- 1 Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1169/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 12 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1957/TTr-STNMT ngày 29/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện thiết lập, tin học hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu tại địa chỉ https://dichvucong.laichau.gov.vn.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 1169/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm, thời gian tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính | Phí thẩm định | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) | - Thời hạn giải quyết: 29 ngày làm việc + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. + Thời hạn thẩm định đề án: 26 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 1. Địa điểm thực hiện: - Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trình Lai Châu. + Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu; + Điện thoại: 02133.796.888. 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: - Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua hệ thống cổng dịch vụ công trực tuyến. | - Phí thẩm định: + 420.000 đồng/01 đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho mục đích khác với lưu lượng từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm). + 1.260.000 đồng/01 đề án, báo cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 50kW đến dưới 200kW hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3/ngày,đêm đến dưới 3000m3/ngày,đêm). + 3.080.000 đồng/01 đề án, báo cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3 /giây, hoặc để phát điện với công suất từ 200kW đến dưới 1000kW hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3000m3/ngày,đêm đến dưới 20.000m3/ngày,đêm). + 5.880.000 đồng/01 đề án, báo cáo (khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với công suất từ 1000kW đến dưới 2000kW hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3/ngày, đêm đến dưới 50.000m3/ngày, đêm). | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; - Nghị Quyết số 42/2021/NQ- HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; - Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu |
2 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | - Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc + Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. + Thời hạn thẩm định hồ sơ: 08 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 1. Địa điểm thực hiện: - Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trình Lai Châu. + Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà số 2, khu hợp khối các đơn vị sự nghiệp, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu; + Điện thoại: 02133.796.888. 2. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả: - Các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ, ngày tết theo quy định). + Buổi sáng: Từ 7h30’ đến 11h30’ + Buổi chiều: Từ 13h30’ đến 17h00’ 3. Cách thức nộp hồ sơ và trả kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu; - Qua dịch vụ Bưu chính công ích. - Qua hệ thống cổng dịch vụ công trực tuyến | + 196.000 đồng/đề án có thiết kế giếng có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm; + 539.000 đồng/đề án thiết kế giếng có lưu lượng từ 200m3/ngày, đêm đến dưới 500m3/ngày đêm; + 1.274.000 đồng/đề án thiết kế giếng có lưu lượng từ 500m3/ngày, đêm đến dưới 1000m3/ngày đêm; + 2.450.000 đồng/đề án thiết kế giếng có lưu lượng từ 1000m3/ngày, đêm đến dưới 3000m3/ngày đêm. | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; - Nghị Quyết số 42/2021/NQ- HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; - Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu. |
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (Ngày làm việc) | Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (Ngày làm việc) |
1.1. Trường hợp hồ sơ không phải điều chỉnh, bổ sung: Không quá 18 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng khoáng sản, tài nguyên nước | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. | 1/2 ngày làm việc | ||
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước xử lý hồ sơ: 02 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước xem xét trình Lãnh đạo Sở: 0,5 ngày | |||||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký văn bản: 0,5 ngày | |||||
Bước 5 | Văn thư ban hành: 0,5 ngày | |||||
Bước 6 | Các cơ quan tham gia ý kiến | Các sở, UBND huyện | 05 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước xử lý hồ sơ: 03 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | 05 ngày làm việc | |||
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước xem xét trình Lãnh đạo Sở: 01 ngày | |||||
Bước 9 | Lãnh đạo Sở ký văn bản: 0,5 ngày | |||||
Bước 10 | Văn thư ban hành: 0,5 ngày | |||||
Bước 11 | Văn thư tiếp nhận hồ sơ: 0,5 ngày | UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | |||
Bước 12 | Lãnh đạo Văn phòng phân công: 0,5 ngày | |||||
Bước 13 | Chuyên viên xử lý hồ sơ: 01 ngày | |||||
Bước 14 | Lãnh đạo Văn phòng thẩm định: 0,5 ngày | |||||
Bước 15 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định: 01 ngày. | |||||
Bước 16 | Văn thư: 0,5 ngày | |||||
Bước 17 | Trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| |||
1.2.1 Giai đoạn sau thẩm định (sau thẩm định, nộp lại hồ sơ): 08 ngày làm việc - Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ | Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng khoáng sản, tài nguyên nước | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. | 1/2 ngày làm việc | ||
Bước 2 | - Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước xử lý hồ sơ: 02 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3,5 | |||
Bước 3 | - Trưởng phòng Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước xem xét trình Lãnh đạo Sở: 0,5 ngày | |||||
Bước 4 | - Lãnh đạo Sở ký văn bản: 0,5 ngày | |||||
Bước 5 | - Văn thư ban hành: 0,5 ngày | |||||
| Trường hợp đủ điều kiện để cấp lại, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp lại giấy phép | |||||
| Trường hợp không đủ điều kiện để cấp lại giấy phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép và thông báo rõ lý do bằng văn bản, kết thúc quy trình | |||||
Bước 6 | - Văn thư tiếp nhận hồ sơ: 0,5 ngày | UBND tỉnh | 04 | |||
Bước 7 | - Lãnh đạo Văn phòng phân công: 0,5 ngày | |||||
Bước 8 | - Chuyên viên xử lý hồ sơ: 1,5 ngày | |||||
Bước 9 | - Lãnh đạo Văn phòng thẩm định: 01 ngày | |||||
Bước 10 | - Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định: 01 ngày | |||||
Bước 11 | - Văn thư: 0,5 ngày | |||||
Bước 12 | Trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công |
| |||
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng khoáng sản, tài nguyên nước | Công chức, viên chức Bộ phận Một cửa. | 1/2 ngày làm việc | |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước xử lý hồ sơ: 04 ngày | Sở Tài nguyên và Môi trường | 6,5 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Khoáng sản, tài nguyên nước xem xét trình Lãnh đạo Sở: 01 ngày | |||||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký văn bản: 01 ngày | |||||
Bước 5 | Văn thư Sở ban hành: 0,5 ngày | |||||
Bước 6 | Văn thư đến tiếp nhận hồ sơ: 0,5 ngày | UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | |||
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng phân công: 0,5 ngày | |||||
Bước 8 | Chuyên viên xử lý hồ sơ: 01 ngày | |||||
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng thẩm định: 01 ngày | |||||
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định: 0,5 ngày | |||||
Bước 11 | Văn thư đi phát hành văn bản: 0,5 ngày | |||||
Bước 12 | Trả kết quả | Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
- 1 Quyết định 3093/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1859/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
- 3 Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên