- 1 Nghị định 54/2024/NĐ-CP quy định về hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- 2 Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 54/2024/NĐ-CP quy định về hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- 7 Quyết định 1079/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1148/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 27 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 202/TTr-STNMT ngày 25/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 28/6/2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA
STT | Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC | Tổng số ngày | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) | |||
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng Tài nguyên nước và khí tượng (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (B3: Ký duyệt hồ sơ, tờ trình) | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh hoặc trả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân) | |||
1 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.012501.H28 | 08 ngày làm việc | 0,5 ngày | 05 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày |
2 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất 1.012503.H28 | 30 ngày | 2,5 ngày | 24 ngày | 03 ngày | 0,5 ngày |
3 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất 1.012504.H28 | 30 ngày | 2,5 ngày | 24 ngày | 03 ngày | 0,5 ngày |
4 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền 1.012505.H28 | 26 ngày | 02 ngày | 20 ngày | 03 ngày | 01 ngày |
5 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004122.H28 | 24 ngày | 01 ngày | 19 ngày | 03 ngày | 01 ngày |
6 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 2.001738.H28 | 17 ngày | 01 ngày | 13 ngày | 2,5 ngày | 0,5 ngày |
7 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ 1.004253.H28 | 08 ngày làm việc | 0,5 ngày | 06 ngày | 01 ngày | 0,5 ngày |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
STT | Tên thủ tục hành chính/Mã số TTHC | Tổng số ngày | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông | Cơ quan/ đơn vị phối hợp (Nêu rõ tên cơ quan/đơn vị) | ||||
Trong đó | ||||||||
Cơ quan/đơn vị chủ trì | ||||||||
|
|
| Thời gian giải quyết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện, xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ | Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng/ phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường/ Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (B3: Ký duyệt hồ sơ, tờ trình) | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC cấp huyện (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện) | |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. 1.012500.H28 | 23 ngày | 20 ngày | 01 ngày | 15 ngày | 03 ngày | 01 ngày | UBND tỉnh: 03 ngày |
2 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch 1.012502.H28 | 14 ngày | 11 ngày | 0,5 ngày | 08 ngày | 02 ngày | 0,5 ngày | UBND tỉnh: 03 ngày |
3 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004232.H28 | 45 ngày | 40 ngày | 02 ngày | 34 ngày | 03 ngày | 01 ngày | UBND tỉnh: 05 ngày |
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm 1.004228.H28 | 38 ngày | 33 ngày | 2,5 ngày | 27 ngày | 03 ngày | 0,5 ngày | UBND tỉnh: 05 ngày
|
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004223.H28 | 45 ngày | 40 ngày | 02 ngày | 34 ngày | 03 ngày | 01 ngày | UBND tỉnh: 05 ngày |
6 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm 1.004211.H28 | 38 ngày | 33 ngày | 02 ngày | 27 ngày | 03 ngày | 01 ngày | UBND tỉnh: 05 ngày |
7 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành 1.009669.H28 | 26 ngày | 23 ngày | 0,5 ngày | 19 ngày | 03 ngày | 0,5 ngày | UBND tỉnh: 03 ngày |
8 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành 2.001770.H28 | 45 ngày | 40 ngày | 2,5 ngày | 34 ngày | 03 ngày | 0,5 ngày | UBND tỉnh: 05 ngày |
9 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước 1.004283.H28 | 21 ngày | 18 ngày | 01 ngày | 14 ngày | 2,5 ngày | 0,5 ngày | UBND tỉnh: 03 ngày |
10 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển 1.011516.H28 | TH1: 14 ngày TH2: Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày | TH1: 11 ngày TH2: 25 ngày | TH1: 0,5 ngày TH2: 01 ngày | TH1: 08 ngày TH2: 20 ngày | TH1: 02 ngày TH2: 03 ngày | TH1: 0,5 ngày TH2: 01 ngày | TH1: UBND tỉnh: 03 ngày TH2: UBND tỉnh: 03 ngày |
11 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) 1.004179.H28 | 45 ngày | 40 ngày | 02 ngày | 34 ngày | 03 ngày | 01 ngày | UBND tỉnh: 05 ngày |
12 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển. 1.004167.H28 | 38 ngày | 33 ngày | 01 ngày | 28 ngày | 03 ngày | 01 ngày | UBND tỉnh: 05 ngày |
13 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước 1.011518.H28 | 23 ngày | 20 ngày | 0,5 ngày | 16 ngày | 03 ngày | 0,5 ngày | UBND tỉnh: 03 ngày |
14 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước 1.000824.H28 | 17 ngày | 14 ngày | 0,5 ngày | 10 ngày | 03 ngày | 0,5 ngày | UBND tỉnh: 03 ngày |
15 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện 2.001850.H28 | 49 ngày | 44 ngày | 02 ngày | 37 ngày | 04 ngày | 01 ngày | UBND tỉnh: 05 ngày |
16 | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) 1.001740.H28 | 56 ngày | 51 ngày | 02 ngày | 45 ngày | 03 ngày | 01 ngày | UBND tỉnh: 05 ngày |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất 1.001662.H28 | 14 ngày | 11 ngày | 01 ngày | 07 ngày | 02 ngày | 01 ngày | UBND huyện: 03 ngày |
2 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất(gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên. 1.001645.H28 | 42 ngày | 37 ngày | 01 ngày | 32 ngày | 03 ngày | 01 ngày | UBND huyện: 05 ngày |
- 1 Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 2 Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh; quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 815/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh
- 6 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng