ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1139/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 28 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 377/TTr-SNV ngày 17/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực: số thứ tự từ 2 đến 9 Mục II Phần I Phụ lục II kèm theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 31/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Chính quyền địa phương, Quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-UBND ngày 28/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh | - UBND tỉnh; - Sở Nội vụ; - Các cơ quan liên quan. |
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua bộ, ban, ngành, tỉnh | |
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh | |
4 | Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | |
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề | |
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề | |
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình | |
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC;
- Công chức Một cửa: CCMC;
- Nhân viên bưu điện: NVBĐ;
- Thủ tục hành chính: TTHC;
- Thi đua, khen thưởng: TĐKT.
- Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh;
- Thủ tục tặng Cờ thi đua bộ, ban, ngành, tỉnh;
- Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh;
- Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc;
- Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành tỉnh theo chuyên đề;
- Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh cho gia đình.
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 30 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở Nội vụ | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
B2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở Nội vụ để phân công xử lý | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng TĐKT | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định hồ sơ và xây dựng dự thảo Tờ trình trình Hội đồng TĐKT tỉnh: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). | Chuyên viên Phòng TĐKT | 7,5 ngày |
B6 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ - Nếu đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng TĐKT | 0,5 ngày |
B7 | Duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày |
B8 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
B9 | Tham gia ý kiến | Thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh, các cơ quan liên quan | 05 ngày |
B10 | Tổng hợp ý kiến của thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh; xây dựng dự thảo Tờ trình UBND tỉnh | Chuyên viên phòng TĐKT | 01 ngày |
B11 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở Nội vụ - Nếu đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng TĐKT | 01 ngày |
B12 | Duyệt văn bản trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày |
B13 | Phát hành văn bản | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
B14 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 05 ngày |
B15 | Viết/in bằng khen, bàn giao hiện vật khen thưởng cho TTPVHCC tỉnh | Văn phòng Sở Nội vụ, Phòng TĐKT | 05 ngày |
B16 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/ Phòng chuyên môn | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 30 ngày |
2. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,25 ngày |
B2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở để phân công xử lý | Văn thư Sở Nội vụ | 0,25 ngày |
B3 | Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,25 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng TĐKT | 0,25 ngày |
B5 | Thẩm định hồ sơ và xây dựng dự thảo văn bản xin ý kiến thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). | Chuyên viên Phòng TĐKT | 03 ngày |
B6 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở: - Nếu đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng TĐKT | 0,5 ngày |
B7 | Duyệt văn bản xin ý kiến thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
B9 | Tham gia ý kiến | Thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh, các cơ quan liên quan | 03 ngày |
B10 | Tổng hợp ý kiến của thành viên Hội đồng TĐKT tỉnh; xây dựng dự thảo Tờ trình UBND tỉnh | Chuyên viên phòng TĐKT | 0,5 ngày |
B11 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở: - Nếu đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng TĐKT | 0,5 ngày |
B12 | Duyệt Văn bản | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 ngày |
B13 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
B14 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 03 ngày |
B15 | Viết/ in bằng khen, bàn giao hiện vật khen thưởng cho TTPVHCC tỉnh | Văn phòng Sở, Phòng TĐKT | 01 ngày |
B16 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC/ NVBĐ/ Phòng chuyên môn | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
3. Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 35 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn thư Sở | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ | 0,5 ngày |
B2 | Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Sở để phân công xử lý | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
B3 | Lãnh đạo Sở phân công xử lý hồ sơ đến phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
B4 | Lãnh đạo phòng phân công xử lý hồ sơ đến chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo phòng TĐKT | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định hồ sơ và xây dựng dự thảo Tờ trình, trình Hội đồng TĐKT tỉnh: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày được phân công thụ lý; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). | Chuyên viên Phòng TĐKT | 05 ngày |
B6 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở: - Nếu đạt yêu cầu: trình Lãnh đạo Sở ký duyệt; - Nếu không đạt yêu cầu: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng TĐKT | 0,5 ngày |
B7 | Duyệt Tờ trình Hội đồng TĐKT | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
B8 | Đóng dấu, ban hành văn bản | Văn thư Sở Nội vụ | 0,5 ngày |
B9 | Xem xét, quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 04 ngày |
B10 | Viết/ in Bằng khen, bàn giao hiện vật khen thưởng cho TTPVHCC tỉnh | Văn phòng Sở, Phòng TĐKT | 2,5 ngày |
B11 | Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. Thống kê, theo dõi. | CCMC của Sở tại TTPVHCC/NVBĐ/ Phòng chuyên môn | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |