- 1 Kế hoạch 99/KH-UBND về đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 và giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2 Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội
- 3 Quyết định 1558/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 206/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 3959/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
- 11 Kế hoạch 99/KH-UBND về đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 và giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12 Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội
- 13 Quyết định 1558/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 14 Quyết định 206/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội
- 15 Quyết định 3959/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1144/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN CẦU GIẤY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của UBND Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 476/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2023 và Văn bản số 857/STNMT-QHKHSDĐ ngày 14/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Cầu Giấy (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/2.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của quận Cầu Giấy, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/01/2023), với các nội dung (Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND quận Cầu Giấy hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý, chính xác của các số liệu về diện tích đất và các hồ sơ, thủ tục theo quy định tại Tờ trình số 476/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2023) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
I | Loại đất |
| 1.238,14 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 22,85 | 1,85 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,18 | 9,55 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,67 | 90,45 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.199,51 | 96,88 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 32,22 | 2,69 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 22,42 | 1,87 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 61,76 | 5,15 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 6,39 | 0,53 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 483,19 | 40,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 302,00 | 62,50 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,27 | 0,68 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 12,43 | 2,57 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,88 | 1,84 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 107,63 | 22,27 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 6,70 | 1,39 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,69 | 0,14 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,38 | 0,49 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,91 | 1,43 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 13,86 | 2,87 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 10,85 | 2,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 3,95 | 0,82 |
- | Đất chợ | DCH | 3,67 | 0,76 |
2.6 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,52 | 0,21 |
2.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 55,92 | 4,66 |
2.9 | Đất ở đô thị | ODT | 478,63 | 39,90 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,12 | 2,01 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,70 | 1,14 |
2.12 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 3,24 | 0,27 |
2.13 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,98 | 0,33 |
2.14 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 9,27 | 0,77 |
2.15 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,16 | 0,18 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 15,78 | 1,27 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4,01 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0,67 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,33 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,96 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,01 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,20 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,20 |
2.3 | Đất ở đô thị | ODT | 3,75 |
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 4,79 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,46 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,33 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,40 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,35 |
2.3 | Đất ở đô thị | ODT | 0,04 |
e) Danh mục các Công trình, dự án:
Danh mục các Công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Cầu Giấy, bao gồm 27 dự án, tổng diện tích khoảng 16,4463 ha.
(Chi tiết danh mục kèm theo)
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Cầu Giấy có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND quận Cầu Giấy tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1) UBND quận Cầu Giấy:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Thành phố)
STT | Hạng mục | Mã loại đất | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Tăng thêm | Vị trí | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý | |||||||||||||||||||||||||||||||
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | Địa danh quận | Địa danh phường | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | Các dự án trong Danh mục được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I | Các dự án nằm trong Biểu 1A | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Dự án cải tạo, mở rộng ngõ 381 Nguyễn Khang (Từ phố Thành Thái đến phố Nguyễn Khang) | DGT | UBND quận Cầu Giấy | 0,7328 |
| 0,7028 | Cầu Giấy | Yên Hòa | KH 17 | Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND Thành phố Phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án đầu tư Xây dựng đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy; Tiến độ: 2019-2023 | |||||||||||||||||||||||||||||
2 | Xây dựng trường THPT tại ô đất A11- Khu quy hoạch K7-1 | DGD | UBND quận Cầu Giấy | 0,5850 |
| 0,5850 | Cầu Giấy | Yên Hòa | KH 08 | - Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. - Quyết định số 2078/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt chi phí đầu tư chuẩn bị thực hiện dự án; - Tiến độ: 2022-2025 | |||||||||||||||||||||||||||||
3 | Trạm y tế phường Dịch Vọng Hậu | DYT | UBND quận Cầu Giấy | 0,1747 |
| 0,1747 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | KH 45 | Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Trạm Y tế phường Dịch Vọng Hậu: Tiến độ: 2020-2024 | |||||||||||||||||||||||||||||
4 | Đường Xuân Thủy (cạnh HITC) đến cống Ma Khay | DGT | UBND quận Cầu Giấy | 0,0639 |
| 0,0462 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | KH 02 | Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND quận Cầu Giấy về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án; Tiến độ hoàn thành: 2023 | |||||||||||||||||||||||||||||
5 | Xây dựng Trường Tiểu học tại ô đất D27 Khu đô thị mới Cầu Giấy | DGD | UBND quận Cầu Giấy | 0,4240 |
| 0,0369 | Cầu Giấy | Yên Hòa, Dịch Vọng Hậu | KH 04 | QĐ số 2317/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án; Tiến độ: 2022-2024 | |||||||||||||||||||||||||||||
6 | Đường 13,5m đi vào trường mầm non Nghĩa Đô (cơ sở 3) | DGT | UBND quận Cầu Giấy | 0,2160 |
| 0,216 | Cầu Giấy | Nghĩa Đô | KH 05 | - Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của HĐND quận Cầu Giấy về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án. - Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 15/11/2019 của HĐND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020. - Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 28/9/2021 của HĐND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. - Tiến độ: 2022-2024 | |||||||||||||||||||||||||||||
7 | Tu bổ, tôn tạo di tích đình Mai Dịch | TIN | UBND quận Cầu Giấy | 0,0759 |
| 0,0347 | Cầu Giấy | Mai Dịch | KH 03 | - QĐ số 2094/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tu bổ, tôn tạo di tích đình Mai Dịch. | |||||||||||||||||||||||||||||
8 | Dự án xây dựng tuyến đường nối từ đường Cầu Giấy đến khu đô thị mới Dịch Vọng | DGT | UBND quận Cầu Giấy | 2,1460 |
| 0,3013 | Cầu Giấy | Dịch Vọng | KH 07 | - QĐ số 7587/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án Dự án xây dựng tuyến đường nối từ đường cầu Giấy đến khu đô thị mới Dịch Vọng. - QĐ số 1658/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án. - Tiến độ: 2016-2023 | |||||||||||||||||||||||||||||
9 | Cải tạo đoạn đường nối từ đường Trung Yên 6 ra đường Nguyễn Khang | DGT | UBND quận Cầu Giấy | 0,0904 |
| 0,0210 | Cầu Giấy | Yên Hòa | KH 06 | Quyết định số 1659/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND Thành phố Phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án đầu tư; Tiến độ: 2018-2023 | |||||||||||||||||||||||||||||
10 | Tu bổ, tôn tạo chùa Duệ Tú | TON | UBND quận Cầu Giấy | 0,2828 |
| 0,0240 | Cầu Giấy | Quan Hoa | KH 18 | - QĐ số 2611/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án Tu bổ, tôn tạo chùa Duệ Tú - QĐ số 287/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án. | |||||||||||||||||||||||||||||
11 | Nhà họp, sân chơi tổ dân phố số 8, phường Quan Hoa | DSH | UBND quận Cầu Giấy | 0,0466 |
| 0,0466 | Cầu Giấy | Quan Hoa | KH 09 | - QĐ số 3065/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND quận về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể mặt bằng, tỷ lệ 1/500 Dự án: Nhà họp, sân chơi Tổ dân phố số 8, phường Quan Hoa. | |||||||||||||||||||||||||||||
12 | Cải tạo, mở rộng Nhà văn hóa phường Dịch Vọng Hậu (số 4 đường Trần Quốc Hoàn) | DVH | UBND quận Cầu Giấy | 0,0832 |
| 0,0832 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | KH 13 | Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt chủ trương dự án. | |||||||||||||||||||||||||||||
13 | Dự án GPMB và san nền sơ bộ ô đất D27 Khu đô thị mới Cầu Giấy (phần còn lại) | TMD | UBND quận Cầu Giấy | 2,2233 |
| 0,7858 | Cầu Giấy | Yên Hòa, Dịch Vọng Hậu | KH 14 | Quyết định số 6354/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh dự án GPMB, san nền sơ bộ ô đất D27 Khu đô thị mới Cầu Giấy. | |||||||||||||||||||||||||||||
14 | Xây dựng tuyến đường 17,5m (mở rộng đường Trần Quốc Vượng) và đường nối từ đường Trần Quốc Vượng đến ngõ 86 Duy Tân | DGT | UBND quận Cầu Giấy | 0,6780 |
| 0,6780 | Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | KH 15 | NQ số 14/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 của HĐND Thành phố về việc phê duyệt một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội: Tiến độ: 2023-2024 | |||||||||||||||||||||||||||||
II | Các dự án trong Biểu 1B | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III | Các dự án trong Biểu 1C | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV | Các dự án trong Biểu 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
V | Các dự án trong Biểu 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B | Các dự án không nằm Danh mục Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I | Dự án trong QĐ 206/QĐ-UBND ngày 14/01/2022 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Đấu giá tổng số 30 thửa, gồm 28 thửa thuộc ô D23; 02 thửa thuộc ô D18, khu đô thị mới Cầu Giấy, quận Cầu Giấy (lô B10, DT 153m2 và lô B19, DT 159m2) Khu đô thị mới Cầu Giấy | ODT | UBND quận Cầu Giấy | 0,4895 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng | KH 28 | - Kế hoạch số 99/KH-UBND ngày 27/4/2018 của UBND Thành phố - QĐ số 1388/QĐ-TTg ngày 25/10/2001 của Chính phủ | |||||||||||||||||||||||||||||
16 | Đấu giá quyền sử dụng đất lô đất E thuộc ô đất D2* Khu đô thị mới Cầu Giấy | ODT | UBND quận Cầu Giấy | 0,0645 |
|
| Cầu Giấy | Dịch Vọng Hậu | KH 29 | QĐ số 1388/QĐ-TTg ngày 25/10/2001 của Chính phủ. | |||||||||||||||||||||||||||||
17 | Đấu giá quyền sử dụng đất đối với các ô đất A3/NO, A4/NO, A5/NO2 Khu đô thị Nam Trung Yên trên địa bàn quận Cầu Giấy và quận Nam Từ Liêm (Quận Cầu Giấy: 0,5ha) | ODT | Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Nội | 0,0230 |
|
| Cầu Giấy | Yên Hòa | KH 16 | - Quyết định số 3744/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Thành phố về việc thu hồi 11.017,2 m2 đất tại ô đất A3/NO*, A4/NO, A5/NO2 thuộc Khu đô thị Nam Trung Yên trên địa bàn quận Cầu Giấy và quận Nam Từ Liêm; giao Trung tâm Phát triển quỹ đất Hà Nội quản lý, lập phương án đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định | |||||||||||||||||||||||||||||
18 | Dự án Xây dựng cổng, tường rào bảo vệ và hạ tầng của Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga (Bộ quốc phòng) | CQP | Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga | 0.0147 |
|
| Cầu Giấy | Nghĩa Đô | KH 74 | Quyết định số 2110/QĐ-BQP ngày 06/7/2020 của Bộ quốc phòng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cổng, tường rào bảo vệ và hạ tầng tại Cơ sở chính Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga | |||||||||||||||||||||||||||||
19 | Trụ sở Viện Khoa học và công nghệ Quân sự - Bộ Quốc Phòng | CQP | Viện Khoa học và Công nghệ quân sự | 0,5188 |
|
| Cầu Giấy | Nghĩa Đô | KH 19 | - Quyết định phê duyệt dự án số 3098/QĐ-BQP ngày 26/11/2001 của Bộ Quốc phòng; Quyết định số 644/QĐ-TTg ngày 13/6/2003 của Thủ tướng chính phủ về việc giao đất để xây dựng trụ sở làm việc; Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 của UBND Thành phố cho phép tiếp tục thực hiện dự án | |||||||||||||||||||||||||||||
20 | Cải tạo, mở rộng trường tiểu học Mai Dịch | DGD | UBND quận Cầu Giấy | 0,5573 |
|
| Cầu Giấy | Mai Dịch | KH 54 | QĐ số 2351/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | |||||||||||||||||||||||||||||
21 | Nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất, mua tài sản gắn liền với đất để thực hiện dự án đầu tư theo quy hoạch | TMD | Công ty TNHH Đầu tư Vinahome | 0,5463 |
|
| Cầu Giấy | Mai Dịch |
| VB số 6470/UBND-KH&ĐT ngày 19/12/2017 của UBND TP giao nhà đầu tư lập và thực hiện dự án đầu tư theo quy hoạch tại khu đất phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy; VB số 10328/VP-ĐT ngày 27/11/2020 của VP UBND TP về việc gia hạn thời gian thực hiện. | |||||||||||||||||||||||||||||
II | Dự án trong QĐ 1558/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
III | Dự án trong QĐ 2927/QĐ-UBND ngày 17/8/2022 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Xây dựng Trường THCS tại ô đất D27 Khu đô thị mới Cầu Giấy | DGD | UBND quận Cầu Giấy | 0,3800 |
|
| Cầu Giấy | Yên Hòa | KH 11 | Quyết định số 2318/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND quận Cầu Giấy về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án | |||||||||||||||||||||||||||||
23 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu đất ngõ 39 phố Tú Mỡ | ODT | UBND quận Cầu Giấy | 0,0444 |
|
| Cầu Giấy | Trung Hòa | KH 21 | Văn bản số 3346/VP-ĐT ngày 15/4/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc Tổng công ty ĐTPT nhà Hà Nội đề nghị bàn giao quỹ đất còn lại thuộc dự án ĐTXD HTKT Khu di dân tái định cư đường Láng Hạ - Thanh Xuân, phường Trung Hòa cho UBND quận Cầu Giấy. | |||||||||||||||||||||||||||||
24 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu đất ngõ 87 phố Nguyễn Thị Định | ODT | UBND quận Cầu Giấy | 0,0768 |
|
| Cầu Giấy | Trung Hòa | KH 20 | - Văn bản số 3346/VP-ĐT ngày 15/4/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc Tổng công ty ĐTPT nhà Hà Nội đề nghị bàn giao quỹ đất còn lại thuộc dự án ĐTXD HTKT Khu di dân tái định cư đường Láng Hạ - Thanh Xuân, phường Trung Hòa cho UBND quận Cầu Giấy | |||||||||||||||||||||||||||||
25 | Đấu giá quyền sử dụng đất 04 lô đất tại khu X4 phường Mai Dịch Lô A12 (43,7m2), Lô B19 (38,1m2), Lô B29 (39,7m2), Lô E12 (81,9m2) | ODT | UBND quận Cầu Giấy | 0,0203 |
|
| Cầu Giấy | Mai Dịch | KH 12 | - Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội; Văn bản số 8758/VP-ĐT ngày 09/10/2020 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội | |||||||||||||||||||||||||||||
IV | Dự án trong QĐ số 3959/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 | Xây dựng hạ tầng, giải phóng mặt bằng mở rộng trụ sở Bộ công an số 47 Phạm Văn Đồng, thành phố Hà Nội | CAN | Cục quản lý xây dựng và doanh trại thuộc Bộ công an | 5,5000 |
| 5,5000 | Cầu Giấy | Mai Dịch | KH 10 | - Văn bản số 407/TTg-CN ngày 10/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ v/v bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất vào mục đích an ninh để xây dựng mở rộng trụ sở Bộ công an. - QĐ số 3653/QĐ-BCA-H02 ngày 24/5/2022 của Bộ công an phê duyệt quy hoạch vị trí đóng quân cho các đơn vị tại phần diện tích mở rộng Trụ sở Bộ công an số 47 Phạm Văn Đồng; - Quyết định số 6524/QĐ-BCA-H02 ngày 05/9/2022 của Bộ công an về việc giao nhiệm vụ đầu tư thực hiện dự án. - Văn bản số 162/TB-VP ngày 22/4/2022 của Văn phòng UBND thành phố Hà Nội thông báo kết luận, chỉ đạo của các Phó Chủ tịch UBND Thành phố Nguyễn Trọng Đông, Dương Đức Tuấn tại cuộc họp về một số nội dung liên quan đến việc sử dụng đất để đầu tư, mở rộng trụ sở của Bộ Công an và một số đơn vị trực thuộc Bộ công an trên địa bàn thành phố Hà Nội | |||||||||||||||||||||||||||||
V | Dự án Đăng ký mới năm 2023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Trụ sở làm việc Cơ quan An ninh điều tra - Bộ Công an | CAN | Bộ công an | 0,3889 |
|
| Cầu Giấy | Yên Hòa | KH 22 | - Quyết định số 8124/QĐ-BCA-H01 ngày 31/10/2022 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trụ sở làm việc Cơ quan An ninh điều tra - Bộ công an, thực hiện dự án giai đoạn 2023 đến 2025 | |||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 1254/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 2441/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Thăng Bình, Hiệp Đức và Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 2264/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng