- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 773/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 6 Thông báo 40/2021/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định khung ASEAN về Tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện vận tải đường bộ (Framework Agreement on the Facilitation of Cross Border Transport of Passengers by Road Vehicles) do Bộ Ngoại giao ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1165/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 31 tháng 05 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trường, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1046/TTr-SGTVT ngày 25/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 27 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 12 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (số thứ tự: 10, 13, 17, 18, 19, 23, 37, 38, 39, 43, 60, 61) được ban hành tại Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
1 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
2 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
3 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
4 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
5 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
6 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
7 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
8 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
9 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
10 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
11 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
12 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
13 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
14 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
15 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
16 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
17 | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
18 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
19 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
20 | Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
21 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
22 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
23 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
24 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
25 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
26 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
27 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
4. Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
5. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
6. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
7. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
8. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
9. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
10. Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Canipuchia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
11. Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
12. Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
13. Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
14. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
15. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
16. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
17. Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
18. Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | ½ ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
19. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 3 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cán bộ tại Cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến thức pháp luật | Không quy định |
Bước 2 | Tổ chức bồi dưỡng kiến thức pháp luật theo nội dung chương trình quy định; tổ chức kiểm tra | Cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến thức pháp luật | Không quy định |
Bước 3 | Cấp chứng chỉ cho người đạt yêu cầu | Cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến thức pháp luật | 5 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1/4 ngày |
Bước 3 | Trường hợp không phải kiểm tra hiện trường: Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 2 ngày |
Trường hợp phải kiểm tra hiện trường: Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức thực hiện kiểm tra hiện trường, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | 8 ngày | ||
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | ½ ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | ½ ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Trường hợp không phải kiểm tra hiện trường: 4 ngày làm việc; - Trường hợp phải kiểm tra hiện trường: 10 ngày làm việc; |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 3 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 ngày làm việc |
23. Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
25. Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, xem xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/2 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Sở | 1/4 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên | Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 1/4 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 2 ngày làm việc |
- 1 Quyết định 1534/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội
- 2 Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
- 5 Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 6 Quyết định 2524/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được tái cấu trúc trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định