2010/ BNNPTNT (dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy). | Nông nghiệp |
|
16 | Thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho bò sữa, heo, gia cầm và ong (đăng ký hoạt động từ 01 tỉnh). | Nông nghiệp |
|
17 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật. | Nông nghiệp |
|
18 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật. | Nông nghiệp |
|
19 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn. | Nông nghiệp |
|
20 | Thủ tục khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức. | Lâm nghiệp |
|
21 | Thủ tục phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức. | Lâm nghiệp |
|
22 | Thủ tục khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại). | Lâm nghiệp |
|
23 | Thủ tục khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức. | Lâm nghiệp |
|
24 | Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách). | Lâm nghiệp |
|
25 | Thủ tục khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức. | Lâm nghiệp |
|
26 | Thủ tục xác nhận của chi cục kiểm lâm (nơi không có hạt kiểm lâm) đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung trong nước của tổ chức xuất ra; lâm sản có nguồn gốc nhập khẩu chưa qua chế biến của tổ chức, cá nhân xuất ra; động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm sản sau xử lý tịch thu chưa qua chế biến; lâm sản sau chế biến của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh. | Lâm nghiệp |
|
27 | Thủ tục đóng dấu búa kiểm lâm. | Lâm nghiệp |
|
28 | Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. | Thủy sản |
|
29 | Thủ tục xét tặng giải thưởng bông lúa vàng việt nam. | Thủy sản |
|
30 | Thủ tục thu hồi giấy phép khai thác thủy sản | Thủy sản |
|
A.2 | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
1 | Thủ tục cấp phép kiểm dịch thủy sản giống vận chuyển trong tỉnh. | Nông nghiệp |
|
2 | Thủ tục cấp phép kiểm dịch thủy sản thương phẩm vận chuyển trong tỉnh. | Nông nghiệp |
|
3 | Thủ tục cải tạo rừng đối với hộ gia đình cá nhân. | Lâm nghiệp |
|
4 | Thủ tục cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn. | Lâm nghiệp |
|
5 | Thủ tục khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình. | Lâm nghiệp |
|
6 | Thủ tục phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình. | Lâm nghiệp |
|
7 | Thủ tục khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình. | Lâm nghiệp |
|
8 | Thủ tục khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là hộ gia đình (đối với các loại lâm sản có trong danh mục quản lý cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách). | Lâm nghiệp |
|
9 | Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia đình. | Lâm nghiệp |
|
10 | Thủ tục khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình. | Lâm nghiệp |
|
11 | Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên). | Lâm nghiệp |
|
12 | Thủ tục khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng băng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại). | Lâm nghiệp |
|
13 | Thủ tục xác nhận của hạt kiểm lâm rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu. | Lâm nghiệp |
|
14 | Thủ tục xác nhận của hạt kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung trong nước của tổ chức xuất ra; lâm sản có nguồn gốc nhập khẩu chưa qua chế biến của tổ chức, cá nhân xuất ra; động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm sản sau xử lý tịch thu chưa qua chế biến của tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh. | Lâm nghiệp |
|
15 | Thủ tục thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân. | Lâm nghiệp |
|
16 | Thủ tục giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn. | Lâm nghiệp |
|
17 | Thủ tục giao rừng cho hộ gia đình cá nhân. | Lâm nghiệp |
|
18 | Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền ubnd cấp huyện (chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn). | Lâm nghiệp |
|
19 | Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 điều 1 quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi ban hành kèm theo quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ nông nghiệp và PTNT. | Thủy lợi |
|
20 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. | Thủy lợi |
|
21 | Thủ tục cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. | Thủy lợi |
|
22 | Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (trừ các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi. | Thủy lợi |
|
23 | Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. | Thủy lợi |
|
24 | Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. | Thủy lợi |
|
25 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | Phát triển nông thôn |
|
26 | Thủ tục tiếp nhận hộ di dân (nơi đến). | Phát triển nông thôn |
|
A.3 | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
1 | Thủ tục cấp sổ nuôi vịt chạy đồng của ubnd xã (phường, thị trấn). | Nông nghiệp |
|
2 | Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là tổ chức. | Lâm nghiệp |
|
3 | Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình. | Lâm nghiệp |
|
4 | Thủ tục khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán của chủ rừng là hộ gia đình. | Lâm nghiệp |
|
5 | Thủ tục khai thác tận dụng các cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ). | Lâm nghiệp |
|
6 | Thủ tục khai thác các loài lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức, chủ rừng là hộ gia đình (trừ các loài trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại). | Lâm nghiệp |
|
7 | Thủ tục khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình. | Lâm nghiệp |
|
8 | Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư). | Lâm nghiệp |
|
9 | Thủ tục khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng trồng). | Lâm nghiệp |
|
10 | Thủ tục xác nhận của ủy ban nhân dân xã đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra; lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức xuất ra. | Lâm nghiệp |
|
11 | Thủ tục công nhận nghề truyền thống. | Phát triển nông thôn |
|
12 | Thủ tục công nhận làng nghề. | Phát triển nông thôn |
|
13 | Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống. | Phát triển nông thôn |
|
14 | Thủ tục thu hồi giấy công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống. | Phát triển nông thôn |
|
15 | Thủ tục di dân (nơi đi). | Phát triển nông thôn |
|
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | Phát triển nông thôn |
|
17 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | Phát triển nông thôn |
|
18 | Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận kinh tế trang trại. | Phát triển nông thôn |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | LĨNH VỰC | MÃ SỐ |
B.1 | TTHC CẤP TỈNH |
|
|
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật. | Nông nghiệp | T-TNI-053956-TT |
2 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y. | Nông nghiệp | T-TNI-055645-TT |
3 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề trong lĩnh vực thú y. | Nông nghiệp | T-TNI-050575-TT |
4 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật. | Nông nghiệp | T-TNI-055652-TT |
5 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y. | Nông nghiệp | TNI-055654-TT |
6 | Thủ tục cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi tập trung; cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật; cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch; nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật do địa phương quản lý. | Nông nghiệp | T-TNI-050947-TT |
7 | Thủ tục kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh. | Nông nghiệp | T-TNI-055656-TT |
8 | Thủ tục kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh. | Nông nghiệp | T-TNI-055660-TT |
9 | Thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tại trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông. | Nông nghiệp | T-TNI-133074-TT |
10 | Thủ tục kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao (động vật vận chuyển trong nước). | Nông nghiệp | T-TNI-131875-TT |
11 | Thủ tục kiểm dịch động vật tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật, thi đấu thể thao; sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (mang từ nước ngoài vào việt nam). | Nông nghiệp | T-TNI-133048-TT |
12 | Thủ tục thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do địa phương quản lý . | Nông nghiệp | T-TNI-133021-TT |
13 | Thủ tục kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (sản phẩm động vật vận chuyển trong nước). | Nông nghiệp | T-TNI-133101-TT |
14 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | Nông nghiệp | T-TNI-049563-TT |
15 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | Nông nghiệp | T-TNI-049582-TT |
16 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.. | Nông nghiệp | T-TNI-049593-TT |
17 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật. | Nông nghiệp | T-TNI-049603-TT |
18 | Thủ tục thông qua nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật ở địa phương. | Nông nghiệp | T-TNI-048784-TT |
19 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật. | Nông nghiệp | T-TNI-048809-TT |
20 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. | Nông nghiệp | T-TNI-049613-TT |
21 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. | Nông nghiệp | T-TNI-049621-TT |
22 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. | Nông nghiệp | T-TNI-048819-TT |
23 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. | Nông nghiệp | T-TNI-049426-TT |
24 | Thủ tục cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. | Nông nghiệp | T-TNI-049472-TT |
25 | Thủ tục đổi thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa. | Nông nghiệp | T-TNI-049493-TT |
26 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả, an toàn. | Nông nghiệp | T-TNI-055964-TT |
27 | Thủ tục công nhận nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm). | Nông nghiệp | T-TNI-133961-TT |
28 | Thủ tục công nhận lại nguồn giống (đối với giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm). | Nông nghiệp | T-TNI-133949-TT |
29 | Thủ tục chỉ định lại tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh). | Nông nghiệp | T-TNI-133213-TT |
30 | Thủ tục miễn giảm giám sát hoạt động đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh). | Nông nghiệp | T-TNI-134019-TT |
31 | Thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho rau, quả, chè an toàn (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh). | Nông nghiệp | T-TNI-134001-TT |
32 | Thủ tục thay đổi bổ sung, gia hạn quyết định chỉ định tổ chức chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (vietgap) cho rau quả chè an toan đối tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh). | Nông nghiệp | T-TNI-134041-TT |
33 | Thủ tục công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận). | Nông nghiệp | T-TNI-133267-TT |
34 | Thủ tục công bố sản phẩm rau, quả, chè an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ). | Nông nghiệp | T-TNI-055980-TT |
35 | Thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn 01 tỉnh). | Nông nghiệp | T-TNI-133239-TT |
36 | Thủ tục công nhận cây trội (cây mẹ). | Lâm nghiệp | T-TNI-060476-TT |
37 | Thủ tục công nhận lâm phần tuyển chọn. | Lâm nghiệp | T-TNI-140297-TT |
38 | Thủ tục công nhận rừng giống chuyển hóa. | Lâm nghiệp | T-TNI-061524-TT |
39 | Thủ tục công nhận rừng giống cây trồng lâm nghiệp. | Lâm nghiệp | T-TNI-140339-TT |
40 | Thủ tục công nhận vườn cây đầu dòng. | Lâm nghiệp | T-TNI-140315-TT |
41 | Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con. | Lâm nghiệp | T-TNI-055664-TT |
42 | Thủ tục cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống. | Lâm nghiệp | T-TNI-055665-TT |
43 | Thủ tục chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý. | Lâm nghiệp | T-TNI-140176-TT |
44 | Thủ tục cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc bộ nông nghiệp và ptnt quản lý). | Lâm nghiệp | T-TNI-140163-TT |
45 | Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập. | Lâm nghiệp | T-TNI-140169-TT |
46 | Thủ tục cho phép trồng cao su trên đất rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các tổ chức thuộc tỉnh. | Lâm nghiệp | T-TNI-140767-TT |
47 | Thủ tục phê duyệt phương án điều chế rừng, phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức. | Lâm nghiệp | T-TNI-140185-TT |
48 | Thủ tục khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức. | Lâm nghiệp | T-TNI-140195-TT |
49 | Thủ tục khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, viện trợ không hoàn lại của các tổ chức thuộc tỉnh . | Lâm nghiệp | T-TNI-140236-TT |
50 | Thủ tục khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức. | Lâm nghiệp | T-TNI-140218-TT |
51 | Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, các loài động vật, thực vật hoang dã thông thường. | Lâm nghiệp | T-TNI-140822-TT |
52 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu. | Lâm nghiệp | T-TNI-050352-TT |
53 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển gấu. | Lâm nghiệp | T-TNI-050377-TT |
54 | Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước. | Lâm nghiệp | T-TNI-140842-TT |
55 | Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục I của Cites. | Lâm nghiệp | T-TNI-140794-TT |
56 | Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại các phụ lục II và III của công ước Cites. | Lâm nghiệp | T-TNI-050414-TT |
57 | Thủ tục đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật việt nam, không quy định tại các phụ lục của Cites. | Lâm nghiệp | T-TNI-140804-TT |
58 | Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt. | Lâm nghiệp | T-TNI-049728-TT |
59 | Thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức. | Lâm nghiệp | T-TNI-134060-TT |
60 | Thủ tục giao rừng đối với tổ chức. | Lâm nghiệp | T-TNI-134083-TT |
61 | Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền ubnd cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). | Lâm nghiệp | T-TNI-134107-TT |
62 | Thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản. | Lâm nghiệp | T-TNI-134119-TT |
63 | Thủ tục kiểm tra, chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản. | Thủy sản | T-TNI-046940-TT |
64 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. | Thủy sản | T-TNI-140910-TT |
65 | Thủ tục cấp chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản. | Thủy sản | TNI-140977-TT |
66 | Thủ tục kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá. | Thủy sản | T-TNI-141010-TT |
67 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá. | Thủy sản | T-TNI-045791-TT |
68 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời. | Thủy sản | T-TNI-045313-TT |
69 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán. | Thủy sản | T-TNI-048054-TT |
70 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá. | Thủy sản | T-TNI-045477-TT |
71 | Thủ tục đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu. | Thủy sản | T-TNI-048116-TT |
72 | Thủ tục đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu. | Thủy sản | T-TNI-048231-TT |
73 | Thủ tục đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới. | Thủy sản | T-TNI-048149-TT |
74 | Thủ tục đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá. | Thủy sản | T-TNI-045839-TT |
75 | Thủ tục cấp lại giấy phép khai thác thủy sản. | Thủy sản | T-TNI-043543-TT |
76 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác thủy sản. | Thủy sản | T-TNI-043344-TT |
77 | Thủ tục gia hạn giấy phép khai thác thủy sản. | Thủy sản | T-TNI-043543-TT |
78 | Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 điều 1 quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi ban hành kèm theo quyết định 55/2004/QĐ-BNN. | Thủy lợi | T-TNI-050477-TT |
79 | Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. | Thủy lợi | T-TNI-050507-TT |
80 | Thủ tục cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. | Thủy lợi | T-TNI-140113-TT |
81 | Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi (trừ các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi. | Thủy lợi | T-TNI-140129-TT |
82 | Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. | Thủy lợi | T-TNI-140136-TT |
83 | Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. | Thủy lợi | T-TNI-140147-TT |
84 | Thủ tục gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. | Thủy lợi | T-TNU-050559-TT |
85 | Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi. | Thủy lợi | T-TNI-050528-TT |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| MÃ SỐ |
C.1 | TTHC CẤP TỈNH |
|
|
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi heo đực giống trên địa bàn của tỉnh trừ các cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý. | Nông nghiệp | T-TNI-056019-TT |
2 | Thủ tục cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi bò đực giống do tỉnh quản lý. | Nông nghiệp | T-TNI-141037-TT |
3 | Thủ tục cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi trâu đực giống. | Nông nghiệp | T-TNI-1410-44- TT |
4 | Thủ tục cấp chứng chỉ chất lượng giống cho cơ sở chăn nuôi dê đực giống thuộc tỉnh quản lý. | Nông nghiệp | T-TNI-141050-TT |
5 | Thủ tục đăng ký quảng cáo về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi trên các phương tiện quảng cáo không thuộc quy định tại điểm a khoản 2 Mục III Thông tư liên tịch số 96/2004/TTLT/BVHTT- BNN&PTNT ngày 03/11/2004 của liên bộ Văn hóa Thông tin và Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn quảng cáo một số hàng hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. | Nông nghiệp | T-TNI-133160-TT |
6 | Thủ tục miễn giảm thủ tục đánh giá Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng an toàn, giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (đối với Tổ chức chứng nhận đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh). | Nông nghiệp | T-TNI-134033-TT |
7 | Thủ tục tiếp nhận công bố sản phẩm được sản xuất theo VietGAP. | Nông nghiệp | T-TNI-133296-TT |
8 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính. | Lâm nghiệp | T-TNI-055666-TT |
9 | Thủ tục công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại tỉnh (đối với giống mới đăng ký công nhận áp dụng chỉ trên địa bàn của một tỉnh). | Lâm nghiệp | T-TNI-140275-TT |
10 | Thủ tục hủy bỏ chứng chỉ công nhận nguồn giống (5 loại: cây trội, lâm phần tuyển chọn, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng, vườn cây đầu dòng). | Lâm nghiệp | T-TNI-140350-TT |
11 | Thủ tục khôi phục hiệu lực thi hành Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền tỉnh. | Lâm nghiệp | T-TNI-140350-TT |
12 | Thủ tục thông báo đóng cửa rừng khai thác gỗ. | Lâm nghiệp | T-TNI-140205-TT |
13 | Thủ tục phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ trong rừng phòng hộ là rừng khoanh nuôi do nhà nước đầu tư vốn của các tổ chức. | Lâm nghiệp | T-TNI-140756-TT |
14 | Thủ tục tiếp nhận gấu. | Lâm nghiệp | T-TNI-140862-TT |
15 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến thủy sản. | Thủy sản | T-TNI-140895-TT |
16 | Thủ tục kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa | Thủy sản | T-TNI-046793-TT |
17 | Thủ tục miễn kiểm tra và chứng nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa | Thủy sản | T-TNI-140929-TT |
18 | Thủ tục kiểm tra tăng cường chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản trước khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa | Thủy sản | T-TNI-140942-TT |
19 | Thủ tục đình chỉ hiệu lực công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | Thủy sản | T-TNI-140870-TT |
20 | Thủ tục xin hoãn kiểm tra định kỳ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | Thủy sản | T-TNI-140926-TT (văn bản QPPL không quy định TTHC cụ thể) |
21 | Thủ tục cấp chứng nhận nuôi tôm đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm. | Thủy sản | T-TNI-140942-TT |
22 | Thủ tục cấp sổ thuyền viên tàu cá. | Thủy sản | T-TNI-048263-TT |
23 | Thủ tục đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu. | Thủy sản | T-TNI-048192-TT |
24 | Thủ tục phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá. | Thủy sản |
|
25 | Thủ tục xóa đăng ký tàu cá. | Thủy sản | T-TNI-045469-TT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2 Quyết định 3536/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi lĩnh vực hành chính tư pháp, lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Y tế áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 3767/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Y tế áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2 Quyết định 3536/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi lĩnh vực hành chính tư pháp, lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 1674/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Tỉnh Bạc Liêu ban hành