ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 14 tháng 4 năm 2017. |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ”MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH TUYÊN QUANG, GIAI ĐOẠN 2016-2020”
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông báo số 458-TB/TU ngày 05/4/2017 của Thường trực Tỉnh ủy về kết luận cuộc họp ngày 05/4/2017.
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 63/TTr-SNN ngày 11/01/2017 về việc đề nghị ban hành “Một số tiêu chí, chỉ tiêu xã nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2016-2020”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Một số tiêu chí, chỉ tiêu xã nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2016-2020”.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ngành liên quan căn cứ văn bản hướng dẫn của Bộ, ngành Trung ương; theo chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước ban hành hướng dẫn thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu xã nông thôn mới thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và một số tiêu chí, chỉ tiêu xã nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2016-2020.
2. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên cơ sở các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và nội dung một số tiêu chí, chỉ tiêu xã nông thôn mới tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2016-2020: Chủ động chỉ đạo triển khai đến các phòng, ban trực thuộc, Ủy ban nhân dân xã và nhân dân biết, thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
NỘI DUNG MỘT SỐ TIÊU CHÍ, CHỈ TIÊU XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH TUYÊN QUANG, GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 115 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí, chỉ tiêu | Chỉ tiêu đánh giá |
1 | Tiêu chí số 2: Giao thông | 2.1. Tỷ lệ đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm. | 100% |
2.2. Tỷ lệ đường trục thôn, bản và đường liên thôn, bản ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm. | 50% | ||
2.3. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. | 100% (50% được cứng hóa) | ||
2.4. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm. | 50% được cứng hóa | ||
2 | Tiêu chí số 3: Thủy lợi | 3.1. Tỷ lệ diện tích đất trồng lúa 2 vụ được tưới nước chủ động. | ≥ 80% |
3 | Tiêu chí số 6: Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao đáp ứng yêu cầu về sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã. | Đạt |
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao đáp ứng yêu cầu sinh hoạt của trẻ em và người cao tuổi. | Đạt | ||
4 | Tiêu chí số 7: Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn | Đáp ứng một trong hai nội dung sau: |
|
7.1. Có chợ nông thôn trong quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, đạt chuẩn theo quy định. | Đạt | ||
7.2. Có cơ sở bán lẻ khác ở nông thôn, bao gồm: Siêu thị mini hoặc cửa hàng tiện lợi hoặc cửa hàng tổng hợp đạt chuẩn theo quy định. | Đạt | ||
5 | Tiêu chí số 8: Thông tin và Truyền thông | 8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính. | Đạt |
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet. | Đạt | ||
8.3. Xã có đài truyền thanh và ít nhất có 2/3 số thôn trong xã có hệ thống loa phát thanh. | Đạt | ||
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành. | Đạt | ||
6 | Tiêu chí số 17: Môi trường và An toàn thực phẩm | 17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch. | Đạt |
17.4.1. Có vị trí nghĩa trang phù hợp với quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | Đạt | ||
17.4.2. Đáp ứng được các quy định trong quy chuẩn kỹ thuật về công trình nghĩa trang. | Đạt |
- 1 Quyết định 915/QĐ-UBND quy định chi tiết tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 quy định phương pháp đánh giá, chấm điểm các tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016-2020
- 4 Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 5 Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 quy định chỉ tiêu đối với nội dung, tiêu chí Trung ương giao cho tỉnh thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020
- 6 Quyết định 1980/QĐ-TTg năm 2016 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2017 quy định phương pháp đánh giá, chấm điểm các tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016-2020
- 2 Quyết định 847/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 3 Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 quy định chỉ tiêu đối với nội dung, tiêu chí Trung ương giao cho tỉnh thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020
- 4 Quyết định 915/QĐ-UBND quy định chi tiết tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Quyết định 08/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chí huyện nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang