Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1163/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 31 tháng 07 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung quy định tại Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng;

Căn cứ Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Quyết định số 5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi được quy định tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

Căn cứ Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 40/TTr-SYT ngày 26/7/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế, các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT , KSTT.
Bản điện tử:
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ KGVX, Trung tâm thông tin.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I. Lĩnh vực Dược phẩm

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

1

Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược

30 ngày

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại:

(0240) 3.555.760

Chưa quy định

- Luật Dược số 105/2016/QH13;

- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ;

- Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế

Các nội dung còn lại của TTHC được công bố tại Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ Y tế

2

2

Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược

10 ngày làm việc

Chưa quy định

3

3

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

05 ngày làm việc

Chưa quy định

II. Lĩnh vực Đào tạo

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

4

1

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

15 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại: (0240) 3.555.760

Không

Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ

Các nội dung còn lại được công bố tại Quyết định số 5125/QĐ-BYT ngày 10/11/2017 của Bộ Y tế

III. Lĩnh vực An toàn thực phẩm - Dinh dưỡng

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

5

1

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

07 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại:

(0240) 3.555.760

1.500.000 đồng/1 sản phẩm

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ.

- Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

Các nội dung còn lại của TTHC được công bố tại Quyết định số 2318/QĐ- BYT ngày 06/4/2018 của Bộ Y tế

6

2

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

07 ngày làm việc

1.500.000 đồng/1 sản phẩm

7

3

Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

10 ngày làm việc

1.200.000/ lần/1 sản phẩm

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.

- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội.

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế.

- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ;

- Thông tư 279/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

IV. Lĩnh vực Giám định Y khoa

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

8

1

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

Không quy định

Trung tâm Giám định y khoa

- Địa chỉ: Số 21, ngõ 179, đường Lê Lợi, p. Hoàng Văn Thụ, TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại:

(0204) 3.854.747

Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 93/2012/ TT-BTC ngày 05/6/2012 của Bộ Tài chính

- Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014;

- Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

- Thông tư số 56/2017/TT- BYT ngày 29/12/2017 của Bộ Y tế.

- Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 của Bộ Tài chính

Các nội dung còn lại được công bố tại Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế

9

2

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

Không quy định

10

3

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

Không quy định

11

4

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

Không quy định

12

5

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

Không quy định

13

6

Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Không quy định

14

7

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

Không quy định

15

8

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

Không quy định

16

9

Khám giám định tổng hợp

Không quy định

V. Lĩnh vực khám, chữa bệnh

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

17

1

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

- 30 ngày

- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại:

(0240) 3.555.760

360.000 đồng

- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.

- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

Các nội dung còn lại được công bố tại Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế

18

2

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

360.000 đồng

19

3

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

360.000 đồng

20

4

Cấp lại chứng chỉ hành nghề Khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

150.000 đồng

21

5

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

360.000 đồng

22

6

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại:

(0240) 3.555.760

1.500.000 đồng

- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.

- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Thông tư 278/2016/ TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

Các nội dung còn lại được công bố tại Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế

23

7

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

60 ngày

Bệnh viện: 10.500.000 đồng

24

8

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

5.700.000 đồng

25

9

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

4.300.000 đồng

26

10

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

3.100.000 đồng

27

11

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

4.300.000 đồng

28

12

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

5.700.000 đồng

29

13

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

4.300.000 đồng

30

14

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

4.300.000 đồng

31

15

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

45 ngày

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại: (0240)3.555.760

4.300.000 đồng

- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.

- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Thông tư 278/2010/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

Các nội dung còn lại được công bố tại Quyết định số 2623/QĐ- BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế

32

16

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

45 ngày

4.300.000

đồng

33

17

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

45 ngày

4.300.000

đồng

34

18

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

45 ngày

4.300.000

đồng

35

19

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X- quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày

4.300.000

đồng

36

20

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ

10 ngày

Không

- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.

- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

37

21

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)

10 ngày

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại: (0240) 3.555.760

Không

- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.

- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Thông tư 278/2010/TT-BTC ngày 14/11 /2016 của Bộ Tài chính.

Các nội dung còn lại được công bố tại Quyết định số 2623/QĐ- BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế

38

22

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

15 ngày

Không

39

23

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

45 ngày

4.300.000 đồng

40

24

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

45 ngày

3.100.000 đồng

41

25

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

- 60 ngày đối với bệnh viện

- 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại: (0240) 3.555.760

Theo từng loại hình cơ sở khám chữa bệnh (1)

- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.

- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Thông tư 278/2010/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

Các nội dung còn lại được công bố tại Quyết định số 2623/QĐ- BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế

42

26

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

- 60 ngày đối với bệnh viện

- 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám,chữa bệnh khác

1.500.000 đồng

43

27

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

- 60 ngày đối với bệnh viện

- 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại: (0240) 3.555.760

Theo từng loại hình cơ sở khám chữa bệnh (2)

- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.

- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Thông tư 278/2010/TT-BTC ngày 14/11 /2016 của Bộ Tài chính.

Các nội dung còn lại được công bố tại Quyết định số 2623/QĐ- BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế

44

28

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

1.500.000 đồng

45

29

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

1.500.000 đồng

VI. Lĩnh vực Y tế dự phòng

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

46

1

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II

3 ngày

Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang

- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan, Quảng trường 3/2, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Điện thoại: (0240) 3.555.760

Không

- Luật 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

Các nội dung còn lại của TTHC được công bố tại Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ Y tế

47

2

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

10 ngày

Không

- Luật 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

48

3

Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng

15 ngày

Không

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

TT

Mã TTHC trên CSDLQG

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1

1

BYT-BGI-286686

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ

Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang

2

2

BYT-BGI-286685

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ

Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang

3

3

BYT-BGI-286684

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

4

4

BYT-BGI-286683

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh

5

5

BYT-BGI-286681

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

6

6

BYT-BGI-286680

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

7

7

BYT-BGI-286679

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)

8

8

BYT-BGI-229906

Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh/thành phố

Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ

Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang

9

9

BYT-BGI-229897

Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

10

10

BYT-BGI-229898

Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

II. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh

TT

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

11

1

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế

Sở Y tế

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang

12

2

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

13

3

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

14

4

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế

Sở Y tế

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang

15

5

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế

- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế

Sở Y tế

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang

16

6

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế.

17

7

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế

18

8

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở y tế

19

9

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế

20

10

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế

21

11

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

22

12

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

23

13

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

24

14

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế

Sở Y tế

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang

25

15

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

26

16

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

27

17

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

28

18

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

29

19

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

30

20

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)

31

21

Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

32

22

Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

33

23

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

34

24

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

35

25

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, đ, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế

Sở Y tế

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang

36

26

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

37

27

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

38

28

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, đ, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh

39

29

Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

40

30

Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

41

31

Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

42

32

Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

43

33

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

44

34

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

45

35

Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ.

- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế

Sở Y tế

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang

46

36

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

47

37

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

48

38

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

49

39

Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

50

40

Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

51

41

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

52

42

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

53

43

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

54

44

Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

III. Lĩnh vực Giám định Y khoa

TT

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

55

1

Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 20/12/2017 của Bộ Y tế.

- Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 16/5/2018 của Bộ Y tế

Trung tâm Giám định Y khoa

Thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang

56

2

Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

57

3

Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

58

4

Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

59

5

Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

60

6

Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

61

7

Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

62

8

Giám định vượt quá khả năng chuyên môn đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

63

9

Giám định phúc quyết lần đầu đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

64

10

Giám định phúc quyết lần cuối đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

65

11

Cấp giấy chứng nhận hưởng bảo hiểm xã hội

 



(1) Phí theo từng loại hình cơ sở khám, chữa bệnh của thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm:

- Bệnh viện: 10.500.000 đồng

- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đồng

- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng

- Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng

(2) Phí theo từng loại hình cơ sở khám chữa bệnh của thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế:

- Bệnh viện: 10.500.000 đ

- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000 đ

- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ Sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng