- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- 7 Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1169/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 17 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 57/TTr-SGTVT ngày 14/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị (có phụ lục kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | ||
|
|
|
| |||||
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc. 1.002798.000.00.00.H50 | 08 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | 3,75 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
| ||||
Bước 2a | Nhận hồ sơ, phân công giải quyết | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo Phòng | ||||
Bước 2b | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có) - Dự thảo văn bản, trình ký | 03 ngày | Chuyên viên | |||||
Bước 2c | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 3 | Xem xét và ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 03 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận và trả kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. 1.000028.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | 2 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
| ||||
Bước 2a | Xử lý, thẩm định hồ sơ - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 01 ngày |
| Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện, chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC tỉnh | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo 1.001001.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | 3,25 ngày | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
| ||||
Bước 2a | Phân công, giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 2b | Sản phẩm đầu ra Nội dung Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. | 2,5 ngày |
| Chuyên viên | ||||
Bước 2c | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý vận tải phương tiện và người lái | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
|
|
|
| |||||
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) 1.004883.000.00.00.H50 | 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có) - Dự thảo văn bản, trình ký | 03 ngày |
| Chuyên viên | ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 3 | Xem xét và duyệt ký văn bản trình UBND tỉnh | 01 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 04 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn 1.003135.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,25 ngày | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
| ||||
Bước 2a | Phân công, giao xử lý hồ sơ | 0,25 ngày |
| Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 2b | Dự thảo Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn. | 2,5 ngày | Chuyên viên | |||||
Bước 2c | Ý kiến thẩm định | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa 1.009456.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có) - Dự thảo văn bản, trình ký | 03 ngày | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện, chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa 1.004242.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có) - Dự thảo văn bản, trình ký | 03 ngày | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (TTHC thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện) 1.009444.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý (đối với gia hạn hoạt động cảng thủy nội địa) | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 04 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có) - Dự thảo văn bản, trình ký | 03 ngày | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải 2.001219.000.00.00.H50 | 06 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông |
| ||||
Bước 2a | Xem xét hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực để lấy ý kiến | 0,5 ngày | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng | |||||
Bước 3 | Phê duyệt văn bản lấy ý kiến | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | ||||
Bước 4 | Tham gia ý kiến | 02 ngày làm việc | Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực | Chuyên viên theo dõi | ||||
Bước 5 | Dự thảo Văn bản chấp thuận sau khi nhận được ý kiến của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực | 01 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên theo dõi | ||||
Bước 7 | Phê duyệt văn bản chấp thuận | 0,5 ngày | Sở Giao thông vận tải | Lãnh đạo sở Sở | ||||
Bước 8 | Hoàn thiện, chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,25 ngày | Phòng Quản lý Kết cấu hạ tầng giao thông | Chuyên viên | ||||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |||||
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa 1.009452.000.00.00.H50 | - Thời hạn Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời: 05 ngày làm việc - Thời hạn thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, gửi lấy ý kiến Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải | 1 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT | Chuyên viên | |||||||
Bước 3 | Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải có ý kiến | 5 ngày | Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Cảng vụ hàng hải | Chuyên viên phòng QLĐT/Phòng KTHT theo dõi | |||||||
Bước 2 | Tiếp nhận văn bản tham gia ý kiến và Thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có) - Dự thảo văn bản, trình ký sau khi có ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực/Cảng vụ hàng hải. | 02 ngày | Chuyên viên | ||||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng | |||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,75 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||||||
Bước 4 | Hoàn thiện, chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | 0,25 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 1.009453.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có) - Dự thảo văn bản, trình ký | 03 ngày | Chuyên viên | ||||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,75 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||||||
Bước 4 | Hoàn thiện, chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | 0,25 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Công bố hoạt động bến thủy nội địa 1.009454.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có) - Dự thảo văn bản, trình ký | 03 ngày | Chuyên viên | ||||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,75 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||||||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | 0,25 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 1.009455.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có) - Dự thảo văn bản, trình ký | 03 ngày | Chuyên viên | ||||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,75 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||||||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | 0,25 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa phục vụ 1.003658.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có) - Dự thảo văn bản, trình ký | 03 ngày | Chuyên viên | ||||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,75 ngày | UBND huyện | Lãnh đạo UBND huyện | |||||||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | 0,25 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (TTHC thực hiện tại cấp tỉnh và cấp huyện) 1.009444.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 04 ngày |
|
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có) - Dự thảo văn bản, trình ký | 03 ngày | Phòng Quản lý đô thị; Phòng Quản lý hạ tầng (đối với gia hạn hoạt động bến thủy nội địa) | Chuyên viên | |||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo huyện | |||||||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | 0,25 ngày | Phòng QLĐT hoặc KTHT huyện | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | ||||||
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | 3,75 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT |
| |||||||
Bước 2a | - Đi kiểm tra thực địa hiện trường (nếu có) - Dự thảo văn bản, trình ký | 03 ngày | Chuyên viên | ||||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,75 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,25 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
02 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | ||||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 01 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 0,75 ngày | Chuyên viên | ||||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,25 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu 2.001215.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,75 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét hồ sơ và các giấy tờ liên quan - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày | Chuyên viên | ||||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,25 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước 2.001214.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,75 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét hồ sơ và các giấy tờ liên quan - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày | Chuyên viên | ||||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,25 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước 2.001212.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,75 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT |
| |||||||
|
|
| Bước 2a | - Xem xét hồ sơ và các giấy tờ liên quan - Dự thảo văn bản, trình ký | 1,5 ngày | Chuyên viên | |||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,25 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước 2.001211.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ về phòng, ban chuyên môn xử lý | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT |
| |||||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản, trình ký | 0,75 ngày | Chuyên viên | ||||||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,25 ngày | Lãnh đạo phòng | ||||||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,25 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp huyện | |||||||
Bước 4 | Phòng chuyên môn chuyển kết quả hồ sơ về TTPVHCC | 0,25 ngày | Phòng QLĐT/Phòng KTHT | Chuyên viên | |||||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Chuyên viên | |||||||
- 1 Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế