- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân thành phố Chí Linh và thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
- 5 Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1131/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 06 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 103/TTr-STTTT ngày 30 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao các Sở, ban, ngành Tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan phối hợp với Bưu điện tỉnh Đồng Tháp triển khai thực hiện có hiệu quả các thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích theo danh mục quy định tại Điều 1, Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 1131/QĐ-UBND-HC ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
| Lĩnh vực đầu tư |
|
|
|
1 | Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | X | X |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) | X | X |
|
3 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (BQL) | X | X |
|
4 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | X | X |
|
5 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | X | X |
|
6 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | X | X |
|
7 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) | X | X |
|
| Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
8 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) | X | X |
|
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
| Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh |
|
|
|
1 | Trình báo mất giấy thông hành (thực hiện tại cấp tỉnh) |
| X |
|
| Lĩnh vực phòng cháy chữa cháy cấp tỉnh |
|
|
|
2 | Cấp lại chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh | X | X |
|
3 | Cấp đổi chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ thực hiện tại Công an cấp tỉnh | X | X |
|
4 | Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân thực hiện tại Công an cấp tỉnh | X | X |
|
5 | Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp tỉnh | X | X |
|
6 | Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp tỉnh | X | X |
|
| Lĩnh vực căn cước công dân cấp tỉnh |
|
|
|
7 | Xác nhận số chứng minh nhân dân, căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp Tỉnh |
| X |
|
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Gửi hồ sơ | Trả kết quả | |||
| Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
|
|
|
1 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | X |
|
| Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
|
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | X | X |
|
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
| Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ |
|
|
|
1 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | X | X |
|
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
| Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
|
|
|
1 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | X | X |
|
2 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp. | X | X |
|
3 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | X | X |
|
4 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | X | X |
|
5 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | X | X |
|
6 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | X | X |
|
7 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). | X | X |
|
8 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). | X | X |
|
9 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | X | X |
|
10 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | X | X |
|
11 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | X |
|
12 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | X | X |
|
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | X | X |
|
14 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | X | X |
|
15 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | X | X |
|
16 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | X | X |
|
17 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | X | X |
|
18 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). | X | X |
|
19 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | X | X |
|
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | X | X |
|
21 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | X | X |
|
22 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X | X |
|
23 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | X | X |
|
24 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | X | X |
|
25 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | X | X |
|
26 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | X | X |
|
27 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | X | X |
|
28 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | X | X |
|
29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | X | X |
|
30 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | X | X |
|
31 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | X | X |
|
32 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | X | X |
|
33 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | X | X |
|
34 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | X | X |
|
35 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | X | X |
|
36 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | X | X |
|
37 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | X | X |
|
38 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X | X |
|
39 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | X | X |
|
40 | Cấp đổi giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | X | X |
|
41 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | X | X |
|
42 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | X |
|
43 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | X | X |
|
44 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | X |
|
45 | Chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | X | X |
|
46 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | X | X |
|
47 | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | X | X |
|
48 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | X | X |
|
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
| Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|
|
1 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | X | X |
|
2 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X | X |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X | X |
|
4 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X | X |
|
5 | Đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | X | X |
|
6 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | X | X |
|
7 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | X | X |
|
8 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | X | X |
|
9 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | X | X |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
|
11 | Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
|
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
|
14 | Thay đổi, bổ sung nội dung giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
|
15 | Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X | X |
|
16 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X | X |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X | X |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X | X |
|
19 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X | X |
|
20 | Cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X | X |
|
| Lĩnh vực năng lượng nguyên tử an toàn bức xạ hạt nhân |
|
|
|
21 | Khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán trong y tế | X | X |
|
22 | Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | X | X |
|
23 | Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | X | X |
|
24 | Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | X | X |
|
| Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
|
|
|
25 | Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | X | X |
|
26 | Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | X | X |
|
| Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
27 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Khoa học và Công nghệ, trừ xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), Dầu nhờn động cơ đốt trong và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của cơ quan có thẩm quyền) | X | X |
|
28 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | X | X |
|
29 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | X | X |
|
30 | Cấp lại quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | X | X |
|
31 | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia | X | X |
|
32 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | X | X |
|
33 | Công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn | X | X |
|
34 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | X | X |
|
35 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | X | X |
|
36 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | X | X |
|
37 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | X | X |
|
VII. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
| Lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
1 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | X | X |
|
| Lĩnh vực việc làm |
|
|
|
2 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | X | X |
|
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
| Lĩnh vực tổ chức biên chế |
|
|
|
1 | Thẩm định đề án vị trí việc làm trong các cơ quan tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | X | X |
|
2 | Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm trong các cơ quan tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | X | X |
|
3 | Thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | X | X |
|
4 | Thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | X | X |
|
5 | Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh | X | X |
|
| Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
|
|
|
6 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | X | X |
|
7 | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | X | X |
|
8 | Hội tự giải thể có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện | X | X |
|
9 | Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện | X | X |
|
| Lĩnh vực tôn giáo |
|
|
|
10 | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | X | X |
|
11 | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | X | X |
|
12 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | X | X |
|
13 | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | X | X |
|
| Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
|
|
|
14 | Tặng cờ thi đua cấp tỉnh | X | X |
|
IX. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
| Lĩnh vực thú y |
|
|
|
1 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | X | X |
|
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | X | X |
|
3 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | X | X |
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | X | X |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | X | X |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | X | X |
|
7 | Cấp lại giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | X | X |
|
8 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y). | X | X |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | X | X |
|
10 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | X | X |
|
| Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản giải quyết) |
|
|
|
11 | Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyển thể 02 mảnh vỏ | X | X |
|
12 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyển thể 02 mảnh vỏ | X | X |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản | X | X |
|
14 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) | X | X |
|
| Lĩnh vực thủy sản |
|
|
|
15 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ). | X | X |
|
16 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài). | X | X |
|
17 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | X | X |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | X | X |
|
19 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | X | X |
|
20 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc phụ lục công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp quý hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | X | X |
|
21 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | X | X |
|
22 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | X | X |
|
23 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | X | X |
|
24 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | X | X |
|
25 | Công bố mở cảng cá loại 2 | X | X |
|
26 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | X | X |
|
27 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | X | X |
|
28 | Xóa đăng ký tàu cá | X | X |
|
29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | X | X |
|
30 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | X | X |
|
31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | X | X |
|
| Lĩnh vực chăn nuôi |
|
|
|
32 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | X | X |
|
33 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | X | X |
|
34 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | X | X |
|
35 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | X | X |
|
| Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản giải quyết) |
|
|
|
36 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | X | X |
|
37 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | X | X |
|
| Lĩnh vực trồng trọt |
|
|
|
38 | Cấp quyết định, phục hồi quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | X | X |
|
| Lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường (Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản giải quyết) |
|
|
|
39 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | X | X |
|
| Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|
|
|
40 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | X | X |
|
41 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | X | X |
|
42 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | X | X |
|
43 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | X | X |
|
44 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | X | X |
|
45 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | X | X |
|
46 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | X | X |
|
47 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | X | X |
|
| Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
48 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ | X | X |
|
49 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X | X |
|
50 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X | X |
|
51 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X | X |
|
52 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X | X |
|
53 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X | X |
|
54 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh | X | X |
|
55 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X | X |
|
56 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X | X |
|
57 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm | X | X |
|
58 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X | X |
|
59 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | X | X |
|
60 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | X | X |
|
61 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | X | X |
|
62 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước | X | X |
|
63 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi | X | X |
|
64 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công | X | X |
|
65 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp | X | X |
|
66 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | X | X |
|
| Lĩnh vực phòng, chống thiên tai |
|
|
|
67 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | X | X |
|
68 | Phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | X | X |
|
69 | Điều chỉnh văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ | X | X |
|
| Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
|
|
70 | Công nhận làng nghề |
| X |
|
71 | Công nhận làng nghề truyền thống |
| X |
|
72 | Công nhận nghề truyền thống |
| X |
|
73 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
| X |
|
X. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
| Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
1 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
| X |
|
2 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004 |
| X |
|
3 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
| X |
|
4 | Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
| X |
|
5 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| X |
|
6 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| X |
|
7 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
| X |
|
8 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| X |
|
9 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp |
| X |
|
10 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
| X |
|
11 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
| X |
|
12 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận. |
| X |
|
13 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| X |
|
14 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
| X |
|
15 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
| X |
|
16 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| X |
|
17 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
| X |
|
18 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| X |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| X |
|
20 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| X |
|
21 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
| X |
|
22 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| X |
|
23 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp; đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho tổ chức, cá nhân mua bán nợ theo quy định tại Nghị định số 42/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội |
| X |
|
24 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| X |
|
25 | Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
| X |
|
26 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
| X |
|
27 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
| X |
|
28 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có giấy chứng nhận |
| X |
|
29 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giao đất, thuê đất cho tổ chức trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
| X |
|
30 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
| X |
|
31 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| X | Liên thông |
32 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
| X | Liên thông |
33 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
| X | Liên thông |
34 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
| X | Liên thông |
35 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp |
| X | Liên thông |
36 | Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
| X | Liên thông |
37 | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
| X | Liên thông |
38 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
| X | Liên thông |
39 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp |
| X | Liên thông |
40 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu, địa chỉ thửa đất. |
| X | Liên thông |
41 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| X | Liên thông |
42 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
| X | Liên thông |
43 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| X | Liên thông |
44 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| X | Liên thông |
45 | Thu hồi giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
| X | Liên thông |
46 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| X | Liên thông |
47 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
| X | Liên thông |
48 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
| X | Liên thông |
49 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
| X | Liên thông |
50 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| X | Liên thông |
51 | Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, giao đất, thuê đất cho cá nhân trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
| X | Liên thông |
| Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
|
|
52 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | X | X |
|
53 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | X | X |
|
54 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | X | X |
|
55 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | X | X |
|
56 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | X | X |
|
| Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
57 | Cấp đổi giấy phép môi trường | X | X |
|
58 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | X | X |
|
59 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | X | X |
|
XI. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
| Lĩnh vực bưu chính |
|
|
|
1 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | X | X |
|
2 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | X | X |
|
3 | Cấp giấy phép bưu chính | X | X |
|
4 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X | X |
|
5 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | X | X |
|
6 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | X | X |
|
7 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X | X |
|
| Lĩnh vực báo chí |
|
|
|
8 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | X | X |
|
9 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | X | X |
|
10 | Cho phép họp báo (trong nước) | X | X |
|
11 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | X | X |
|
12 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan nước ngoài, tổ chức nước ngoài | X | X |
|
| Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
|
|
|
13 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | X | X |
|
14 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X | X |
|
15 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X | X |
|
16 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | X | X |
|
17 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | X | X |
|
18 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | X | X |
|
19 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | X | X |
|
20 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | X | X |
|
21 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | X | X |
|
22 | Cấp giấy phép hoạt động in | X | X |
|
23 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | X | X |
|
24 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | X | X |
|
25 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | X | X |
|
| Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
26 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | X | X |
|
27 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | X | X |
|
28 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | X | X |
|
29 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | X | X |
|
30 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | X | X |
|
31 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X | X |
|
32 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X | X |
|
33 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X | X |
|
34 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | X | X |
|
35 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | X | X |
|
36 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | X | X |
|
37 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | X | X |
|
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
| Lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
|
|
|
| Luật sư |
|
|
|
1 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | X | X |
|
2 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X | X |
|
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X | X |
|
4 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên | X | X |
|
5 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật TNHH hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | X | X |
|
6 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | X | X |
|
7 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | X | X |
|
8 | Hợp nhất công ty luật | X | X |
|
9 | Sáp nhập công ty luật | X | X |
|
10 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X | X |
|
11 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X | X |
|
12 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
|
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X | X |
|
14 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | X | X |
|
15 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | X | X |
|
16 | Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | X | X |
|
17 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | X | X |
|
18 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà thông tin trên chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi | X | X |
|
| Giám định tư pháp |
|
|
|
19 | Chuyển đổi loại hình văn phòng giám định tư pháp | X | X |
|
20 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng giám định tư pháp | X | X |
|
21 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp | X | X |
|
22 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của văn phòng giám định tư pháp | X | X |
|
23 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | X | X |
|
24 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp | X | X |
|
25 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | X | X |
|
26 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | X | X |
|
27 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | X | X |
|
| Quản tài viên; quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
|
28 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X | X |
|
29 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | X | X |
|
30 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X | X |
|
31 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X | X |
|
32 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên | X | X |
|
| Thừa phát lại |
|
|
|
33 | Thành lập văn phòng thừa phát lại | X | X |
|
34 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng thừa phát lại | X | X |
|
35 | Đăng ký tập sự hành nghề thừa phát lại | X | X |
|
36 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại | X | X |
|
37 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ thừa phát lại | X | X |
|
38 | Cấp lại thẻ thừa phát lại | X | X |
|
39 | Đăng ký hoạt động văn phòng thừa phát lại | X | X |
|
40 | Chuyển đổi loại hình hoạt động văn phòng thừa phát lại | X | X |
|
41 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động văn phòng thừa phát lại | X | X |
|
42 | Hợp nhất, sáp nhập văn phòng thừa phát lại | X | X |
|
43 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập văn phòng thừa phát lại | X | X |
|
44 | Chuyển nhượng văn phòng thừa phát lại | X | X |
|
45 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng văn phòng thừa phát lại | X | X |
|
| Lĩnh vực quốc tịch |
|
|
|
46 | Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | X | X |
|
47 | Nhập quốc tịch Việt Nam | X |
|
|
48 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | X | X |
|
49 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | X |
|
|
50 | Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | X | X |
|
| Lĩnh vực nuôi con nuôi |
|
|
|
51 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | X |
|
|
52 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | X |
|
|
53 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | X |
|
|
54 | Xác nhận cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | X |
|
|
55 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | X |
|
|
| Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
|
56 | Xác nhận thông tin hộ tịch | X | X |
|
| Lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
|
|
57 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
|
58 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
|
59 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
|
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
60 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X |
|
|
61 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | X |
|
|
| Lĩnh vực công chứng |
|
|
|
62 | Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng | X | X |
|
63 | Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên | X | X |
|
64 | Cấp lại thẻ công chứng viên | X | X |
|
65 | Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng hợp nhất | X | X |
|
66 | Bổ nhiệm công chứng viên | X | X |
|
67 | Bổ nhiệm lại công chứng viên | X | X |
|
68 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | X | X |
|
69 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | X |
|
70 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X | X |
|
71 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X | X |
|
72 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | X | X |
|
73 | Thành lập văn phòng công chứng | X | X |
|
74 | Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng | X | X |
|
75 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng | X | X |
|
76 | Hợp nhất văn phòng công chứng | X |
|
|
77 | Sáp nhập văn phòng công chứng | X |
|
|
78 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng nhận sáp nhập | X | X |
|
79 | Chuyển nhượng văn phòng công chứng | X |
|
|
80 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng được chuyển nhượng | X | X |
|
81 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) | X |
|
|
82 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | X | X |
|
83 | Thành lập hội công chứng viên | X |
|
|
| Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|
|
|
84 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | X | X |
|
85 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | X | X |
|
86 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | X | X |
|
87 | Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật | X | X |
|
88 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của trung tâm tư vấn pháp luật | X | X |
|
89 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh của trung tâm | X | X |
|
| Lĩnh vực trọng tài thương mại |
|
|
|
90 | Đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X | X |
|
91 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X | X |
|
92 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
|
93 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài khi thay đổi trưởng chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | X |
|
94 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác | X | X |
|
95 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài, chi nhánh trung tâm trọng tài, chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
|
| Lĩnh vực đấu giá tài sản |
|
|
|
96 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | X |
|
|
97 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | X | X |
|
98 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | X |
|
|
99 | Đề nghị cấp Thẻ đấu giá viên | X | X |
|
100 | Đề nghị cấp lại Thẻ đấu giá viên | X | X |
|
101 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản (đăng ký thành lập doanh nghiệp mới) | X | X |
|
102 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | X | X |
|
103 | Đăng ký hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp đấu giá tài sản | X | X |
|
| Lĩnh vực hòa giải thương mại |
|
|
|
104 | Đăng ký hoạt động trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấp phép thành lập; đăng ký hoạt động trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X | X |
|
105 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
|
106 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | X | X |
|
107 | Thay đổi tên gọi, trưởng chi nhánh trong giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | X | X |
|
108 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chất dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | X | X |
|
109 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | X | X |
|
110 | Thay đổi tên gọi trong giấy đăng ký hoạt động của trung tâm hòa giải thương mại | X | X |
|
111 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm hòa giải thương mại | X | X |
|
112 | Tự chấm dứt hoạt động trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động | X | X |
|
| Lĩnh vực chứng thực (cấp tỉnh) |
|
|
|
113 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | X |
|
|
114 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | X |
|
|
115 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | X |
|
|
| Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|
|
|
116 | Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X | X |
|
117 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X | X |
|
118 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X | X |
|
119 | Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X | X |
|
120 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X | X |
|
121 | Giải quyết khiếu nại trợ giúp pháp lý | X | X |
|
122 | Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư | X | X |
|
123 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | X | X |
|
124 | Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X | X |
|
125 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | X | X |
|
| Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
|
|
|
126 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | X |
|
|
127 | Phục hồi danh dự | X | X |
|
128 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | X |
|
|
XIII. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
| Lĩnh vực di sản văn hóa |
|
|
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | X | X |
|
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | X | X |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | X | X |
|
| Lĩnh vực du lịch |
|
|
|
4 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X | X |
|
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Gửi hồ sơ | Trả kết quả | |||
| Lĩnh vực cấp chứng chỉ, cấp phép hoạt động xây dựng, công bố hợp chuẩn hợp quy |
|
|
|
1 | Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
| X |
|
2 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
| X |
|
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
| X |
|
4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
| X |
|
5 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do lỗi của cơ quan cấp) |
| X |
|
6 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân) |
| X |
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
| X |
|
8 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
| X |
|
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
| X |
|
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
| X |
|
11 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
| X |
|
12 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
| X |
|
| Lĩnh vực nhà ở và thị trường bất động sản |
|
|
|
13 | Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
| X |
|
14 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
| X |
|
15 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
| X |
|
16 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
| X |
|
17 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
| X |
|
18 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
| X |
|
19 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
| X |
|
20 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ CP |
| X |
|
21 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
| X |
|
22 | Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ CP. |
| X |
|
| Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng |
|
|
|
23 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
| X |
|
| Lĩnh vực cấp phép xây dựng |
|
|
|
24 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) | X | X |
|
25 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) | X | X |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Gửi hồ sơ | Trả kết quả | |||
I | Công an huyện, thành phố |
|
|
|
1 | Xác nhận số chứng minh nhân dân, căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp huyện | X | X |
|
2 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thực hiện tại Công an cấp huyện | X | X |
|
3 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về căn cước công dân thực hiện tại Công an cấp huyện | X | X |
|
4 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Công an cấp huyện | X | X |
|
5 | Trình báo mất giấy thông hành thực hiện tại Công an cấp huyện | X | X |
|
6 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện tại Công an cấp huyện | X | X |
|
7 | Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân thực hiện tại Công an cấp huyện | X | X |
|
8 | Cấp lại giấy phép vận chuyến hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) thực hiện tại Công an cấp huyện | X | X |
|
II | Lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
|
|
|
| Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
| X |
|
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
| X |
|
III | Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
| Lĩnh vực thủy sản |
|
|
|
1 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | X | X |
|
2 | Công bố mở cảng cá loại 3 | X | X |
|
3 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | X | X |
|
| Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
4 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | X | X |
|
5 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện. | X | X |
|
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | X | X |
|
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | X | X |
|
8 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | X | X |
|
IV | Lĩnh vực thông tin và truyền thông |
|
|
|
| Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X | X |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X | X |
|
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X | X |
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X | X |
|
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |
Nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||
I | Công an xã, phường, thị trấn |
|
|
|
1 | Đăng ký thường trú thực hiện tại Công an cấp xã | X | X |
|
2 | Xóa đăng ký thường trú thực hiện tại Công an cấp xã | X | X |
|
3 | Đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã | X | X |
|
4 | Gia hạn tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã | X | X |
|
5 | Xóa đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã | X | X |
|
6 | Tách hộ thực hiện tại Công an cấp xã | X | X |
|
7 | Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú thực hiện tại Công an cấp xã | X | X |
|
8 | Khai báo thông tin về cư trú đối với người chưa đủ điều kiện đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú thực hiện tại Công an cấp xã | X | X |
|
9 | Xác nhận thông tin về cư trú thực hiện tại Công an cấp xã | X | X |
|
10 | Khai báo tạm vắng thực hiện tại Công an cấp xã | X | X |
|
11 | Thông báo số định danh cá nhân thực hiện tại Công an cấp xã |
| X |
|
12 | Trình báo mất hộ chiếu phổ thông thực hiện tại Công an cấp xã | X | X |
|
13 | Trình báo mất giấy thông hành thực hiện tại Công an cấp xã | X | X |
|
14 | Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân thực hiện tại Công an cấp xã | X | X |
|
15 | Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
| X |
|
II | Lĩnh vực tư pháp |
|
|
|
| Lĩnh vực hộ tịch |
|
|
|
16 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X | X |
|
17 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | X | X |
|
18 | Đăng ký khai sinh | X |
|
|
19 | Đăng ký lại khai sinh |
| X |
|
20 | Đăng ký kết hôn | X |
|
|
21 | Đăng ký khai tử | X |
|
|
22 | Đăng ký lại khai tử | X |
|
|
| Lĩnh vực chứng thực |
|
|
|
23 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| X |
|
24 | Cấp bản sao từ sổ gốc | X | X |
|
25 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| X |
|
26 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| X |
|
27 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
| X |
|
28 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
| X |
|
29 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch |
| X |
|
30 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản |
| X |
|
III | Lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao |
|
|
|
31 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | X | X |
|
32 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | X | X |
|
33 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | X | X |
|
34 | Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm | X |
|
|
35 | Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa (đạt 3 năm liên tục) | X |
|
|
36 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | X |
|
|
IV | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
37 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | X | X |
|
38 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | X | X |
|
39 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X | X |
|
40 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | X | X |
|
41 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | X | X |
|
V | Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
42 | Xác nhận hộ gia đình cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp có nguồn thu nhập ổn định từ sản xuất nông nghiệp theo Điều 3 của Thông tư 03/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. | X | X |
|
43 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất. | X | X |
|
VI | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
|
44 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng Bảo trợ xã hội | X | X |
|
45 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm. | X | X |
|
46 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở và sửa chữa nhà ở | X |
|
|
47 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng Bảo trợ xã hội | X | X |
|
Tổng cộng 514 TTHC, trong đó, cấp tỉnh: 445 TTHC, cấp huyện: 22 TTHC, cấp xã: 47 TTHC
- 1 Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân thành phố Chí Linh và thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
- 2 Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2020 công bố bổ sung danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 323/QĐ-UBND năm 2023 công bố sửa đổi bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum