Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1157/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 02 tháng 06 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TIỂU DỰ ÁN SỬA CHỮA, NÂNG CẤP ĐẢM BẢO AN TOÀN HỒ CHỨA NƯỚC ĐẠ TẺH THUỘC DỰ ÁN SỬA CHỮA VÀ NÂNG CAO AN TOÀN ĐẬP (WB8)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-TTg ngày 02/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB);

Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 09/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ;

Căn cứ Văn bản số 154/HĐND ngày 23/5/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất phương án sử dụng và hoàn trả vốn vay để thực hiện dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) do Ngân hàng Thế giới tài trợ tại địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 56/TTr-SNN ngày 07/4/2016 và Báo cáo thẩm định số 87/BC-SNN ngày 06/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Tên tiểu dự án: Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh.

2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng.

3. Đơn vị quản lý điều hành dự án: Ban quản lý Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Lâm Đồng (WB8).

4. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư: Công ty TNHH Tư vấn xây dựng thủy lợi Tây Nguyên.

5. Chủ nhiệm công trình: Thạc sĩ Bùi Đức Du.

6. Địa điểm thực hiện dự án: huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.

7. Cấp công trình: Công trình thủy lợi cấp II, thuộc dự án nhóm B.

8. Mục tiêu đầu tư dự án: Bảo đảm an toàn cho hồ chứa, cấp nước tưới cho 2.300 ha đất canh tác, tạo nguồn nước sinh hoạt cho nhân dân thị trấn Đạ Tẻh và các xã lận cận, lưu lượng 10.000 m3/ngày đêm.

9. Nội dung và quy mô đầu tư dự án:

a) Đập đất:

- Nâng cao đập đất đến cao trình +159,4 m, mở rộng mặt cắt đập về phía hạ lưu theo thiết kế; đất đắp có hệ số đầm chặt K≥0,97.

- Gia cố đỉnh đập bằng bê tông xi măng M200 dày 20 cm.

- Làm mới tường chắn sóng bằng bê tông xi măng M200.

- Mái thượng lưu:

+ Từ cao trình +142,0 m đến cao trình 146,0 m được gia cố bằng đá thả rối.

+ Từ cao trình +146,0 m lên đến cao trình +150,0 m được gia cố bằng đá lát khan dày 25 cm đặt trên lớp dăm, cát lọc dày 20 cm nằm trong khung bằng bê tông cốt thép M200 với kích thước khung 5x5 m.

+ Từ cao trình +150,0m lên đến cao trình đỉnh đập (+159,40m) được gia cố bằng bê tông cốt thép M200 đổ tại chỗ dày 15cm trên lớp dăm, cát lọc dày 20cm.

- Mái hạ lưu: Trồng cỏ bảo vệ mái hạ lưu, xây dựng rãnh tiêu nước bằng bê tông xi măng M150; bổ sung kéo dài đống đá tiêu nước và thoát nước hạ lưu kiểu áp mái.

- Bố trí thiết bị quan trắc thấm đập đất.

b) Tràn xả lũ:

- Mở rộng tràn và làm ngưỡng tràn theo hình thức tràn tự do, kiểu Ophixerop:

+ Chiều cao ngưỡng tràn 1,5 m, chiều rộng tràn 24 m, gồm 2 khoang.

+ Mỗi khoang có cửa trong thân ngưỡng tràn Ophixerop với kích thước bxh= 6,0 x 1,1 m.

+ Cửa van phẳng bằng thép không rỉ và đóng mở bằng điện.

- Cải tạo, mở rộng đoạn dốc nước thu hẹp.

- Bọc gia cố dốc nước và tôn cao tường bên lên tới cao trình thiết kế bằng bê tông cốt thép M250.

- Làm cầu qua tràn bằng bê tông cốt thép M250, rộng 4m; lan can bảo vệ hai bên tường bên thân tràn và dốc nước, tải trọng H18;

- Sửa chữa lại khớp nối bằng nhựa PVC kết hợp bao tải nhựa đường.

c) Cống lấy nước:

- Cải tạo, sửa chữa cống bằng phương án đặt ống thép có đường kính Ф1700 mm, dày 12 mm và phụt vữa bê tông M300 vào giữa khe hở để liên kết ống thép với thành cống.

- Cải tạo, sửa chữa nhà tháp và cầu công tác

- Thay mới cửa van bằng thép không rỉ, máy đóng mở cống và lắp đặt van côn hạ lưu cống.

d) Nhà quản lý và thông tin phục vụ quản lý:

- Xây dựng nhà quản lý: nhà cấp IV diện tích xây dựng 120m2.

- Xây dựng hệ thống quan trắc mực nước hồ tự động.

đ) Đường điện quản lý: Xây dựng đường điện trung thế 22kv dài 02 km và đường điện hạ thế dài 200 m phục vụ quản lý, vận hành công trình đầu mối.

e) Đường quản lý: Gia cố tuyến đường quản lý từ chân đập lên tới đỉnh đập dài 0,7km và tuyến đường từ đập đến tràn xả lũ dài 1,09 km theo đường giao thông nông thôn loại B, mặt đường rộng 3,5m bằng bê tông xi măng M250, dày 20cm; xây dựng cầu vượt kênh chính và các công trình dưới đường.

10. Thời gian thực hiện: Từ năm 2016 đến năm 2021.

11. Tổng mức đầu tư: 80.301.823.000 đồng (tám mươi tỷ, ba trăm lẻ một triệu, tám trăm hai mươi ba ngàn đồng), trong đó:

- Chi phí xây dựng công trình: 64.328.360.000 đồng;

- Chi phí quản lý dự án: 1.130.893.000 đồng;

- Chi phí tư vấn: 5.643.961.000 đồng;

- Chi phí khác: 1.280.959.000 đồng;

- Dự phòng phí: 7.917.650.000 đồng.

Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm

12. Nguồn vốn đầu tư:

- Vốn WB: 74.098.379.000 đồng.

- Vốn đối ứng: 6.203.444.000 đồng.

13. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án

Điều 2. Chủ đầu tư căn cứ quy định của dự án và các quy định hiện hành của Nhà nước có liên quan về quản lý đầu tư xây dựng và các nội dung đã nêu tại Điều 1 của Quyết định này để tổ chức triển khai thực hiện dự án.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh; Giám đốc Ban quản lý Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Lâm Đồng (WB8), Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, NN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

PHỤ LỤC I

CHỈ TIÊU THIẾT KẾ VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHỦ YẾU CÔNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC ĐẠ TẺH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh)

STT

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

Trị số

1

Cấp công trình

 

Cấp II

2

Mức bảo đảm tưới thiết kế

%

85

3

Tần suất lũ thiết kế (theo QCVN04:05)

%

1,0

4

Tần suất lũ kiểm tra (theo QCVN04:05)

%

0,2

5

Tần suất lũ kiểm tra (theo WB)

%

0,01

I

Hồ chứa

 

 

1

Mực nước chết

m

+143,0

2

Mực nước dâng bình thường

m

+151,70

4

Mực nước lớn nhất thiết kế (P=1%)

m

+156,72

5

Mực nước lớn nhất kiểm tra (P=0,2%)

m

+157,71

6

Mực nước lớn nhất kiểm tra (P=0,01%)

m

+159,40

8

Dung tích toàn bộ

106 m3

30,37

10

Dung tích hữu ích

106 m3

24,57

11

Dung tích chết

106 m3

5,80

12

Chế độ điều tiết

 

Điều tiết năm

II

Đập đất:

 

 

1

Cao trình đỉnh đập

m

+159,40

2

Cao trình đỉnh tường chắn sóng

m

+160,20

3

Chiều dài đập

m

800

4

Chiều cao đập lớn nhất

m

28,40

5

- Hệ số mái thượng lưu:

 

 

. Từ cao trình 150,CH÷160,2

 

3,0

. Từ cao trình 146,0÷150,0

 

4,0

- Cao trình cơ thượng lưu

m

+150,0

Bề rộng cơ thượng lưu

m

3,0

6

- Hệ số mái hạ lưu:

 

 

. Từ cao trình 150,0 ÷ 159,4

 

2,5

. Từ cao trình 144,0 ÷ 150,0

 

3,5

. Từ cao trình 137,0 ÷ 144,0

 

4,0

- Cao trình cơ hạ lưu 1:

m

+150,0

- Cao trình cơ hạ lưu 2:

m

+144,0

- Bề rộng cơ 1 & 2

m

4,0

III

Tràn xả lũ

 

 

1

Hình thức

 

Tràn tự do, ngưỡng kiểu Ô Phixerop, tiêu năng mũi phun

2

Chiều rộng tràn

m

24

3

Cao trình ngưỡng tràn

m

+151,70

4

Chiều cao ngưỡng tràn

m

1,5

5

Khoang tràn có cửa tràn trong thân tràn tự do

 

 

-

Cao trình ngưỡng

m

+150,30

-

Kích thước mỗi cửa (bxh)

m

6,0 x 1,1

-

Số cửa

 

02

6

Độ dốc dốc nước (i)

%

7

7

Lưu lượng xả lũ thiết kế (P=1%)

m3/s

528,31

8

Lưu lượng xả lũ kiểm tra (P=0,2%)

m3/s

691,98

9

Lưu lượng xả lũ kiểm tra (P=0,01%)

m3/s

914,62

IV

Cống lấy nước

 

 

1

Hình thức

 

Chảy có áp

2

Cao trình cửa vào cống

m

+140,0

3

Khẩu độ

 

 

-

Đoạn từ cửa vào đến tháp van kích thước bxh

m

1,71 x 1,71

-

Đoạn từ tháp van đến cửa ra

mm

Ф 1700

4

Lưu lượng cống

m3/s

5,7

5

Độ dốc đáy cống

%

0,1

6

Chiều dài cống

m

119

7

Kích thước cửa van điều tiết (bxh)

m

6,0 x 1,1

 


PHỤ LỤC II

CHI TIẾT TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN NÂNG CẤP ĐẢM BẢO AN TOÀN HỒ CHỨA NƯỚC ĐẠTẺH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1157/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND tỉnh)

TT

NỘI DUNG

Ki

GIÁ TRỊ
Trước thuế

GIÁ TRỊ
Sau thuế

VỐN VAY

VN ĐI ỨNG

A.

CHI PHÍ XÂY LẮP VÀ THIẾT BỊ

GXL+TB

58.455.301.530

64.328.360.000

63.028.360.000

1.300.000.000

A.1

XÂY LẮP:

GXL

57.405.608.802

63.173.689.905

61.873.689.905

1.300.000.000

1

Lòng Hồ + Đầu mối

 

71.667.782

79.622.906

79.622.906

 

1,1

Mốc chỉ giới công trình thủy lợi

 

71.667.782

79.622.906

 

 

2

Đập đất

 

29.205.023.836

32.125.526.220

32.125.526.220

 

2,1

Xây lắp

 

29.026.071.906

31.928.679.097

 

 

2,2

Mốc đo lún + Bảng đá thông tin

 

53.642.037

59.006.241

 

 

2,3

Mặt bằng thi công

 

125.309.893

137.840.882

 

 

3

Tràn xả lũ

 

9.544.762.222

10.499.238.444

10.499.238.444

 

3,1

Tràn xả lũ - Xây lắp

 

9.544.762.222

10.499.238.444

 

 

4

Cống dưới Đập

 

4.929.575.545

5.422.533.099

5.422.533.099

 

4,1

Cống dưới đập - Xây lắp

 

4.929.575.545

5.422.533.099

 

 

5

Đường Quản lý

 

5.703.593.665

6.273.953.032

6.273.953.032

 

5,1

Đường lên đập - Xây lắp

 

4.068.582.506

4.475.440.757

 

 

5,2

Đường lên đập - Điện chiếu sáng

 

80.257.782

88.283.560

 

 

5,3

Đường vào tràn

 

1.554.753.377

1.710.228.715

 

 

6

Quản lý vận hành

 

1.521.968.560

1.674.165.416

1.674.165.416

 

6,1

Nhà quản lý và khuôn viên nhà quản lý

 

1.400.071.029

1.540.078.132

 

 

6,3

Nhà bảo vệ máy phát điện

 

121.897.531

134.087.284

 

 

7

Hệ thống Điện

 

1.425.199.233

1.594.451.033

1.594.451.033

 

7,1

Cáp ngầm hạ thế

 

130.184.754

144.635.262

 

 

7,2

Xây dựng trạm biến áp

 

66.716.089

74.121.575

 

 

7,3

Đường dây trung thế

 

349.181.948

391.083.782

 

 

7,4

Cáp ngầm trung thế

 

879.116.442

984.610.415

 

 

8

Thông tin

 

1.454.545.455

1.600.000.000

300.000.000

1.300.000.000

8,1

Chi phí lập Kế hoạch ứng phó khẩn cấp (Tạm tính)

 

1.181.818.182

1.300.000.000

 

1.300.000.000

8,2

Hệ thống + thiết bị quan trắc đầu mối (Thấm + chuyển vị)

 

272.727.273

300.000.000

300.000.000

 

9,0

Thiết bị tràn cống chế tạo

 

3.549.272.504

3.904.199.755

3.904.199.755

 

9,1

Sản xuất và lắp đặt cửa van - Tràn

 

2.353.552.313

2.588.907.545

 

 

9,1

Sản xuất và lắp đặt cửa van - cống

 

1.195.720.191

1.315.292.210

 

 

A.2

THIẾT BỊ

GTB

1.049.692.728

1.154.662.001

1.154.662.001

 

1

Cửa van vận hành

 

665.000.000

731.500.000

731.500.000

 

1,1

Thiết bị cống - Máy đóng mở V10 chạy bằng điện

 

135.000.000

148.500.000

 

 

1,2

Thiết bị tràn - Tời 10T 2 Tang chạy bằng điện

 

510.000.000

561.000.000

 

 

1,2

Thiết bị cống - Máy đóng mở V5

 

20.000.000

22.000.000

 

 

2

Đin vận hành

 

384.692.728

423.162.001

423.162.001

 

2,1

Máy phát điện 3 pha, 20KVA

 

210.000.000

231.000.000

 

 

2,1

Thiết bị trạm biến áp

 

174.692.728

192.162.001

 

 

B.

CHI PHÍ QLDA

1,758%

1.130.892.569

1.130.892.569

 

1.130.892.569

C.

CHI PHÍ TƯ VẤN

 

4.721.781.483

5.643.960.656

3.318.223.932

2.325.736.724

C.1

Giai đoan chuẩn bị đầu tư

 

239.082.183

262.990.402

 

262.990.402

1

Chi phí lập thiết kế cơ sở

0,409%

239.082.183

262.990.402

 

 

C.2

Giai đoạn thực hiện đầu tư

 

2.090.903.575

2.299.993.932

2.299.993.932

 

4

Chi phí thiết kế Bản vẽ thi công - Công trình cấp 2

Có chiết tính

2.090.903.575

2.299.993.932

 

 

C.3

CHI PHÍ TƯ VẤN KHÁC

GTVK

2.391.795.725

3.080.976.322

1.018.230.000

2.062.746.322

1

Chi phí thẩm tra thiết kế kỹ thuật

0,0960%

56.117.089

61.729.000

 

61.729.000

2

Chi phí thẩm tra dự toán

0,0920%

53.778.877

59.157.000

 

59.157.000

3

Chi phí lập hồ sơ, đánh giá hồ sơ mời thầu

0,122%

71.315.468

78.447.000

 

78.447.000

3,1

Chi phí lập hồ sơ mời sơ tuyển, mời thầu

40,00%

28.526.187

31.379.000

 

 

3,2

Chi phí đánh giá hồ sơ mời tuyn, mời thầu

60,00%

42.789.281

47.068.000

 

 

4

Chi phí giám sát thi công xây dựng (GXD x ki)

1,602%

919.637.853

1.011.602.000

1.011.602.000

 

5

Chi phí giám sát thi công thiết bị (GTB x ki)

0,574%

6.025.236

6.628.000

6.628.000

 

6

Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

 

237.657.620

261.423.382

 

261.423.382

7

Lập báo cáo đánh giá tác động xã hội

 

136.363.636

150.000.000

 

150.000.000

8

Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường xã hội (ESIA)

 

136.363.636

150.000.000

 

150.000.000

9

Lập báo cáo đánh giá an toàn đập

 

272.727.273

300.000.000

 

300.000.000

10

Lập báo cáo kế hoạch hành động tái định cư

 

136.363.636

150.000.000

 

150.000.000

11

Lập báo cáo kế hoạch phát triển dân tộc thiểu số (EMDP)

 

136.363.636

150.000.000

 

150.000.000

12

Chi phí kiểm tra chất lượng vật liệu, kiểm định chất lượng công trình theo yêu cầu của chủ đầu tư

 

136.515.455

150.167.000

 

150.167.000

13

Chi phí kiểm tra và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình

10% x CP giám sát XD

92.566.309

101.822.940

 

101.822.940

14

Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa

 

409.090.909

450.000.000

 

450.000.000

D.

CHI PHÍ KHÁC

GK

 

1.280.959.530

445.796.000

835.163.530

1

Chi phí khởi công công trình

 

 

10.000.000

 

10.000.000

2

Chi phí khảo sát lập phương án rà phá bom mìn vật nổ

 

 

50.000.000

 

50.000.000

3

Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ

 

 

350.000.000

 

350.000.000

4

Lệ phí thẩm định dự án đầu tư

0,015%

x 80.301.823.000

12.045.000

 

12.045.000

5

Chi phí bảo hiểm công trình

0,693%

 

445.796.000

445.796.000

 

6

Lệ phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

0,010%

 

5.845.530

 

5.845.530

7

Chi phí thẩm tra và phê duyệt quyết toán

0,183%

x 80.301.823.000

146.952.000

 

146.952.000

8

Lệ phí thẩm định thiết kế

0,0233%

 

13.620.000

 

13.620.000

9

Lệ phí thẩm định dự toán

0,0264%

 

15.432.000

 

15.432.000

10

Chi phí kiểm toán độc lập

0,288%

x 80.301.823.000

231.269.000

 

231.269.000

E

Chi phí dự phòng

10,94%

 

7.917.650.000

7.305.999.000

611.651.000

 

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

 

 

80.301.823.000

74.098.379.000

6.203.444.000