Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1151/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 05 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị;

Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 770/TTr- SCT ngày 16/5/2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T).

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 05 tháng 06 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG: 17 quy trình

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(1.011506.H50)

12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

13 ngày

Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

(1.011507.H50)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

2 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

(1.011508.H50)

12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

13 ngày

Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

4

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

(2.001547.000.00.00.H50)

12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

13 ngày

Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

5

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

(2.001172.000.00.00.H50)

12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

13 ngày

Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

6

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

(1.002758.000.00.00.H50)

12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

13 ngày

Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

7

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

(2.000652.000.00.00.H50)

12 ngày làm việc (Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

10 ngày

Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

9 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

15 ngày làm việc (Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

13 ngày

Phòng QL Công nghiệp

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

II

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

8

Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ (1.010696. 000.00.00.H50)

07 Ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

05 ngày

Phòng QL Thương mại

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

04 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

9

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000674.000.00.00.H50)

30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

27 ngày

Phòng QL Thương mại

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

26 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

10

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

(2.000664.000.00.00.H50)

30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

27 ngày

Phòng QL Thương mại

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

26 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (2.000666.000.00.00.H50)

30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

27 ngày

Phòng QL Thương mại

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

26 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

12

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

(2.000673.000.00.00.H50)

30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

27 ngày

Phòng QL Thương mại

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

26 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

13

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

(2.000672.000.00.00.H50)

30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

27 ngày

Phòng QL Thương mại

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

26 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

(2.000669.000.00.00.H50)

30 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

27 ngày

Phòng QL Thương mại

 

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ

26 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

III

LĨNH VỰC ĐIỆN

15

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

(2.000621.000.00.00.H50)

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng QL Năng lượng

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

4 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét, ký nháy hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

16

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

(2.000638.000.00.00.H50)

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

05 ngày

Phòng QL Năng lượng

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

04 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét, ký nháy hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

17

Cấp lại thẻ an toàn điện

(2.000643.000.00.00.H50)

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

05 ngày

Phòng QL Năng lượng

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

04 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét, ký nháy hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Sở Công

Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Tổng cộng: 17 quy trình

B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG: 04 Quy trình

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc vàtrình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

LĨNH VỰC ĐIỆN

 

 

 

 

 

 

1.

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

(2.001724.000.00.00.H50)

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng QL Năng lượng

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

2 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét, ký nháy hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

2,5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

2.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

(2.001266.000.00.00.H50)

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng QL Năng lượng

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

2 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét, ký nháy hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

2,5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

3.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

(2.001549.000.00.00.H50)

7 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng QL Năng lượng

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

2 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét, ký nháy hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

2,5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

4.

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

(2.001632.000.00.00.H50)

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng QL Năng lượng

 

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

2 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét, ký nháy hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Sở Công Thương

Lãnh đạo Sở phụ trách

Bước 4

Chuyển hồ sơ liên thông trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

2,5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Tổng cộng: 04 quy trình

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1151/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ)

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực kinh doanh khí

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

(2.001283.000.00.00.H50)

15 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức BP Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

12 ngày

Phòng Kinh tế / KT-HT

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

11 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2 b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

1 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

1 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức BP Một cửa

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức BP Một cửa

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

(2.001270.000.00.00.H50)

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức BP Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

04 ngày

Phòng Kinh tế / KT-HT

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

03 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2 b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

1 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

1 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức BP Một cửa

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức BP Một cửa

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

(2.001261.000.00.00.H50)

07 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ. Chuyển phòng thụ lý

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức BP Một cửa

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ

04 ngày

Phòng Kinh tế / KT-HT

 

Bước 2a

Thẩm định hồ sơ

03 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2 b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt

1 ngày

Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện

- Chuyên viên

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ

1 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức BP Một cửa

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Công chức BP Một cửa

Tổng cộng: 3 quy trình