- 1 Quyết định 1057/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 1164/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022 huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022 huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1166/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 10 tháng 05 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2022; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 290/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giang Thành với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (kèm theo Bảng 1).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 2).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Đến năm 2020 huyện Giang Thành không còn đất chưa sử dụng nên không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Giang Thành.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giang Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 3).
2. Kế hoạch thu hồi đất (kèm theo Bảng 4).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 5).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong năm 2022 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp để giúp Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Bảng 1. Diện tích, cơ cấu sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giang Thành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diên tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+(6) | (8) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên | 41.349,20 | 100,00 |
|
| 41.349,20 | 100,00 |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | 38.161,17 | 92,29 |
|
| 36.984,70 | 89,44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 29.249,27 | 70,74 |
|
| 28.629,79 | 69,24 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 29.132,71 | 70,46 |
|
| 27.813,23 | 67,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 88,27 | 0,21 |
|
| 54,86 | 0,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.135,62 | 2,75 |
|
| 938,40 | 2,27 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1.868,65 | 4,52 |
|
| 709,80 | 1,72 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 909,24 | 2,20 |
|
| 1.066,66 | 2,58 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 438,04 | 1,06 |
|
| 1.128,85 | 2,73 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4.443,95 | 10,75 |
|
| 4.241,95 | 10,26 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 28,13 | 0,07 |
|
| 214,39 | 0,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.188,03 | 7,71 |
|
| 4.364,50 | 10,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 151,54 | 0,37 |
|
| 228,10 | 0,55 |
2.2 | Đất an ninh | 6,77 | 0,02 |
|
| 7,51 | 0,02 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,67 | 0,00 |
|
| 47,03 | 0,11 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,18 | 0,01 |
|
| 45,15 | 0,11 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
| 264,79 | 0,64 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
| 185,00 | 0,45 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 2.460,97 | 5,95 |
|
| 2.680,40 | 6,48 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Đất giao thông | 1.286,26 | 3,11 |
|
| 1.433,11 | 3,47 |
| - Đất thủy lợi | 1.131,96 | 2,74 |
|
| 1.136,85 | 2,75 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,37 | 0,00 |
|
| 5,79 | 0,01 |
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | 1,74 | 0,00 |
|
| 5,11 | 0,01 |
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 24,35 | 0,06 |
|
| 33,35 | 0,08 |
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
|
| 8,73 | 0,02 |
| - Đất công trình năng lượng |
|
|
|
| 7,34 | 0,02 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,20 | 0,00 |
|
| 0,38 | 0,00 |
| - Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
| - Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,22 | 0,00 |
|
| 0,42 | 0,00 |
| - Đất bãi thải, xử lý chất thải | 6,79 | 0,02 |
|
| 15,81 | 0,04 |
| - Đất cơ sở tôn giáo | 6,06 | 0,01 |
|
| 6,46 | 0,02 |
| - Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,61 | 0,00 |
|
| 10,61 | 0,03 |
| - Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
|
|
|
|
|
|
| - Đất chợ | 2,41 | 0,01 |
|
| 16,44 | 0,04 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
| 1,91 | 0,00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
| 62,09 | 0,15 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 127,57 | 0,31 |
|
| 277,91 | 0,67 |
2.14 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
| 100,82 | 0,24 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 18,20 | 0,04 |
|
| 21,39 | 0,05 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
| 1,88 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,61 | 0,00 |
|
| 0,90 | 0,00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 347,90 | 0,84 |
|
| 347,90 | 0,84 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 70,62 | 0,17 |
|
| 86,50 | 0,21 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
| 5,22 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
| 45,90 | 0,11 |
3 | Đất đô thị |
|
|
|
| 5.174,37 | 12,51 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
|
|
| 25.706,41 | 62,17 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
|
|
| 2.905,31 | 7,03 |
6 | Khu du lịch |
|
|
|
| 1.066,66 | 2,58 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
| 1.066,66 | 2,58 |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
| 229,95 | 0,56 |
12 | Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| 1.216,99 | 2,94 |
13 | Khu làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Bảng 2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giang Thành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử đụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phú Lợi | Phú Mỹ | Tân Khánh Hòa | Vĩnh Điều | Vĩnh Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)++(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyên sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.183,70 | 74,17 | 499,33 | 363,41 | 115,79 | 131,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 418,20 | 33,29 | 33,31 | 224,82 | 66,11 | 60,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
| 418,20 | 33,29 | 33,31 | 224,82 | 66,11 | 60,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 33,41 |
|
| 33,41 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 258,19 | 37,55 | 26,85 | 103,88 | 49,58 | 40,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 30,00 |
|
|
|
| 30,00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 104,56 |
| 103,26 | 1,30 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 339,34 | 3,33 | 335,91 |
| 0,10 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 177,34 | 88,01 | 38,43 | 50,90 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 90,00 | 60,00 |
| 30,00 |
|
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng. | RSX/NKR(a) | 87,34 | 28,01 | 38,43 | 20,90 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
Bảng 3. Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giang Thành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phú Lợi | Phú Mỹ | Tân Khánh Hòa | Vĩnh Điều | Vĩnh Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)++(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 41.349,20 | 4.716,04 | 8.523,46 | 5.174,37 | 10.034,46 | 12.900,87 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 38.141,69 | 4.271,96 | 7.825,49 | 4.620,15 | 9.310,87 | 12.113,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 29.189,38 | 3.625,22 | 2.112,73 | 4.272,04 | 9.094,48 | 10.084,91 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 29.072,82 | 3.525,30 | 2.112,73 | 4.272,04 | 9.077,83 | 10.084,91 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 88,27 |
| 37,95 | 47,10 |
| 3,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.133,64 | 258,02 | 253,25 | 254,00 | 211,92 | 156,43 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.868,65 |
|
|
|
| 1.868,65 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 957,03 |
| 957,03 |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 437,52 | 28,01 | 387,31 | 22,20 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4.435,36 | 360,71 | 4.061,77 | 10,40 | 2,47 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 31,84 |
| 15,44 | 14,40 | 2,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.207,51 | 444,08 | 697,97 | 554,23 | 723,58 | 787,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 156,08 | 85,73 | 24,46 | 38,17 | 3,45 | 4,28 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,91 | 0,16 | 0,08 | 6,56 | 0,06 | 0,06 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,67 |
| 0,07 | 0,40 | 0,08 | 0,12 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,75 | 0,04 | 2,67 | 0,43 |
| 0,61 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.478,48 | 253,10 | 523,12 | 352,15 | 640,40 | 709,68 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| - Đất giao thông | DGT | 1.286,33 | 133,45 | 251,33 | 198,08 | 353,48 | 349,97 |
| - Đất thủy lợi | DTL | 1.137,48 | 113,11 | 247,37 | 143,83 | 280,37 | 352,79 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,16 |
| 1,06 |
|
| 0,10 |
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,74 | 0,99 | 0,25 | 0,07 | 0,14 | 0,28 |
| - Đất xây dựng cơ sở giáo dục - dào tạo | DGD | 25,96 | 2,92 | 5,22 | 8,76 | 3,49 | 5,57 |
| - Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
| - Đất công trình năng lượng | DNL | 1,14 | 0,03 | 0,20 |
| 0,35 | 0,56 |
| - Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,20 | 0,01 | 0,06 | 0,07 | 0,02 | 0,04 |
| - Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
| - Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,22 |
| 0,10 |
| 0,12 |
|
| - Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,77 |
| 14,77 |
|
|
|
| - Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,46 | 2,59 | 1,63 | 0,91 | 1,10 | 0,23 |
| - Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,61 |
|
|
| 0,61 |
|
| - Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
| - Đất chợ | DCH | 2,41 |
| 1,13 | 0,43 | 0,72 | 0,14 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 127,53 | 14,36 | 25,09 | 28,59 | 21,12 | 38,37 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,14 | 2,68 | 3,06 | 9,54 | 2,02 | 0,84 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,61 | 0,03 |
| 0,01 | 0,22 | 0,35 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 347,90 | 85,40 | 105,33 | 90,97 | 37,88 | 28,31 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 67,42 | 2,58 | 14,08 | 27,40 | 18,34 | 5,02 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chua sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
Bảng 4. Diện tích cần thu hồi đất trong Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2022 huyện Giang Thành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử đụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phú Lợi | Phú Mỹ | Tân Khánh Hòa | Vĩnh Điều | Vĩnh Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)++(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 54,45 | 0,03 | 49,35 | 1,59 | 0,35 | 3,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 53,34 | 0,03 | 48,43 | 1,59 | 0,35 | 2,94 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 53,34 | 0,03 | 48,43 | 1,59 | 0,35 | 2,94 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,53 |
| 0,34 |
|
| 0,19 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0 58 |
| 0,58 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
Bảng 5. Diện tích cần chuyển mục đích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giang Thành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diên tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phú Lợi | Phú Mỹ | Tân Khánh Hòa | Vĩnh Điều | Vĩnh Phú | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)++(9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 11,50 | 0,24 | 2,97 | 3,66 | 0,58 | 4,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 8,29 | 0,09 | 0,69 | 3,35 | 0,45 | 3,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
| 8,29 | 0,09 | 0,69 | 3,35 | 0,45 | 3,71 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,13 | 0,15 | 1,20 | 0,31 | 0,13 | 0,34 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,47 |
| 0,47 |
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,61 |
| 0,61 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,20 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,15 | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng. | RSX/NKR(a) | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- 1 Quyết định 1057/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 1164/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022 huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 1165/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2022 huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang