- 1 Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Chính sách thuế)
- 3 Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực việc làm, lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm Xã hội cấp huyện; Chi Cục thuế cấp huyện; Trung tâm Dịch vụ việc làm; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 113/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 16 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017VNĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính Nghệ An tại Tờ trình số 40/TTr-STC ngày 05 tháng 01 năm 2024 và ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 299/STNMT-BVMT ngày 12 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng Thông tin điện tử, Trung tâm Phục vụ hành chính công), các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân các phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THUẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Mã TTHC: 1.008603) | ||||
1.1 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Bảo vệ môi trường) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn | Không quy định | Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. |
1.2 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện (trong trường hợp được phân cấp) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn | Không quy định | Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. |
1.3 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường, thị trấn (đã có hệ thống cấp nước sạch) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận Tờ khai phí | - Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả phường, thị trấn; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.nghean.gov.vn | Không quy định | Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. |
- 1 Quyết định 1164/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực: Chính sách thuế)
- 3 Quyết định 1097/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực việc làm, lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm Xã hội cấp huyện; Chi Cục thuế cấp huyện; Trung tâm Dịch vụ việc làm; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu