- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị
- 8 Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 9 Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1150/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 16 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 76/TTr-SVHTTDL ngày 07/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 1150/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thức hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
|
|
| |||||
1.003838.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 6 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập 2.001613.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 3 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập 1.003793.000.00.00.H50 | 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 15 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 10 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh | 2 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Phê duyệt hồ sơ | 9 ngày | UBND tỉnh |
| |||
Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 1.003738.000.00.00.H50 | 30 ngày | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 20 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 16 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 4 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 6 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 2 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật 1.001106.000.00.00.H50 | 15 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 9 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Thẩm tra xác minh hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 6 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 3 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích 1.001822.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích 1.002003.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích 1.003901.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 3 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 1 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích 2.001641.000.00.00.H50 | 5 ngày làm việc (đối với trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
10 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 6 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa |
| |||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Xử lý hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 4 ngày |
| Chuyên viên | |||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 2 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 2 ngày | Sở VH,TT&DL | Lãnh đạo Sở | |||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 1 ngày | Phòng quản lý Di sản văn hóa | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Chuyên viên |
- 1 Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận
- 2 Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình