- 1 Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ, dược phẩm và y tế dự phòng - HIV thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 4514/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 1 Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ, dược phẩm và y tế dự phòng - HIV thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 4514/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 19 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01 tháng 11 năm 2022 của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 3147/QĐ-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 2924/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực tổ chức cán bộ, dược phẩm và y tế dự phòng - HIV thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
1. Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh - 1.001523
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (quầy số 09 - 0273.3993849), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
c) Phí, lệ phí: không quy định.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10/6/2020.
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP.
- Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 20 ngày (Sở Y tế: 15 ngày Ủy ban nhân dân: 05 ngày)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (viết tắt là Trung tâm) | 01 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng Tổ chức cán bộ | 12 ngày |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở Y tế | 01 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Nội chính | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội chính | 1/2 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 01 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm | Giờ hành chính |
2. Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh - 1.001514
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Tiền Giang (quầy số 09 - 0273.3993849), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần.
c) Phí, lệ phí: không quy định.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10/6/2020.
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP.
- Thông tư số 11/2022/TT-BYT ngày 01/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn, hồ sơ, thủ tục bổ nhiệm, cấp thẻ, miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần.
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 10 ngày (Sở Y tế: 05 ngày Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (viết tắt là Trung tâm) | 1/2 ngày |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Phòng tổ chức cán bộ | 3,5 ngày |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Y tế | 1/2 ngày |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở Y tế | 1/2 ngày |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Y tế, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng nội chính | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
7 | Xem hồ sơ và chuyển Chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Nội chính | 1/2 ngày |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Nội chính | 1/2 ngày |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo phòng Nội chính | 1/2 ngày |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
11 | Phê duyệt kết quả | Thường trực UBND tỉnh | 01 ngày |
12 | Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/2 ngày |
13 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm | Giờ hành chính |
- 1 Quyết định 2924/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tổ chức cán bộ, dược phẩm và y tế dự phòng - HIV thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 4514/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 22/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức - Cán bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
- 4 Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa