- 1 Quyết định 72/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1168/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 22 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3065/QĐ-UBND ngày 23/9/2010 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Nam Trà My; số 348/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 về phê duyệt danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020; số 524/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Nam Trà My tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 13/4/2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 265 TTrSTNMT ngày 20/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Trà My, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục I)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục II)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục III)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
(Chi tiết theo Phụ lục IV)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Nam Trà My chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2020 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nam Trà My trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nam Trà My triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nam Trà My và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Trà Leng | Trà Đơn | Trà Tập | Trà Mai | Trà Cang | Trà Linh | Trà Nam | Trà Don | Trà Vân | Trà Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ..(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 82.638,27 | 11.568,50 | 10.546,65 | 7.746,03 | 10.309,81 | 10.570,58 | 6.313,53 | 9.505,12 | 7.520,54 | 4.540,62 | 4.016,89 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 62.476,83 | 10.600,38 | 8.590,17 | 5.795,78 | 8.090,85 | 5.399,02 | 5.098,05 | 5.410,31 | 6.059,99 | 3.586,60 | 3.845,68 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.397,23 | 84,18 | 157,91 | 88,91 | 102,62 | 238,30 | 178,14 | 246,19 | 109,72 | 124,53 | 66,73 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 52,29 | 3,35 | 6,20 | 3,80 | 12,57 | 1,93 | 1,70 | 1,57 | 10,67 | 6,80 | 3,70 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 810,08 | 31,42 | 37,41 | 42,64 | 34,61 | 112,11 | 130,62 | 212,96 | 67,02 | 78,53 | 62,76 |
| Đất trồng lúa còn lại | LUK | 534,86 | 49,41 | 114,30 | 42,47 | 55,44 | 124,26 | 45,82 | 31,66 | 32,03 | 39,20 | 0,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.174,26 | 293,10 | 335,76 | 445,10 | 315,22 | 568,38 | 515,69 | 502,30 | 121,46 | 810,31 | 266,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.323,97 | 559,78 | 392,85 | 603,57 | 1.230,87 | 252,05 | 318,65 | 426,02 | 718,97 | 467,46 | 353,75 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27.763,78 | 6.048,41 | 1.373,78 | 1.454,50 | 5.618,41 | 1.214,61 | 960,05 | 3.995,48 | 3.902,66 | 868,45 | 2.327,43 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 15.452,73 | 3.235,92 | 4.478,45 | 2.680,69 | 51,39 | 2.349,03 | 2.657,25 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.356,44 | 378,95 | 1.850,97 | 522,99 | 772,23 | 776,65 | 468,27 | 233,17 | 1.207,15 | 1.315,85 | 830,21 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,39 | 0,04 | 0,45 | 0,02 | 0,11 |
|
| 0,12 | 0,03 |
| 0,62 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 7,03 |
|
|
|
|
|
| 7,03 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.637,64 | 295,45 | 385,49 | 174,75 | 412,22 | 276,48 | 255,95 | 311,49 | 303,40 | 151,70 | 70,71 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 24,98 |
|
|
| 2,27 |
| 0,25 |
| 22,46 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,97 |
|
| 2,20 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,56 |
|
|
|
|
|
|
| 4,56 |
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,60 |
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.567,06 | 176,83 | 280,76 | 52,57 | 168,19 | 167,64 | 210,36 | 201,62 | 189,13 | 81,39 | 38,57 |
| Đất giao thông | DGT | 864,42 | 99,84 | 74,84 | 39,81 | 114,28 | 97,13 | 175,01 | 86,15 | 90,83 | 50,78 | 35,75 |
| Đất thủy lợi | DTL | 11,95 |
| 1,82 | 0,85 | 0,59 | 0,76 | 1,65 | 1,55 | 3,59 | 0,26 | 0,88 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 645,59 | 74,74 | 201,28 | 9,91 | 39,88 | 67,93 | 24,79 | 110,95 | 90,70 | 25,28 | 0,13 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,28 | 0,02 | 0,06 |
| 0,09 |
| 0,02 | 0,05 | 0,04 |
|
|
| Đất cơ sở văn hoá | DVH | 7,29 | 0,16 | 0,08 |
| 0,13 |
| 6,40 |
| 0,04 | 0,32 | 0,16 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 2,93 | 0,15 | 0,11 | 0,31 | 1,35 | 0,18 | 0,07 | 0,31 | 0,15 | 0,17 | 0,13 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 31,16 | 1,92 | 2,57 | 1,69 | 8,43 | 1,64 | 2,42 | 2,61 | 3,78 | 4,58 | 1,52 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,31 |
|
|
| 3,31 |
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 65,00 |
|
|
| 65,00 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,70 |
|
|
|
|
|
|
| 5,70 |
|
|
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 347,61 | 39,81 | 29,65 | 33,04 | 72,33 | 29,50 | 18,03 | 31,25 | 31,60 | 47,52 | 14,88 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,11 | 0,32 | 0,32 | 0,28 | 5,59 | 0,29 | 1,29 | 0,43 | 0,74 | 0,35 | 0,50 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,38 |
| 0,07 |
| 1,05 |
|
| 0,26 |
|
|
|
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 35,80 | 5,62 | 2,73 | 3,82 | 2,15 | 1,39 | 1,05 | 8,42 | 4,51 | 3,82 | 2,29 |
2.13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,56 |
|
|
| 0,79 | 0,34 |
|
| 2,43 |
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,21 | 0,02 | 0,06 | 0,23 | 0,66 | 0,03 | 0,06 | 0,03 | 0,12 |
|
|
2.15 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 565,99 | 72,85 | 71,90 | 82,61 | 92,71 | 77,29 | 24,91 | 69,48 | 41,15 | 18,62 | 14,47 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 17.523,80 | 672,67 | 1.570,99 | 1.775,50 | 1.806,74 | 4.895,08 | 959,53 | 3.78332 | 1.157,15 | 802,32 | 100,50 |
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Trà Leng | Trà Đơn | Trà Tập | Trà Mai | Trà Cang | Trà Linh | Trà Nam | Trà Don | Trà Vân | Trà Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ..(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng |
| 813,89 | 135,69 | 93,63 | 32,59 | 63,60 | 106,29 | 79,55 | 125,36 | 140,91 | 30,77 | 5,50 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 599,30 | 110,91 | 66,59 | 31,99 | 58,72 | 78,85 | 60,83 | 77,71 | 90,36 | 17314 | 5,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 66,34 | 7,55 | 8,76 | 3,80 | 6,10 | 12,54 | 6,22 | 11,34 | 9,24 | 0,29 | 0,50 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 6,71 | 0,55 |
|
| 0,03 | 1,27 |
| 2,13 | 2,23 |
| 0,50 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 56,91 | 7,00 | 8,76 | 3,29 | 5,96 | 10,29 | 6,00 | 9,04 | 6,48 | 0,09 |
|
| Đất trồng lúa còn tại | LUK | 2,72 |
|
| 0,51 | 0,11 | 0,98 | 0,22 | 0,17 | 0,53 | 0,20 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 184,60 | 23,56 | 28,07 | 8,77 | 22,78 | 31,55 | 15,30 | 28,06 | 23,53 | 1,48 | 1,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 153,09 | 18,60 | 16,76 | 11,22 | 13,48 | 20,28 | 10,00 | 30,06 | 28,07 | 3,12 | 1,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 38,65 | 24,00 | 0,50 | 0,50 | 8,19 | 1,26 |
| 0,95 | 3,07 | 0,18 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 39,11 | 13,00 |
|
|
|
| 25,11 |
| 1,00 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 117,51 | 24,20 | 12,50 | 7,70 | 8,17 | 13,22 | 4,20 | 7,30 | 25,45 | 12,77 | 2,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 100,25 | 16,25 | 8,55 | 0,10 | 4,88 | 6,52 | 8,44 | 22,86 | 21,98 | 10,67 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 14,33 | 8,50 | 2,32 | 0,05 | 0,13 | 0,28 |
| 1,74 | 1,26 | 0,05 |
|
| Đất giao thông | DGT | 14,32 | 8,50 | 2,32 | 0,05 | 0,13 | 0,28 |
| 1,74 | 1,26 | 0,04 |
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,88 |
|
|
| 4,30 | 0,07 |
|
| 0,51 |
|
|
2.3 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,16 |
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,15 |
|
|
2.4 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 80,88 | 7,75 | 6,23 | 0,05 | 0,44 | 6,17 | 8,44 | 21,12 | 20,06 | 10,62 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 114,34 | 8,53 | 18,49 | 0,50 |
| 20,92 | 10,28 | 24,79 | 28,57 | 2,26 |
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Trà Leng | Trà Đơn | Trà Tập | Trà Mai | Trà Cang | Trà Linh | Trà Nam | Trà Don | Trà Vân | Trà Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ..(17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 549,41 | 86,91 | 66,09 | 30,98 | 58,84 | 77,79 | 36,72 | 74,69 | 92,79 | 19,10 | 5,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 64,25 | 7,55 | 8,76 | 3,29 | 6,10 | 11,98 | 6,22 | 10,32 | 9,24 | 0,29 | 0,50 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 5,30 | 0,55 |
|
| 0,03 | 0,71 |
| 1,28 | 2,23 |
| 0,50 |
| Đất trồng lúa nương | LUN/PNN | 56,91 | 7,00 | 8,76 | 3,29 | 5,96 | 10,29 | 6,00 | 9,04 | 6,48 | 0,09 |
|
| Đất trồng lúa còn lại | LUK/PNN | 2,04 |
|
|
| 0,11 | 0,98 | 0,22 |
| 0,53 | 0,20 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 184,10 | 23,56 | 28,07 | 8,77 | 22,78 | 31,55 | 15,30 | 27,56 | 23,53 | 1,48 | 1,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 151,59 | 18,60 | 16,76 | 11,22 | 13,48 | 20,28 | 10,00 | 28,56 | 28,07 | 3,12 | 1,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 14,84 |
|
|
| 7,69 | 0,76 |
| 0,95 | 4,00 | 1,44 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 15,00 | 13,00 |
|
|
|
| 1,00 |
| 1,00 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 119,63 | 24,20 | 12,50 | 7,70 | 8,79 | 13,22 | 4,20 | 7,30 | 26,95 | 12,77 | 2,00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Trà Leng | Trà Đơn | Trà Tập | Trà Mai | Trà Cang | Trà Linh | Trà Nam | Trà Don | Trà Vân | Trà Vinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ..(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng cộng |
| 114,34 | 8,53 | 18,49 | 0,50 |
| 20,92 | 10,28 | 24.79 | 28,57 | 2,26 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 114,34 | 8,53 | 18,49 | 0,50 |
| 20,92 | 10,28 | 24,79 | 28,57 | 2,26 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,46 |
|
|
|
|
|
|
| 19,46 |
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 94,88 | 8,53 | 18,49 | 0,50 |
| 20,92 | 10,28 | 24,79 | 9,11 | 2,26 |
|
| Đất giao thông | DGT | 30,47 | 0,53 | 10,04 | 0,50 |
| 3,62 | 3,17 | 11,00 | 1,61 |
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 64,41 | 8,00 | 8,45 |
|
| 17,30 | 7,11 | 13,79 | 7,50 | 2,26 |
|
- 1 Quyết định 72/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
- 3 Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng