ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1137/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI VĂN PHÒNG SỞ VÀ CÁC PHÒNG CÔNG CHỨNG TRỰC THUỘC SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục hủy bỏ 63 thủ tục hành chính tại danh mục thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Phòng Công chứng được ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục bổ sung 14 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác quy định tại Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh không thay đổi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
HỦY BỎ 63 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI PHÒNG CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1137/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận tiếp nhận | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và Phòng HC | Bộ phận tiếp nhận | |||
1 | Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
2 | Công chứng việc bổ sung hợp đồng, giao dịch | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
3 | Công chứng việc sửa đổi hợp đồng, giao dịch | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
4 | Cấp bản sao văn bản công chứng | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
5 | Nhận lưu giữ di chúc | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
6 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
7 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | 3 | 0.25 | 2 | 0.5 | 0.25 |
|
5 | 0.25 | 4 | 0.5 | 0.25 | Trường hợp phức tạp | ||
8 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | 3 | 0.25 | 2 | 0.5 | 0.25 |
|
5 | 0.25 | 4 | 0.5 | 0.25 | Trường hợp phức tạp | ||
9 | Công chứng di chúc | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
10 | Công chứng hợp đồng, giao dịch khác theo yêu cầu | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
11 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
12 | Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
13 | Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
14 | Công chứng hợp đồng thuê tài sản | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
15 | Công chứng hợp đồng mua bán tài sản | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
16 | Công chứng hợp đồng vay tài sản | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
17 | Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
18 | Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
19 | Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
20 | Công chứng hợp đồng cho mượn nhà ở | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
21 | Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là bất động sản) | Trong buổi | Trường hợp phức tạp thì không quá 03 ngày; trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài không quá 5 ngày | ||||
22 | Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở | Trong ngày | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
23 | Công chứng hợp đồng đổi nhà ở | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
24 | Công chứng hợp đồng thuê nhà ở | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
25 | Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
26 | Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
27 | Công chứng giấy ủy quyền | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày | ||||
28 | Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản để bảo đảm nghĩa vụ trả nợ thay cho bên thứ ba | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày | ||||
29 | Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất.. thì thời gian giải quyết từ 2 đến 3 ngày | ||||
30 | Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất... thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5 ngày | ||||
31 | Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất..., thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5 ngày. | ||||
32 | Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản chung của vợ chồng | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày. | ||||
33 | Công chứng văn bản thỏa thuận chia tài sản chung của vợ chồng | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày | ||||
34 | Công chứng văn bản cam kết tặng cho quyền sử dụng đất | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày. | ||||
35 | Công chứng văn bản cam kết tặng cho quyền hưởng di sản thừa kế | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày. | ||||
36 | Công chứng văn bản cam kết tài sản riêng | Trong buổi | Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày | ||||
37 | Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày | ||||
38 | Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
39 | Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
40 | Công chứng Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
41 | Công chứng Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
42 | Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
43 | Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
44 | Công chứng Hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
45 | Công chứng Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
46 | Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản (không phải là bất động sản) | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
47 | Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
48 | Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
49 | Công chứng Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
50 | Công chứng Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
51 | Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
52 | Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất. | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
53 | Công chứng Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất. | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
54 | Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất | Trong ngày | Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
55 | Công chứng Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
56 | Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
57 | Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
58 | Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
59 | Công chứng Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư. | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
60 | Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
61 | Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng tài sản (không phải là bất động sản) | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
62 | Công chứng hợp đồng đặt cọc | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | ||||
63 | Công chứng hợp đồng bảo lãnh | Trong ngày | Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
DANH MỤC
BỔ SUNG 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI PHÒNG CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1137/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | |||
Tổng | Tiếp nhận | Giải quyết hồ sơ | Trả kết quả | |||
1 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | 2 | 0,25 | 1,5 | 0,25 | Trường hợp phức tạp thì thời hạn giải quyết thêm không quá 10 ngày (Thời gian xác minh, giám định nội dung liên quan đến hợp đồng, giao dịch không tính vào thời hạn công chứng). |
2 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | 2 | 0,25 | 1,5 | 0,25 | |
3 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2 | 0,25 | 1,5 | 0,25 | Trường hợp phức tạp thì thời hạn giải quyết thêm không quá 10 ngày |
4 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | 2 | 0,25 | 1,5 | 0,25 | |
5 | Công chứng hợp đồng ủy quyền | 2 | 0,25 | 1,5 | 0,25 | |
6 | Công chứng di chúc | 2 | 0,25 | 1,5 | 0,25 | |
7 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | 2 | 0,25 | 1,5 | 0,25 | |
8 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | 2 | 0,25 | 1,5 | 0,25 | Trường hợp phức tạp thì thời hạn giải quyết thêm không quá 10 ngày (Thời gian xác minh, giám định nội dung liên quan đến hợp đồng, giao dịch, niêm yết việc thụ lý hồ sơ không tính vào thời hạn công chứng). |
9 | Công chứng văn bản khai nhận di sản | 2 | 0,25 | 1,5 | 0,25 | |
10 | Công chứng bản dịch | 2 | 0,25 | 1,5 | 0,25 |
|
11 | Cấp bản sao văn bản công chứng | 2 | 0,25 | 1,5 | 0,25 |
|
12 | Nhận lưu giữ di chúc | Trong ngày làm việc |
| |||
13 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | Trong ngày làm việc | Đối với trường hợp đặc biệt thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | |||
14 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Trong ngày làm việc |
|
- 1 Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1 Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế giải quyết thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường nhà nước theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 2 Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 4 Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 8 Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2016 Quy định tiêu chí và cách thức thẩm định hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9 Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10 Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ cấp phiếu lý lịch tư pháp, thành lập Văn phòng công chứng, đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 11 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12 Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2015 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 13 Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại văn phòng sở và chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 830/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại văn phòng sở và chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 04/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ cấp phiếu lý lịch tư pháp, thành lập Văn phòng công chứng, đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 3 Quyết định 386/QĐ-UBND năm 2016 Quy định tiêu chí và cách thức thẩm định hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4 Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2015 về ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6 Quyết định 1509/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9 Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 10 Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11 Quyết định 877/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu
- 12 Quyết định 2217/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế giải quyết thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường nhà nước theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa