ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1137/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 30 tháng 5 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NGƯ NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO VÀ GIẢM NHẸ THIÊN TAI DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/7/1989 ĐẾN NGÀY 30/6/2006 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
- Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp Tại Công văn số 185/STP-QLVB ngày 19 tháng 4 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục 111 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thuỷ sản; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ) DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/07/1989 ĐẾN NGÀY 30/6/2006 TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NGƯ NGHIỆP, PHÒNG CHỐNG LỤT BÃO VÀ GIẢM NHẸ THIÊN TAI HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên loại, số, ký hiệu văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lục | |
Quyết định | |||||
1. | 11/QĐ-UB | 06/01/1990 | Ban hành quyết định về bảo vệ và phát triển nguồn thuỷ sản | Đã được thay thế bởi Quyết định số 37/2005/QĐ-UBND ngày 28/7/2005 | |
2. | 492/QĐ-UB | 10/6/1993 | Giao chỉ tiêu kế hoạch thực hiện chương trình 327/CT năm 1993 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
3. | 142/QĐ-UB | 31/3/1994 | V/v giao chỉ tiêu kế hoạch thực hiện chương trình 327 năm 1994 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
4. | 143/QĐ-UB | 31/3/1994 | V/v giao chỉ tiêu kế hoạch các dự án nông nghiệp thuỷ sản năm 1994 không thuộc đối tượng chương trình 327 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
5. | 1032/QĐ-UB | 03/12/1994 | V/v điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch năm 1994 các dự án định canh định cư độc lập thuộc chương trình 327/CT | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
6. | 136/QĐ-UB | 13/3/1995 | Giao chỉ tiêu kế hoạch thực hiện chương trình 327 năm 1995 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
7. | 197/QĐ-UB | 06/3/1996 | Giao chỉ tiêu kế hoạch các dự án định canh, định cư độc lập năm 1996 và sự nghiệp kiểm lâm | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
8. | 251/QĐ-UB | 23/3/1996 | Giao kế hoạch năm 1996 chương trình 327/CT | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
9. | 634/QĐ-UB | 22/6/1996 | Giao chỉ tiêu kế hoạch thực hiện chương trình 773 năm 1996 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
10. | 1222/QĐ-UB | 08/11/1996 | V/v điều chỉnh kế hoạch năm 1996 các dự án định canh, định cư, giao ban dân tộc và miền núi tỉnh | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
11. | 162/QĐ-UB | 06/3/1997 | V/v giao chỉ tiêu các dự án định canh, định cư và sự nghiệp kiểm lâm năm 1997 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
12. | 429/QĐ-UB | 03/5/1997 | V/v triển khai thực hiện nhân giống lúa OMCS của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bố trí cho địa phương trong vụ Hè Thu năm 1997 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
13. | 1378/QĐ-UB | 05/11/1997 | V/v ban hành quy định một số chế độ để khuyến khích trồng mía nguyên liệu | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
14. | 1526/QĐ-UB | 02/12/1997 | V/v phê duyệt địa danh, diện tích và sản lượng gỗ khai thác năm 1998 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
15. | 1556/QĐ-UB | 08/12/1997 | V/v điều chỉnh kế hoạch Chương trình 773 năm 1997 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
16. | 1657/QĐ-UB | 25/12/1997 | V/v giao chỉ tiêu, kế hoạch di dân thuộc Chương trình 773/TTg đợt 3 năm 1997 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
17. | 331/QĐ-UB | 09/3/2000 | V/v giao chỉ tiêu kế hoạch khai thác gỗ năm 2000 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
18. | 613/QĐ-UB | 28/4/2000 | V/v ban hành quy định tạm thời về cơ chế thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương | Đã được thay thế bởi QĐ số 60/2003/QĐ-UB ngày 10/11/2003 | |
19. | 2066/QĐ-UB | 25/9/2000 | V/v ban hành phương án tổ chức quản lý, bảo vệ rừng trên tuyến đường Hồ Chí Minh đi qua Quảng Bình trong thời gian đang thi công | Vì công trình đã hoàn thành, không còn đối tượng điều chỉnh | |
20. | 335/QĐ-UB | 01/3/2001 | V/v giao chỉ tiêu khai thác gỗ rừng tự nhiên và khai thác, thu mua song mây năm 2001 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
21. | 2999/QĐ-UB | 02/11/2001 | V/v giao chỉ tiêu kế hoạch trồng mới cao su (đợt I) năm 2002 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
22. | 41/2001/QĐ-UB | 13/12/2001 | V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Thủy sản tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2001 - 2005 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
23. | 42/2001/QĐ-UB | 13/12/2001 | V/v phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2001 - 2005 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
24. | 50/2003/QĐ-UB | 23/9/2003 | V/v ban hành quy định khai thác gỗ rừng tự nhiên làm nhà ở cho đồng bào dân tộc ít người | Vì đã có Công văn số 127/UB ngày 05/02/2004 của UBND tỉnh V/v tạm dừng thực hiện Quyết định số 50/2003/Đ-UB ngày 23/9/2003 | |
25. | 03/CT-UB | 26/7/1989 | Về công tác phòng chống lụt bão năm 1989 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
26. | 04/CT-UB | 29/7/1989 | V/v tăng cường thu mua các mặt hàng hải sản xuất khẩu | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
27. | 15/CT-UB | 21/9/1989 | V/v quản lý thu mua mây xuất khẩu | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 38/CT-UB ngày 31/10/1991 | |
28. | 11/CT-UB | 26/3/1990 | V/v phòng chống cháy rừng | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 11/CT-UB ngày 21/3/1991 | |
29. | 13/CT-UB | 02/4/1990 | V/v tăng cường công tác chỉ đạo đánh bắt thuỷ sản vụ năm năm 1990 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
30. | 14/CT-UB | 04/4/1990 | V/v phòng trừ sâu bệnh, phòng chống hạn các loại cây trồng vụ Đông Xuân | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
31. | 15/CT-UB | 04/4/1990 | V/v điều tra diện tích, năng suất, sản lượng các loại cây trồng vụ Đông Xuân 1989-1990 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
32. | 33/CT/UB | 06/7/1990 | V/v tăng cường phòng chống bệnh trong mùa hè | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
33. | 35/CT-UB | 15/8/1990 | V/v thực hiện chương trình phòng ngừa và giải quyết bệnh dại ở chó | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
34. | 11/CT-UB | 21/3/1991 | V/v phòng chống cháy rừng và ngăn chặn đốt rừng làm nương rẫy | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 07/CT-UB ngày 07/3/1998 | |
35. | 12/CT-UB | 04/4/1991 | V/v điều tra diện tích, năng suất, sản lượng các loại cây trồng trong SXNN năm 1991 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
36. | 23/CT-UB | 24/6/1991 | V/v phòng chống hạn, chống mặn vụ Hè Thu năm 1991 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
37. | 29/CT-UB | 03/8/1991 | Về công tác phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai năm 1991 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
38. | 30/CT-UB | 05/8/1991 | V/v tổ chức tiêm phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm vụ Thu năm 1991 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
39. | 34/CT-UB | 20/9/1991 | V/v tạm thời đình chỉ việc khai thác chế biến, mua bán gỗ nhóm 1, nhóm 2 | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 45/CT-UB ngày19/11/1992 | |
40. | 38/CT-UB | 31/10/1991 | V/v tăng cường quản lý việc khai thác thu mua song mây xuất khẩu | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 18/CT-UB ngày 30/4/1993 | |
41. | 36/CT-UB | 18/7/1992 | Về công tác phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai năm 1992 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
42. | 39/CT-UB | 10/9/1992 | V/v tổ chức công tác tiêm phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm vụ Thu năm 1992 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
43. | 45/CT-UB | 19/11/1992 | V/v cấm khai thác rễ cây de và chế biến lưu thông dầu de và khai thác lưu thông các loại gỗ quý | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 41/CT-UB ngày 10/12/1998 | |
44. | 50/CT-UB | 15/12/1992 | Về bệnh dịch sốt lỡ mồm long móng trâu bò | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 25/CT-UB ngày 21/5/1993 | |
45. | 10/CT-UB | 10/3/1993 | V/v quản lý thu mua hàng thuỷ sản xuất khẩu | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 31/2003/CT-UBND ngày 31/8/2003 | |
46. | 15/CT-UB | 12/4/1993 | V/v điều tra diện tích, năng suất, sản lượng các loại cây trồng vụ Đông Xuân 1992-1993 và năm 1998 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
47. | 25/CT-UB | 21/5/1993 | V/v thực hiện những biện pháp cấp bách để dập tắt dịch sốt lỡ mồm long móng trâu bò | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 24/CT-UB ngày 17/5/1995 | |
48. | 32/CT-UB | 01/7/1993 | Về công tác phòng chống bão và giảm nhẹ thiên tai năm 1993 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
49. | 37/CT-UB | 28/8/1993 | V/v thu mua và chế biến song mây xuất khẩu | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 14/CT-UB ngày 08/4/1995 | |
50. | 03/CT-UB | 02/4/1994 | V/v triển khai thực hiện NĐ 64/CP của Chính phủ về giao đất nông nghiệp cho hộ gia đình và cá nhân sử dụng ổn định lâu dài vào mục đích sản xuất nông nghiệp | Vì Nghị định 64/CP của Chính phủ đã hết hiệu lực thi hành, không còn đối tượng điều chỉnh | |
51. | 05/CT-UB | 23/4/1994 | V/v phòng chống cháy rừng và ngăn chặn nạn đốt phá rừng làm rẫy | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 07/CT-UB ngày 07/3/1998 | |
52. | 07/CT-UB | 03/5/1994 | V/v tổng điều tra nông thôn và nông nghiệp năm 1994 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
53. | 13/CT-UB | 22/6/1994 | Về công tác phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm 1994 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
54. | 06/CT-UB | 15/3/1995 | V/v tập trung lực lượng nhanh chống diệt trừ nạn ốc bươu vàng | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
55. | 14/CT-UB | 08/4/1995 | Tổ chức khai thác, chế biến lưu thông lâm sản xuất khẩu | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 34/2000/CT-UB ngày 30/8/2000 | |
56. | 18/CT-UB | 11/4/1995 | V/v phòng trừ bệnh đạo ôn, rầy nâu hại lúa | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
57. | 21/CT-UB | 24/4/1995 | V/v triển khai những biện pháp cấp bách để phòng cháy, chữa cháy rừng | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 05/CT-UB ngày 18/3/1997 | |
58. | 24/CT-UB | 17/5/1995 | V/v triển khai các biện pháp cấp bách để bao vây dập tắt dịch bệnh lỡ mồm long móng trâu bò | Vì dịch bệnh lỡ mồm long móng trâu bò trên địa bàn tỉnh đã được dập tắt, không còn đối tượng điều chỉnh | |
59. | 27/CT-UB | 29/5/1995 | V/v điều tra thực trạng thuỷ lợi cấp cơ sở năm 1994 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
60. | 28/CT-UB
| 09/6/1995 | V/v kiểm tra ngăn chặn và xữ lý vi phạm pháp luật đê điều, pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi | Vì văn bản dẫn chiếu trong văn bản đã hết hiệu lực | |
61. | 29/CT-UB | 09/6/1995 | V/v công tác phòng chống lụt bão giảm nhẹ thiên tai năm 1995 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
62. | 48/CT-UB | 18/10/1995 | V/v tăng cường chỉ đạo khắc phục hậu quả lũ lụt | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 44/1999/CT-UB ngày14/11/1999 | |
63. | 56/CT-UB | 20/12/1995 | Về công tác trồng cây gây rừng, phủ xanh đất trống, đồi núi trọc | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
64. | 25/CT-UB | 12/6/1996 | V/v tăng cường phòng chống bệnh dại trên địa bàn toàn tỉnh | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 09/CT-UB ngày 14/3/1998 | |
65. | 30/CT-UB | 08/7/1996 | Về công tác phòng, chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai năm 1996 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
66. | 40/CT-UB | 03/9/1996 | V/v tăng cường quản lý bảo vệ và phát triển động vật hoang dã | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 16/2001/CT-UB ngày 19/4/2001 | |
67. | 43/CT-UB | 20/9/1996 | V/v tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh gia súc, gia cầm trong và sau lũ lụt, trong Đông Xuân 1996-1997 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
68. | 51/CT-UB | 30/11/1996 | V/v chuẩn bị thực thi Dự án "Bảo tồn và Phát triển tài nguyên nông nghiệp Quảng Bình (Dự án IFAD)" | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
69. | 55/CT-UB | 14/12/1996 | V/v tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh, phòng chống rét, bảo vệ tốt đàn trâu bò trong Đông Xuân 1996-1997 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
70. | 05/CT-UB | 18/3/1997 | Về công tác phòng chống cháy rừng | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 13/2001/CT-UB ngày 03/4/2001 | |
71. | 10/CT-UB | 07/5/1997 | V/v thanh tra hoạt động ngành Điện lực và thực hiện các dự án đầu tư cho nông nghiệp nông thôn năm 1995-1996 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
72. | 12/CT-UB | 23/5/1997 | Về công tác phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm 1997 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
73. | 22/CT-UB | 14/8/1997 | V/v tổ chức công tác tiêm phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm, vụ Thu năm 1997 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
74. | 26/CT-UB | 18/9/1997 | V/v tăng cường thực hiện dự án mía đường | Vì đã hết Dự án, không còn đối tượng điều chỉnh | |
75. | 36/CT-UB | 12/12/1997 | V/v tiếp tục chiến dịch trồng mía vụ Đông Xuân 1997-1998 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
76. | 06/CT-UB | 06/3/1998 | V/v thực hiện các biện pháp cấp bách diệt trừ chuột, bảo vệ mùa màng. | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 09/2000/CT-UB ngày 16/3/2000 | |
77. | 07/CT-UB | 07/3/1998 | V/v Chủ động phòng, chống cháy rừng và ngăn chặn phá rừng làm nương rẫy. | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 04/2003/CT-UB ngày 23/01/2003 | |
78. | 15/CT-UB | 24/4/1998 | Về công tác phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai. | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 20/1999/CT-UBngày 10/5/1999 | |
79. | 29/CT-UB | 10/8/1998 | V/v tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm vụ thu đông năm 1998-1999. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
80. | 32/CT-UB | 02/10/1998 | V/v phát động phong trào sản xuất rau màu vụ Thu Đông năm 1998. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
81. | 06/1999/CT-UB | 27/02/1999 | V/v phòng cháy, chữa cháy rừng và ngăn chặn nạn đốt phá rừng làm nương rẫy năm 1999. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
82. | 10/1999/CT-UB | 23/3/1999 | V/v tăng cường công tác dịch bệnh cho gia súc, gia cầm vụ Xuân Hè năm 1999. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
83. | 20/1999/CT-UB | 10/5/1999 | Về công tác phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm 1999 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
84. | 27/1999/CT-UB | 14/6/1999 | V/v kiểm điểm xử lý việc sai phạm tại tiểu dự án cải tạo đàn bò CR 2561 VN QB. | Vì đã hoàn thành việc kiểm điểm và xử lý sai phạm, không còn đối tượng điều chỉnh | |
85. | 28/1999/CT-UB | 14/6/1999 | V/v tổ chức giao nhận các dự án Chương trình 327 sang dự án trồng mới 5 triệu ha rừng của tỉnh. | Vì đã hoàn thành việc tổ chức giao nhận các dự án Chương trình 327 sang dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | |
86. | 35/1999/CT-UB | 08/8/1999 | V/v tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm. | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 07/2001/CT-UB ngày 01/3/2001 | |
87. | 44/1999/CT-UB | 14/11/1999 | V/v một số công tác cấp bách khắc phục hậu quả bảo lụt. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
88. | 45/1999/CT-UB | 17/11/1999 | V/v tăng cường chỉ đạo trồng mía nguyên liệu vụ Thu và Đông Xuân năm 1999-2000. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
89. | 07/2000/CT-UB | 09/3/2000 | V/v phòng cháy, chữa cháy rừng và ngăn chặn nạn đốt rừng làm nương rẫy năm 2000. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
90. | 09/2000/CT-UB | 16/3/2000 | V/v thực hiện một số biện pháp cấp bách diệt trừ chuột, bảo vệ mùa màng. | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 02/2001/CT-UB ngày 14/02/2001 | |
91. | 18/2000/CT-UB | 22/5/2000 | Về công tác phòng, chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm 2000 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
92. | 22/2000/CT-UB | 08/6/2000 | V/v tăng cường công tác phòng, chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm trong mùa Hè thu năm 2000. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
93. | 33/2000/CT-UB | 30/8/2000 | V/v đẩy mạnh trồng và chăm sóc mía nguyên liệu vụ Hè Thu năm 2000. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
94. | 36/2000/CT-UB | 02/10/2000 | V/v phát động phong trào trồng cây trong toàn tỉnh. | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 36/2001/CT-UB ngày 13/12/2001 | |
95. | 02/2001/CT-UB | 14/02/2001 | V/v thực hiện một số biện pháp cấp bách diệt trừ chuột bảo vệ mùa màng. | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 35/2001/CT-UB ngày 06/12/2001 | |
96. | 07/2001/CT-UB | 01/3/2001 | V/v tăng cường phòng, chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm vụ Xuân Hè năm 2001. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
97. | 13/2001/CT-UB | 03/4/2001 | V/v phòng cháy, chữa cháy rừng và ngăn chặn nạn đốt rừng làm nương rẫy năm 2001. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
98. | 16/2001/CT-UB | 19/4/2001 | V/v tăng cường công tác kiểm tra và xử lý các vi phạm về quản lý, sử dụng động vật hoang dã. | Đã được thay thế bởi chỉ thị số 26/2003/CT-UB ngày23/7/2003 | |
99. | 22/2001/CT-UB | 17/5/2001 | Về công tác phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm 2001. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
100. | 28/2001/CT-UB | 13/8/2001 | V/v tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản năm 2001 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
101. | 06/2002/CT-UB | 01/3/2002 | V/v tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh cho gia cầm, gia súc. | Đã được thay thế bởi Chỉ thị số 03/2003/CT-UB ngày 15/01/2003 | |
102. | 09/2002/CT-UB | 08/3/2002 | V/v phòng cháy, chữa cháy rừng và ngăn chặn nạn đốt rừng làm nương rẫy năm 2002. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
103. | 10/2002/CT-UB | 25/3/2002 | V/v thực hiện một số biện pháp phòng trừ bệnh đạo ôn trên lúa Đông Xuân 2001 - 2002. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
104. | 26/2002/CT-UB | 03/7/2002 | Về công tác phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai năm 2002. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
105. | 24/2003/CT-UB | 7/7/2003 | V/v công tác phòng chống lụt, bảo, giảm nhẹ thiên tai năm 2003 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
106. | 01/2004/CT-UB | 19/3/2004 | V/v tổ chức phát động phong trào trồng cây tết Giáp Thân năm 2004 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
107. | 06/2004/CT-UB | 26/4/2004 | Về một số biện pháp tăng cường quản lý nguồn nước phòng, chống hạn, bảo vệ sản xuất vụ Đông- Xuân, Hè - Thu năm 2004 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
108. | 12/2004/CT-UB | 29/3/2004 | V/v tăng cường căc biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2004 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
109. | 22/2004/CT-UB | 19/7/2004 | Về công tác chống lụt, bão và công tác tìm kiếm cứu nạn năm 2004 | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
110. | 02/2005/CT-UBND | 14/01/2005 | V/v tổ chức phát động phong trào trồng cây nhân dịp Tết Ất Dậu- năm 2005. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
111. | 18/2005/CT-UBND | 19/5/2005 | V/v Công tác phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2005. | Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | |
- 1 Quyết định 145/2008/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp đã hết hiệu lực pháp luật
- 2 Quyết định 17/2008/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản Quy phạm pháp luật do tỉnh Lào Cai ban hành từ 01/10/1991 đến ngày 31/3/2008 thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 15/2008/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản Quy phạm pháp luật từ ngày 01/10/1991 đến ngày 31/12/2007 về công tác quy hoạch hết hiệu lực thi hành do tỉnh Lào Cai ban hành
- 4 Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 145/2008/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp đã hết hiệu lực pháp luật
- 2 Quyết định 15/2008/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản Quy phạm pháp luật từ ngày 01/10/1991 đến ngày 31/12/2007 về công tác quy hoạch hết hiệu lực thi hành do tỉnh Lào Cai ban hành
- 3 Quyết định 17/2008/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản Quy phạm pháp luật do tỉnh Lào Cai ban hành từ 01/10/1991 đến ngày 31/3/2008 thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp hết hiệu lực thi hành