- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 545/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 11 Quyết định 1046/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 12 Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 13 Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 14 Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 15 Quyết định 961/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1147/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 17 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1046/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 134/TTr-SGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 (Sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố tại Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2024 (Chi tiết tại Phụ lục I).
Điều 2. Phê duyệt sửa đổi 27 (Hai mươi bảy) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải phối hợp với Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến.
- Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ [1] | |||||||
CẤP TỈNH | |||||||
1 | 1.002809. 000.00.00. H61 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (rút ngắn 04 ngày làm việc so với quy định). | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn) hoặc tại Cổng Dịch vụ công trực tuyến về Giấy phép lái xe (địa chỉ: https://dvc4.gplx.gov.v n). | Lệ phí cấp giấy phép lái xe đối với nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần, nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT- BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 63/2023/TT-BTC ngày 16/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến. | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải. |
2 | 1.002820. 000.00.00. H61 | Cấp lại Giấy phép lái xe | - Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng: + Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái xe. + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe, Sở Giao thông vận tải thực hiện cấp lại giấy phép lái xe và trả giấy phép lái xe khi người lái xe đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe; trường hợp không cấp lại giấy phép lái xe thì phải trả lời và nêu rõ lý do. - Trường hợp cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn). | - Phí sát hạch lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe các hạng xe A1, A2, A3, A4: Sát hạch lý thuyết: 60.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành: 70.000 đồng/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): Sát hạch lý thuyết: 100.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trong hình: 350.000 đồng/lần, Sát hạch thực hành trên đường giao thông: 80.000 đồng/lần, Sát hạch lái xe ô tô bằng phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông: 100.000 đồng/lần. - Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải. |
3 | 1.002804. 000.00.00. H61 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (rút ngắn 04 ngày làm việc so với quy định) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn). | Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải. |
4 | 1.002801. 000.00.00. H61 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (rút ngắn 04 ngày làm việc so với quy định). | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn). | Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT- BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải. |
5 | 1.002796. 000.00.00. H61 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (rút ngắn 04 ngày làm việc so với quy định). | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn). | Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải. |
6 | 1.002793. 000.00.00. H61 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (rút ngắn 04 ngày làm việc so với quy định). | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, Đường Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long hoặc nộp hồ sơ trực tuyến tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh (địa chỉ: https://dichvucong.vinhlong.gov.vn). | Lệ phí cấp giấy phép lái xe: 135.000 đồng/lần. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái; - Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. | - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Giao thông vận tải; - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Quyết định công bố thủ tục hành chính của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
CẤP TỈNH | ||||
1 | 1.000004.H61 | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 | Đường bộ | Quyết định số 1046/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 | 1.004998.H61 | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động | Đường bộ | |
3 | 1.001023.000. 00.00.H61 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Đường bộ | |
4 | 1.010711.000. 00.00.H61 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | Đường bộ | |
5 | 1.002877.000. 00.00.H61 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Đường bộ | |
6 | 1.002869.000. 00.00.H61 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | Đường bộ | |
7 | 1.001765.000. 00.00.H61 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Đường bộ | |
8 | 1.004993.000. 00.00.H61 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) | Đường bộ | |
9 | 1.001735.000. 00.00.H61 | Cấp Giấy phép xe tập lái | Đường bộ | |
10 | 1.001751.000. 00.00.H61 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | Đường bộ | |
11 | 1.001777.000. 00.00.H61 | Cấp giấy phép đào tạo lái xe ôtô | Đường bộ | |
12 | 1.001623.H61 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo | Đường bộ | |
13 | 1.005210.000. 00.00.H61 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | Đường bộ | |
14 | 1.004987.000. 00.00.H61 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | Đường bộ | |
15 | 1.000703.000. 00.00.H61 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Đường bộ | |
16 | 2.002286.000. 00.00.H61 | Cấp lại Giấy phép kinhdoanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | Đường bộ | |
17 | 2.002287.000. 00.00.H61 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Đường bộ | |
18 | 2.002288.000. 00.00.H61 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơmoóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Đường bộ | |
19 | 2.002289.000. 00.00.H61 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công- ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | Đường bộ | |
20 | 1.002856.000. 00.00.H61 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Đường bộ | |
21 | 1.002852.000. 00.00.H61 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | Đường bộ | |
22 | 1.002809.000. 00.00.H61 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp | Đường bộ | |
23 | 1.002820.000. 00.00.H61 | Cấp lại Giấy phép lái xe | Đường bộ | |
24 | 1.002804.000. 00.00.H61 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp | Đường bộ | |
25 | 1.002801.000. 00.00.H61 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp | Đường bộ | |
26 | 1.002796.000. 00.00.H61 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp | Đường bộ | |
27 | 1.002793.000. 00.00.H61 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam | Đường bộ |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 3,5 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 8,5 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
3. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Mã TTHC: 1.001023.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 01 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 02 ngày |
4. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Mã TTHC: 1.010711.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 01 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 02 ngày |
5. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã TTHC: 1.002877.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 01 |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 02 ngày |
6. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Mã TTHC: 1.002869.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 01 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 02 ngày |
7. Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã TTHC: 1.001765.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 1,5 |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 1,5 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
9. Cấp Giấy phép xe tập lái (Mã TTHC: 1.001735.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 04 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 giờ |
10. Cấp lại Giấy phép xe tập lái (Mã TTHC: 1.001751.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 1,5 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
11. Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (Mã TTHC: 1.001777.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 8,5 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 1,5 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 1,5 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
a) Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe.
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 8,5 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
b) Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận:
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 1,5 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
15. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Mã TTHC: 1.000703.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Đơn vị kinh doanh vận tải nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn. |
|
|
2. | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 0,5 |
3. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | 3,5 | |
4. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
5. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Đơn vị kinh doanh vận tải nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn. |
|
|
2. | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 0,5 |
3. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | 1,5 | |
4. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
5. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Đơn vị kinh doanh vận tải nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ: https://qlvt.mt.gov.vn. |
|
|
2. | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 0,5 |
3. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | 1,5 | |
4. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 01 | |
5. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Đơn vị kinh doanh vận tải nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ https://qlvt.mt.gov.vn. |
|
|
2. | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 0,5 |
3. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | 01 | |
4. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 | |
5. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 02 ngày |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Đơn vị kinh doanh vận tải nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ https://qlvt.mt.gov.vn. |
|
|
2. | Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ | Sở Giao thông vận tải | 0,5 |
3. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | 01 | |
4. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 | |
5. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 02 ngày |
20. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC: 1.002856.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 01 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 02 ngày |
21. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Mã TTHC: 1.002852.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 |
2. | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo phòng kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 01 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả xử lý về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 | |
4. | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 02 ngày |
22. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Mã TTHC: 1.002809.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 04 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 02 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 giờ |
23. Cấp lại Giấy phép lái xe (Mã TTHC: 1.002820.000.00.00.H61)
a) Đối với trường hợp sát hạch lại:
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 |
2. | ử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Sở Giao thông vận tải | 07 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 0,25 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 01 | |
5. | Bộ phận in giấy phép lái xe tiến hành in giấy phép lái xe cho người dân trúng tuyển, lưu trữ hồ sơ điện tử | 1,5 | |
6. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 10 ngày |
b) Đối với trường hợp giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng:
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 05 |
2. | Kiểm tra vi phạm và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Sở Giao thông vận tải | 55 |
3. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 02 | |
4. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 01 | |
5. | Bộ phận in giấy phép lái xe tiến hành in giấy phép lái xe cho người dân trúng tuyển, lưu trữ hồ sơ điện tử | 02 | |
6. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 65 ngày |
24. Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (Mã TTHC: 1.002804.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 04 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 02 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 giờ |
25. Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (Mã TTHC: 1.002801.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 04 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 02 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 giờ |
26. Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (Mã TTHC: 1.002796.000.00.00.H61)
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 04 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 02 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 giờ |
Thứ tự công việc (Bước) | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (giờ làm việc) |
1. | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 |
2. | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Giao thông vận tải | 04 |
3. | Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả ký duyệt đến bộ phận in giấy phép lái xe | 02 | |
4. | Nhận kết quả từ bộ phận in giấy phép lái xe. Liên hệ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 giờ |
- 1 Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
- 2 Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
- 3 Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- 4 Quyết định 961/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Vĩnh Phúc