Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1138/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 16 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục đích sử đất rừng trồng sang mục đích khác;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để thực hiện trong năm 2021;

Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2023;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023, Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023, Báo cáo số 179/BC-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2023 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 203/TTr- STNMT ngày 13 tháng 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Phan Thiết)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023;

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;

4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Phan Thiết.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Các cơ quan chuyên môn của tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ - Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, ĐTQH, KGVXNV, KT. Đức.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng

 

Phụ lục 1:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

(Kèm theo Quyết định số: 1138/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bình Hưng

Phường Đức Long

Phường Đức Nghĩa

Phường Đức Thắng

Phường Hàm Tiến

Phường Hưng Long

Phường Lạc Đạo

Phường Mũi Né

Phường Phú Hài

Phường Phú Tài

Phường Phú Thủy

Phường Phú Trinh

Phường Thanh Hải

Phường Xuân An

Xã Phong Nẫm

Xã Thiện Nghiệp

Xã Tiến Lợi

Xã Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+…

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(10)

(11)

(12)

(13)

(13)

(14)

(11)

(12)

(13)

(14)

(14)

I

Loại đất

 

21.116,86

77,80

240,70

39,29

48,12

1.059,58

81,09

49,27

3.436,07

1.209,45

289,15

419,56

150,89

101,97

213,78

482,97

7.363,33

588,71

5.265,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.924,14

-

68,80

-

-

319,17

0,14

-

1.237,95

223,43

36,77

0,52

3,43

1,01

44,99

244,47

6.104,83

323,14

3.315,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

101,92

-

-

-

-

-

-

-

-

7,52

11,85

-

-

-

9,93

16,02

4,44

52,16

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

89,83

-

-

-

-

-

-

-

-

7,32

0,49

-

-

-

9,93

15,92

4,01

52,16

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.568,16

-

20,51

-

-

15,61

0,14

-

98,81

11,31

3,31

-

3,27

-

15,98

50,59

133,02

73,09

1.142,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.211,10

-

47,19

-

-

303,56

-

-

720,16

132,65

20,49

-

0,16

-

18,99

177,68

3.880,78

195,00

1.714,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

45,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

45,55

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2.969,86

-

0,09

-

-

-

-

-

418,98

59,99

-

-

-

-

-

-

2.041,04

-

449,76

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

8,72

-

1,01

-

-

-

-

-

-

4,99

0,05

0,52

-

0,01

0,09

0,18

-

1,87

-

1.7

Đất làm muối

LMU

6,97

-

-

-

-

-

-

-

-

6,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,07

-

-

1,00

-

-

-

1,02

8,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.871,92

77,69

168,93

39,29

48,12

715,39

80,95

49,22

2.048,57

985,22

251,75

419,04

147,41

99,47

168,79

238,08

1.153,80

265,57

1.914,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

267,92

3,33

10,25

-

-

-

-

0,16

7,87

42,10

0,31

-

2,11

2,62

0,20

-

163,54

6,89

28,54

2.2

Đất an ninh

CAN

19,87

1,37

0,14

0,03

0,03

0,04

0,04

0,03

1,82

0,04

0,07

5,45

0,26

0,04

0,83

1,63

0,19

7,78

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

52,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52,23

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,79

-

-

-

-

-

-

-

-

16,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3.134,63

1,86

3,96

0,37

0,61

497,99

9,97

0,15

665,14

323,41

1,13

19,01

3,52

0,98

1,87

1,73

254,56

14,92

1.333,45

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

180,68

0,93

2,60

-

8,24

-

-

9,20

2,51

10,89

1,66

0,21

8,88

2,52

5,43

0,47

0,03

5,22

121,89

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

864,97

-

-

-

-

-

-

-

835,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

29,05

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,81

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,75

-

7,06

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.313,95

24,17

81,49

12,63

17,14

96,06

23,73

14,47

305,08

295,52

83,09

138,55

47,11

30,05

62,64

59,58

617,63

109,74

295,27

-

Đất giao thông

DGT

1.454,90

17,92

34,49

7,74

15,18

80,21

18,82

10,62

106,71

95,96

55,34

94,29

29,38

20,21

52,31

37,69

525,60

46,18

206,25

-

Đất thủy lợi

DTL

50,53

-

0,07

-

-

2,19

-

-

3,21

2,72

0,70

7,56

3,83

3,06

2,51

9,55

4,91

10,22

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

20,62

2,44

-

1,17

0,06

0,06

-

0,08

0,66

0,05

0,34

13,00

0,95

0,06

0,66

0,42

0,43

0,04

0,20

-

Đất cơ sở y tế

DYT

17,18

0,01

0,03

0,05

0,07

0,10

0,05

0,08

0,35

3,91

6,30

0,02

5,39

0,04

0,04

0,43

0,18

0,03

0,10

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

110,48

1,64

4,13

0,65

0,67

2,29

2,44

0,79

8,98

21,72

17,53

19,22

3,42

2,10

5,51

0,77

4,33

6,93

7,36

-

Đất cơ sở thể dụcthể thao

DTT

101,70

-

-

-

-

8,78

1,07

-

60,43

21,51

-

-

3,00

-

-

0,37

6,00

0,54

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

79,48

-

-

-

-

-

-

-

41,51

-

-

-

-

-

-

0,01

37,96

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,42

1,51

0,03

0,06

-

0,04

0,20

-

0,34

0,17

0,03

0,80

-

-

0,07

-

0,04

-

0,13

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,62

-

0,16

1,31

0,59

-

-

0,08

0,82

9,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,43

-

0,54

-

0,26

0,06

-

-

-

4,57

-

-

-

-

-

-

-

0,04

24,96

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,31

0,65

2,17

0,62

0,31

1,29

1,12

2,82

3,55

1,69

0,48

3,01

0,77

1,80

0,21

0,75

3,68

1,35

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

395,69

-

39,46

-

-

0,89

-

-

78,04

133,42

1,93

0,13

0,22

1,47

0,13

6,36

33,64

44,11

55,89

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

3,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,23

-

-

-

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,63

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

-

0,56

-

-

-

Đất chợ

DCH

6,73

-

0,41

1,03

-

0,15

0,03

-

0,48

0,14

0,44

0,52

0,08

1,31

1,20

-

0,30

0,30

0,34

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,31

0,08

0,10

0,05

0,14

0,15

0,04

0,06

0,51

0,08

0,15

0,20

0,17

0,07

0,08

-

0,11

0,32

-

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

138,53

2,02

1,44

-

0,41

0,33

11,10

-

20,87

25,33

3,15

36,00

-

0,54

12,32

-

0,78

0,69

23,55

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

363,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

110,77

86,59

93,99

72,43

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

1.261,93

31,13

60,52

17,08

15,72

116,16

25,34

22,61

203,53

232,86

139,15

198,63

77,23

50,45

71,52

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,33

5,36

0,64

0,12

0,82

0,36

0,81

0,59

0,19

1,74

2,67

15,71

3,40

0,25

3,63

0,21

0,30

0,25

1,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,27

1,47

0,05

0,02

0,01

-

0,26

-

0,79

-

-

-

0,05

0,01

1,68

0,50

-

0,93

0,50

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,86

0,27

0,23

0,85

-

0,72

0,28

0,10

3,65

0,78

0,08

0,04

0,10

-

-

-

0,86

0,26

0,64

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

157,67

5,70

7,48

7,97

5,00

1,30

3,31

1,85

-

31,55

16,25

4,97

4,58

11,93

7,75

10,96

11,60

24,58

0,89

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

30,11

-

0,03

-

-

2,28

6,07

-

0,59

4,13

4,04

0,27

-

-

0,84

-

11,86

-

-

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,28

-

-

0,17

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

320,80

0,11

2,97

-

-

25,02

-

0,05

149,55

0,80

0,63

-

0,05

1,49

-

0,42

104,70

-

35,01

II

Khu chức năng *

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

7.416,72

77,80

240,70

39,29

48,12

1059,58

81,09

49,27

3436,07

1209,45

289,15

419,56

150,89

101,97

213,78

-

-

-

-

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

89,83

-

-

-

-

-

-

-

-

7,32

0,49

-

-

-

9,93

15,92

4,01

52,16

-

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.015,41

-

0,09

-

-

-

-

-

418,98

59,99

-

-

-

-

-

-

2.086,59

-

449,76

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

69,02

-

-

-

-

-

-

-

-

16,79

-

-

-

-

-

52,23

-

-

-

5

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

3.134,63

1,86

3,96

0,37

0,61

497,99

9,97

0,15

665,14

323,41

1,13

19,01

3,52

0,98

1,87

1,73

254,56

14,92

1.333,45

6

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.246,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

214,15

1.148,36

283,72

1.599,82

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ lục 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

(Kèm theo Quyết định số: 1138/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bình Hưng

Phường Đức Long

Phường Đức Nghĩa

Phường Đức Thắng

Phường Hàm Tiến

Phường Hưng Long

Phường Lạc Đạo

Phường Mũi Né

Phường Phú Hài

Phường Phú Tài

Phường Phú Thủy

Phường Phú Trinh

Phường Thanh Hải

Phường Xuân An

Xã Phong Nẫm

Xã Thiện Nghiệp

Xã Tiến Lợi

Xã Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

157,34

-

0,17

-

-

8,76

0,10

-

4,78

1,74

4,28

11,77

1,00

-

0,02

0,19

27,03

13,03

84,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,67

2,85

-

-

-

-

-

0,13

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,54

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,41

-

-

-

-

-

0,13

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,16

-

-

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

1,00

-

0,02

0,09

1,20

0,80

30,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

105,42

-

-

-

-

8,76

-

-

4,78

1,74

3,61

-

-

-

-

0,10

21,29

12,10

53,04

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

5,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,54

-

0,48

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

7,25

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

7,08

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất làm muối

LMU

1,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,84

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

38,30

0,13

1,53

-

0,31

5,68

0,27

0,56

0,55

-

7,78

6,23

3,50

0,26

0,20

0,05

0,50

5,53

5,22

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,39

-

0,24

-

-

4,82

-

-

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,09

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,03

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,31

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,57

-

0,09

-

0,04

0,86

-

-

-

-

1,06

-

0,01

-

-

-

-

2,01

0,50

-

Đất giao thông

DGT

2,27

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,06

-

0,01

-

-

-

-

1,20

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,86

-

-

-

-

0,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,07

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở thể dụcthể thao

DTT

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,51

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,04

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

0,50

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

0,50

3,52

0,32

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

16,42

0,13

0,51

-

0,27

-

0,27

0,53

0,31

-

6,22

6,23

1,49

0,26

0,20

-

-

-

-

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,18

-

0,68

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

2,00

-

-

-

-

-

-

 

Phụ lục 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

(Kèm theo Quyết định số: 1138/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bình Hưng

Phường Đức Long

Phường Đức Nghĩa

Phường Đức Thắng

Phường Hàm Tiến

Phường Hưng Long

Phường Lạc Đạo

Phường Mũi Né

Phường Phú Hài

Phường Phú Tài

Phường Phú Thủy

Phường Phú Trinh

Phường Thanh Hải

Phường Xuân An

Xã Phong Nẫm

Xã Thiện Nghiệp

Xã Tiến Lợi

Xã Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(10)

(11)

(9)

(11)

(11)

(12)

(11)

(12)

(10)

(12)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

365,24

0,11

3,80

-

-

28,30

0,11

-

52,17

22,53

6,96

11,88

1,49

0,95

2,19

4,41

41,12

20,24

168,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,63

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

0,67

2,85

-

-

0,04

0,24

0,02

2,71

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,52

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

1,41

-

-

0,04

0,24

0,02

2,71

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

46,99

0,10

0,06

-

-

0,10

0,11

-

0,41

0,55

0,02

0,11

1,41

0,35

0,28

0,64

2,45

1,82

38,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

276,84

0,01

3,57

-

-

28,20

-

-

51,76

21,85

6,27

-

0,08

0,18

1,79

3,53

32,25

15,71

111,64

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

25,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,40

-

18,76

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

7,78

-

0,17

-

-

-

-

-

-

0,03

-

7,08

-

0,42

0,08

-

-

-

-

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

1,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,84

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,74

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,28

4,30

11,66

4,21

0,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,28

4,30

1,12

4,21

-

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

10,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,54

-

0,29

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

24,21

0,35

0,87

0,03

0,05

4,33

0,01

0,53

-

0,02

6,39

6,42

-

0,33

0,43

0,02

-

4,43

-

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ lục 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

(Kèm theo Quyết định số: 1138/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Bình Hưng

Phường Đức Long

Phường Đức Nghĩa

Phường Đức Thắng

Phường Hàm Tiến

Phường Hưng Long

Phường Lạc Đạo

Phường Mũi Né

Phường Phú Hài

Phường Phú Tài

Phường Phú Thủy

Phường Phú Trinh

Phường Thanh Hải

Phường Xuân An

Xã Phong Nẫm

Xã Thiện Nghiệp

Xã Tiến Lợi

Xã Tiến Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,83

-

-

-

-

0,01

-

-

0,83

-

-

-

-

2,99

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,64

-

-

-

-

0,01

-

-

0,83

-

-

-

-

2,80

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

3,64

-

-

-

-

0,01

-

-

0,83

-

-

-

-

2,80

-

-

-

-

-