ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1136/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 01 tháng 7 năm 2020 |
BAN HÀNH DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THỦY LỢI LỚN, VỪA, NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT (tại Tờ trình số 197/TTr-SNN ngày 26/6/2020).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên (có Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về ban hành danh mục đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa, nhỏ trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng Ban quản lý dự án các công trình đầu tư xây dựng tỉnh; Giám đốc Công ty TNHH MTV Thủy nông Đồng Cam và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số:1136/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên hồ chứa | Địa điểm | Thông số kỹ thuật | |||||||
Dung tích hồ | Đập | Tràn xả lũ | ||||||||
Dung tích hữu ích (106m3) | Dung tích toàn bộ | Cao trình đỉnh đập | Chiều cao đập lớn nhất | Chiều dài đập | Hình thức tràn | Bề rộng tràn | Lưu lượng thiết kế (m3/s) | |||
I | HUYỆN ĐỒNG XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phú Xuân | Xuân Phước | 8,59 | 11,22 | 39,70 | 23,8 | 516 | Tràn có cửa van | 30 | 1383 |
2 | Kỳ Châu | Đa Lộc | 3,515 | 3,807 | 145,5 | 28,1 | 262,4 | Tràn tự do | 30 | 257 |
3 | K2 | Xuân Phước | 0,59 | 0,621 | 88 | 15 | 301,4 | Tràn tự do | 6 |
|
II | HUYỆN TUY AN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Đồng Tròn | An Nghiệp | 18,31 | 19,55 | 38,00 | 29 | 270 | Tràn có cửa van | 24,0 | 912 |
III | HUYỆN SƠN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | Suối Vực | Suối Bạc | 9,94 | 10,510 | 91,7 | 26,59 | 583 | Tràn có cửa van | 24,0 | 846 |
6 | Ba Võ | Suối Bạc |
| 0,724 | 104,5 | 16,7 | 334,8 | Tràn tự do | 35 | 78 |
7 | Suối Bùn 1 | TT Củng Sơn | 0,50 | 0,81 | 32,0 | 10,0 | 550 | Tràn tự do | 15 |
|
IV | THỊ XÃ ĐÔNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | Đồng Khôn | Hòa Xuân Tây | 2,61 | 2,716 | 26,2 | 16,2 | 303,9 | Tràn tự do | 30 | 127 |
V | THÀNH PHỐ TUY HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | Lỗ Ân | An Phú | 2,263 | 2,625 | 46,5 | 27,5 | 276,9 | Tràn tự do | 50 | 573 |
VI | THỊ XÃ SÔNG CẦU |
|
|
|
|
|
|
|
| |
10 | Xuân Bình | Xuân Bình | 4,480 | 6,43 | 79,5 | 30 | 190 | Tràn tự do | 12 | 53 |
VII | HUYỆN SÔNG HINH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | Buôn Đức | EaTrol |
| 4,276 | 203,8 | 19,6 | 1333,5 | Tràn tự do | 50,0 | 745,9 |
12 | La Bách | TT Hai Riêng | 2,226 | 2,623 | 205,2 | 20,05 | 605 | Tràn tự do | 30,0 | 115 |
13 | Tân Lập | EaLy | 0,95 | 1,624 | 64,800 | 15,4 | 204 | Tràn tự do | 70 | 157 |
II | HUYỆN TÂY HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
14 | Hóc Răm | Hòa Tân Tây | 2,60 | 2,910 | 25,8 | 17,8 | 256 | Tràn tự do | 30 | 119,9 |
VIII | HUYỆN PHÚ HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Lỗ Chài 1 | Hòa Quang Bắc | 0,266 | 0,304 | 85 | 23,5 | 208,2 | Tràn tự do | 61,4 | 172,1 |
Ghi chú: Đập, hồ chứa nước lớn được quy định tại khoản 2, Điều 3, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ như sau:
a) Đập có chiều cao từ 15m đến dưới 100m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại Điểm c khoản này.
b) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và chiều dài đập từ 500 m trở lên hoặc đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m và có lưu lượng tràn xả lũ thiết kế trên 2.000m3/s.
c) Hồ chứa nuớc có dung tích toàn bộ từ 3.000.000m3 đến dưới 1.000.000.000m3, trừ hồ chứa quy định tại Điểm c khoản 1 Điều này.
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1136/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên hồ chứa | Địa điểm | Thông số kỹ thuật | |||||||
Dung tích hồ | Đập | Tràn | ||||||||
Dung tích hữu ích (106m3) | Dung tích toàn bộ | Cao trình đỉnh đập | Chiều cao đập lớn nhất | Chiều dài đập | Hình thức tràn | Bề rộng tràn | Lưu lượng tràn (m3/s) | |||
I | HUYỆN SÔNG HINH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trung Tâm | TT Hai Riêng | 0,90 | 1,62 | 188,0 | 13,0 | 443 | Tràn tự do | 20 |
|
2 | Eadin1 | EaBar | 1,04 | 1,05 | 399,6 | 13,0 | 147 | Tràn tự do | 45 |
|
3 | Chữ Y- Nhánh Đông | EaBar |
| 0,95 | 100 | 9,0 | 150 | Tràn tự do | 15 | 49,0 |
II | HUYỆN TÂY HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Trường Lạc | Sơn Thành Tây | 0,66 | 0,67 | 63,9 | 11,9 | 345 | Tràn tự do | 40 | 63,0 |
5 | Sơn Tây Thượng | Sơn Thành Tây |
| 0,24 | 30,8 | 10,8 | 406 | Tràn tự do | 30 | 50,5 |
6 | Suối Hiền | Sơn Thành Tây | 0,35 | 0,55 | 40,0 | 9,0 | 156,3 | Tràn tự do | 20 |
|
III | HUYỆN SƠN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Suối Phèn | Sơn Long |
| 0,51 | 399,5 | 12,0 | 400 | Tràn tự do | 20 |
|
8 | Giếng Tiên | Sơn Hà | 0,50 | 0,55 | 25,7 | 7,6 | 317 | Tràn tự do | 14 | 13,4 |
9 | Vân Hòa 3 | Sơn Long |
| 0,80 | 401,6 | 7,6 | 240 | Tràn tự do | 20 |
|
10 | Suối Dĩ | Sơn Hội |
| 0,50 |
| 9,0 | 75 | Tràn tự do | 20 |
|
Ghi chú: Đập, hồ chứa nước vừa được quy định tại khoản 3, Điều 3, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ như sau:
a) Đập có chiều cao từ 10m đến dưới 15m hoặc đập của hồ chứa nước quy định tại điểm b khoản này, trừ hồ chứa quy định tại điểm b khoản 2 Điều này.
b) Hồ chứa nuớc có dung tích toàn bộ từ 500.000m3 đến dưới 3.000.000m3.
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI NHỎ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số:1136/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT | Tên hồ chứa | Địa điểm | Thông số kỹ thuật | |||||||
Dung tích hồ | Đập chính | Tràn | ||||||||
Dung tích hữu ích (106m3) | Dung tích toàn bộ | Cao trình đỉnh đập | Chiều cao đập lớn nhất (m) | Chiều dài đập (m) | Hình thức tràn | Bề rộng tràn (m) | Lưu lượng tràn (m3/s) | |||
I | HUYỆN SÔNG HINH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Chữ Y-Nhánh Tây | EaBar |
| 0,37 | 60 | 6,8 | 175 | Tràn tự do | 20 | 49 |
2 | Đội 5 | EaBar |
| 0,20 | 421,8 | 6,8 | 92 | Tràn tự do | 20 |
|
3 | Suối Thị | Sơn Giang |
| 0,18 | 49,5 | 7,5 | 491 | Tràn tự do | 60 | 91,22 |
4 | EaLâm 1 | EaLâm |
| 0,07 | 26,5 | 8,2 | 78 | Tràn tự do | 20 | 42,72 |
5 | Đội 2 | EaBar | 0,250 | 0,29 |
| 8 | 185 | Tràn tự do |
| 58,48 |
6 | Đội 6 | EaBar |
|
|
|
| 80 | Tràn tự do |
|
|
7 | EaLâm 2 | EaLâm |
| 0,06 |
| 8,4 | 92 | Tràn tự do |
| 25,13 |
8 | Ea Din 2 | EaBar |
|
| 40 |
|
| Tràn tự do |
|
|
9 | Cầu Đỏ | Sông Hinh |
|
|
|
| 165 | Tràn tự do |
|
|
10 | Kli H'Bot | Sông Hinh |
| 0,25 |
|
| 220 | Tràn tự do |
|
|
11 | Hồ Đội 3-1 | Ea Bá |
|
|
|
|
| Tràn tự do |
|
|
12 | Hồ Đội 3-2 | Ea Bá |
|
|
|
|
| Tràn tự do |
|
|
13 | Hồ Đội 7-1 | Ea Bá |
|
|
|
|
| Tràn tự do |
|
|
14 | Hồ Đội 7-2 | Ea Bá |
|
|
|
|
| Tràn tự do |
|
|
II | HUYỆN TÂY HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
15 | Đồng Tròn | Sơn Thành Đông |
| 0,20 |
| 6,7 | 170 | Tràn tự do | 20 |
|
16 | Sơn Tây | Sơn Thành Tây |
|
|
|
|
| Tràn tự do |
|
|
17 | Lạc Phong | Sơn Thành Tây |
| 0,45 | 40,2 | 7,2 | 510 | Tràn tự do | 15 | 24 |
III | HUYỆN SƠN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
18 | Suối Bùn II | TT Củng Sơn |
| 0,28 | 23,5 | 6,8 | 214 | Tràn tự do | 10 |
|
19 | Hòa Thuận | Sơn Định |
| 0,47 | 395 | 9,0 | 200 | Tràn tự do | 40 |
|
20 | Tân Lương | Sơn Hội |
| 0,40 | 20 | 6,5 | 150 | Tràn tự do | 20 |
|
21 | Cây Da | Sơn Hội |
| 0,06 | 361 |
| 100 | Tràn tự do |
|
|
22 | Trà Kê | Sơn Hội |
| 0,10 | 373 | 7,8 | 183 | Tràn tự do |
| 58 |
IV | THỊ XÃ ĐÔNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
| |
23 | Hòn Dinh | Hòa Xuân Tây |
| 0,31 | 11,7 | 4,7 | 375,2 | Tràn tự do | 11,4 |
|
V | HUYỆN TUY AN |
|
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Bà Mẫu | An Hòa |
| 0,05 | 16,2 | 7,5 | 273 | Tràn tự do | 10 |
|
25 | Bầu Đô | An Xuân |
| 0,08 |
| 5,0 | 79 | Tràn tự do |
|
|
Ghi chú: Đập, hồ chứa nước nhỏ được quy định tại khoản 4, Điều 3, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ như sau: Đập, hồ chứa nước có chiều cao dưới 10m hoặc hồ chứa nuớc có dung tích toàn bộ dưới 500.000m3. |
- 1 Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch ứng phó sự cố vỡ đê, đập hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về phân công, phân cấp thực hiện quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5 Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 6 Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 7 Luật Thủy lợi 2017
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch ứng phó sự cố vỡ đê, đập hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi lớn, vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về phân công, phân cấp thực hiện quản lý nhà nước về an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa