
- 1 Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
- 3 Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện An Lão, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
- 1 Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
- 3 Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện An Lão, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1169/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 30 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cho cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Ea Kar tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 23/4/2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 124/TTr-SNNMT ngày 15/5/2025, Công văn số 2088/SNNMT-QLĐĐĐĐBĐ ngày 28/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Nội dung Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Nhóm đất nông nghiệp: - Nhóm đất phi nông nghiệp: - Nhóm đất chưa sử dụng: | 89.072,96 ha. 14.640,72 ha. 163,06 ha. |
(Chi tiết được tại Phụ lục I đính kèm)
b) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
- Đưa vào sử dụng nhóm đất nông nghiệp: 570,24 ha.
- Đưa vào sử dụng nhóm đất phi nông nghiệp: 59,68 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm)
c) Diện tích thu hồi đất:
- Thu hồi nhóm đất nông nghiệp 5.070,29 ha.
- Thu hồi nhóm đất phi nông nghiệp 472,52 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục III đính kèm)
d) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 6.163,81 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.308,01 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 62,42 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm)
e) Diện tích các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt
- Đất trồng lúa: 8.541,00 ha.
- Đất rừng phòng hộ: 786,98 ha.
- Đất rừng đặc dụng: 27.057,44 ha.
- Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên: 5.783,05 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục V đính kèm)
2. Nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
- Nhóm đất nông nghiệp: - Nhóm đất phi nông nghiệp: - Nhóm đất chưa sử dụng: | 93.869,00 ha. 9.213,53 ha. 794,21 ha. |
(Chi tiết tại Phụ lục VI đính kèm)
b) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025:
- Đưa vào sử dụng nhóm đất nông nghiệp: 0,08 ha.
- Đưa vào sử dụng nhóm đất phi nông nghiệp: 0,39 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục VII đính kèm)
c) Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:
- Thu hồi nhóm đất nông nghiệp 474,01 ha.
- Thu hồi nhóm đất phi nông nghiệp 23,64 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục VIII đính kèm)
d) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 719,22 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 179,95 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 2,19 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IX đính kèm).
3. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng, thu hồi đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Kar, tỷ lệ 1/25.000; bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND huyện Ea Kar tổ chức thực hiện các công việc sau đây:
a) Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.
b) Tổ chức thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.
c) Trong quá trình thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện Ea Kar (hoặc cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất) chủ động rà soát, lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất hằng năm của địa phương theo quy định tại khoản 5 Điều 20 và khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.
d) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
đ) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
e) UBND huyện chịu trách nhiệm về nội dung, tính chính xác của hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định của pháp luật; định hướng không gian sử dụng đất và hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đối với những khu vực đã có quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn được phê duyệt trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar.
g) Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) trước ngày 15 tháng 10 hằng năm theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, đề nghị UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar tại Tờ trình số 124/TTr-SNNMT ngày 15/5/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Ea Kar; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định của này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I.
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN EA KAR - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích cấp tỉnh phân bổ (Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2025 UBND tỉnh Đắk Lắk) | Diện tích cấp huyện xác định | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Ea Kar | TT Ea Knốp | Xã Ea Sô | Xã Xuân Phú | Xã Cư Huê | Xã Ea Tih | Xã Ea Đar | Xã Ea Kmút | Xã Cư Ni | Xã Ea Păl | Xã Ea Ô | Xã Cư Bông | Xã Cư Yang | Xã Cư Elang | Xã Cư Prông | Xã Ea Sar | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(7)+...+(22) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
| 103.700 | 176,97 | 103.876,74 | 2.437,87 | 2.816,88 | 32.202,19 | 2.564,34 | 2.749,70 | 4.203,79 | 3.128,99 | 3.152,51 | 5.814,53 | 3.734,01 | 5.629,68 | 8.929,39 | 6.093,56 | 8.215,33 | 6.619,67 | 5.584,31 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 88.966 | 106,96 | 89.072,96 | 1.739,33 | 2.036,16 | 30.838,46 | 2.181,22 | 2.297,15 | 3.075,22 | 1.870,93 | 2.360,30 | 4.731,71 | 3.105,82 | 4.688,02 | 7.639,80 | 5.102,93 | 6.844,18 | 5.807,28 | 4.754,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.541 |
| 8.541,00 | 173,26 | 102,41 | 98,25 | 127,15 | 178,06 | 142,92 | 135,84 | 693,71 | 1.269,45 | 453,69 | 1.471,23 | 1.289,71 | 973,46 | 888,19 | 304,09 | 239,57 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 8.142 |
| 8.142,00 | 161,43 | 102,41 |
| 127,15 | 168,42 | 140,52 | 133,33 | 693,60 | 1.263,98 | 447,03 | 1.464,74 | 1.282,38 | 946,97 | 876,45 | 296,15 | 37,44 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
| 399,00 | 399,00 | 11,83 |
| 98,25 |
| 9,64 | 2,40 | 2,51 | 0,11 | 5,48 | 6,66 | 6,49 | 7,33 | 26,50 | 11,74 | 7,94 | 202,13 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
| 12.251,99 | 12.251,99 | 407,32 | 603,47 | 2.224,94 | 452,94 | 207,74 | 1.416,50 | 232,78 | 229,61 | 756,67 | 460,05 | 417,60 | 714,33 | 485,63 | 551,15 | 1.499,51 | 1.591,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 23.672 | 4.547,08 | 28.219,35 | 1.125,37 | 1.252,40 | 1.058,18 | 1.493,24 | 1.637,34 | 1.138,19 | 1.445,48 | 1.401,39 | 2.544,51 | 1.765,43 | 2.683,48 | 1.737,46 | 1.364,11 | 3.565,53 | 1.480,16 | 2.527,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 787 |
| 786,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 212,09 |
| 574,89 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 27.057 |
| 27.057,44 |
|
| 26.726,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 300,00 |
|
|
| 31,32 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.502 |
| 8.502,41 |
|
| 12,34 |
|
|
|
|
|
| 41,82 | 26,49 | 3.342,46 | 1.971,28 | 1.581,35 | 1.526,67 |
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5.783 |
| 5.783,05 |
|
| 12,34 |
|
|
|
|
|
| 8,30 | 4,62 | 2.949,02 | 1.070,52 | 589,18 | 1.149,07 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 1.592,08 | 1.592,08 | 29,54 | 64,15 | 63,39 | 77,39 | 30,86 | 147,04 | 41,52 | 35,60 | 136,77 | 262,54 | 75,07 | 82,68 | 76,85 | 96,65 | 309,76 | 62,28 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
| 272,67 | 272,67 |
|
| 95,59 | 10,00 | 5,00 | 25,00 |
|
| 5,00 | 7,00 |
| 26,16 | 6,00 | 55,72 | 15,00 | 22,20 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 1.849,02 | 1.849,02 | 3,84 | 13,74 | 559,65 | 20,50 | 238,15 | 205,58 | 15,31 |
| 19,30 | 115,30 | 14,15 | 147,00 | 13,50 | 105,60 | 97,20 | 280,20 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 14.641 |
| 14.640,72 | 698,55 | 778,93 | 1.346,84 | 383,12 | 452,54 | 1.128,57 | 1.258,06 | 790,71 | 1.082,82 | 628,19 | 913,36 | 1.289,59 | 960,95 | 1.359,47 | 739,16 | 829,86 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.722 | 595,21 | 2.317,63 |
|
| 102,75 | 121,68 | 154,08 | 162,58 | 311,24 | 276,57 | 278,54 | 116,01 | 170,32 | 144,83 | 96,18 | 150,05 | 94,40 | 138,42 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.757 | -1.271,76 | 485,45 | 258,21 | 227,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 42 | -5,45 | 36,80 | 1,72 | 10,74 | 0,62 | 0,45 | 2,96 | 0,36 | 14,69 | 0,52 | 0,42 | 0,91 | 0,43 | 0,76 | 0,36 | 0,91 | 0,62 | 0,33 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 165 |
| 165,48 | 5,57 | 0,15 |
| 0,11 | 0,84 | 150,95 | 1,27 | 5,41 | 0,03 | 0,21 |
| 0,24 | 0,10 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 13 |
| 13,00 | 0,21 | 0,15 | 0,24 | 0,20 | 0,20 | 1,60 | 5,51 | 0,20 | 0,20 | 0,18 | 0,86 | 0,24 | 0,20 | 2,25 | 0,20 | 0,56 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
| 228,21 | 228,21 | 15,28 | 11,03 | 5,57 | 8,85 | 10,36 | 4,73 | 41,57 | 7,87 | 27,73 | 15,98 | 13,71 | 15,92 | 12,39 | 14,83 | 9,65 | 12,75 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 13 |
| 13,17 | 0,34 | 1,49 |
| 2,80 | 0,20 |
| 3,70 | 0,22 | 0,30 | 0,07 | 0,49 | 0,75 | 1,15 | 1,00 | 0,60 | 0,06 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
| 5,21 | 5,21 |
|
|
|
|
|
| 5,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9 |
| 8,90 | 1,15 | 0,09 | 0,29 | 0,23 | 0,56 | 0,10 | 4,11 | 0,06 | 0,23 | 0,53 | 0,15 | 0,40 | 0,10 | 0,36 | 0,39 | 0,15 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 102 | 21,13 | 123,22 | 8,54 | 8,16 | 2,95 | 4,22 | 5,54 | 3,69 | 19,37 | 5,40 | 11,07 | 9,87 | 9,96 | 7,52 | 4,56 | 7,45 | 4,66 | 10,26 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 51 | 21,71 | 72,32 | 4,72 | 1,28 | 1,44 | 1,60 | 4,06 | 0,94 | 6,06 | 2,19 | 15,68 | 5,51 | 3,12 | 7,17 | 6,58 | 5,69 | 4,00 | 2,28 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
| 1,35 | 1,35 |
|
|
|
|
|
| 1,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
| 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 4 |
| 4,00 | 0,53 |
| 0,88 |
|
|
| 1,72 |
| 0,45 |
|
| 0,09 |
| 0,33 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
| 2.496,35 | 2.496,35 | 34,42 | 114,90 | 53,43 | 29,54 | 48,95 | 512,82 | 253,43 | 87,63 | 137,16 | 123,52 | 182,47 | 123,06 | 86,53 | 355,66 | 80,44 | 272,39 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 480 |
| 480,00 |
|
|
|
|
| 480,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 202 |
| 202,32 |
|
|
|
|
|
| 52,32 |
|
|
| 75,00 |
|
| 75,00 |
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 840 | -152,04 | 688,31 | 16,66 | 52,56 | 13,49 | 15,94 | 5,70 | 13,72 | 184,85 | 74,52 | 48,29 | 32,53 | 33,64 | 87,18 | 17,20 | 57,59 | 28,72 | 5,72 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 635 | -341,00 | 293,63 | 2,90 | 13,43 | 27,37 |
| 21,96 | 19,10 | 7,30 | 11,63 | 59,66 | 38,24 | 13,32 | 7,00 | 6,70 | 29,08 | 0,29 | 35,66 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 832 |
| 832,09 | 14,86 | 48,92 | 12,57 | 13,60 | 21,29 |
| 8,96 | 1,48 | 29,22 | 52,76 | 60,51 | 28,87 | 62,62 | 193,99 | 51,43 | 231,01 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC |
| 4.647,99 | 4.647,99 | 220,99 | 214,97 | 296,95 | 116,31 | 171,60 | 154,09 | 313,88 | 308,92 | 430,19 | 247,10 | 400,44 | 596,29 | 319,29 | 457,68 | 190,88 | 208,41 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.395 | 682,50 | 3.077,94 | 166,52 | 157,68 | 243,65 | 96,47 | 127,33 | 120,40 | 208,43 | 203,85 | 244,79 | 166,77 | 223,72 | 262,06 | 179,54 | 359,85 | 149,73 | 167,14 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 2.521 | -1.583,59 | 937,04 | 5,62 | 10,66 |
| 13,87 | 7,17 | 3,60 | 6,89 | 57,58 | 105,57 | 75,60 | 156,10 | 216,75 | 138,68 | 86,03 | 32,55 | 20,37 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
| 3,05 | 3,05 | 0,03 |
|
| 0,97 |
|
|
| 0,71 |
|
| 1,00 | 0,34 |
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 101 |
| 100,90 |
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 50 | 31,78 | 81,31 | 11,69 | 1,00 | 41,01 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| 1,30 | 2,20 | 1,40 | 7,00 | 6,68 |
| 3,00 | 1,00 | 2,03 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 716 | -670,43 | 45,57 | 0,51 | 2,58 | 8,70 | 0,64 | 1,12 | 24,22 | 1,88 | 0,03 | 0,61 | 0,52 | 0,39 | 0,01 | 0,01 | 0,05 |
| 4,29 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 6 |
| 6,00 | 0,43 | 0,34 | 0,06 | 0,03 |
| 0,33 | 0,26 | 2,24 | 0,10 | 0,31 | 0,28 | 0,39 | 0,11 | 0,58 | 0,25 | 0,29 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
| 50,94 | 50,94 | 4,06 | 1,46 | 0,84 | 1,57 |
| 0,80 | 1,90 | 0,53 | 34,61 | 0,73 | 0,79 | 0,80 | 0,07 | 0,90 | 1,25 | 0,64 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
| 345,23 | 345,23 | 32,13 | 40,34 | 2,70 | 1,76 | 34,99 | 3,75 | 94,52 | 42,67 | 42,31 | 1,77 | 11,16 | 9,25 | 0,88 | 7,27 | 6,09 | 13,64 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 7 |
| 6,86 | 1,05 | 1,61 | 0,08 |
| 0,12 | 0,25 | 0,46 | 1,50 |
|
| 0,50 | 0,20 | 0,28 | 0,60 |
| 0,20 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 317 |
| 316,76 | 2,56 | 7,16 | 55,47 | 8,84 | 10,24 | 15,98 | 14,17 | 18,04 | 31,87 | 10,84 | 17,08 | 23,70 | 14,28 | 29,77 | 10,79 | 45,97 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
| 3.852,07 | 3.852,07 | 156,53 | 188,89 | 829,30 | 95,13 | 50,68 | 123,21 | 299,84 | 82,07 | 174,68 | 111,44 | 125,55 | 382,36 | 427,72 | 305,40 | 349,83 | 149,45 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
| 2.579,56 | 2.579,56 | 134,11 | 154,23 | 554,61 | 49,61 | 34,20 | 32,43 | 264,72 | 62,41 | 174,68 | 35,56 | 9,54 | 264,37 | 307,95 | 173,32 | 268,52 | 59,30 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 1.272,51 | 1.272,51 | 22,42 | 34,65 | 274,68 | 45,52 | 16,48 | 90,78 | 35,13 | 19,65 |
| 75,88 | 116,01 | 117,99 | 119,77 | 132,08 | 81,31 | 90,15 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 74,10 | 74,10 | 2,00 | 2,10 | 2,43 | 2,00 | 2,50 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 3,62 | 42,11 | 2,15 | 1,19 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 93 | 70,01 | 163,06 |
| 1,78 | 16,89 |
|
|
|
| 1,50 |
|
| 28,31 |
| 29,68 | 11,68 | 73,23 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
| 39,42 | 39,42 |
| 1,78 |
|
|
|
|
| 1,50 |
|
| 18,84 |
| 5,51 | 11,15 | 0,63 |
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
| 123,64 | 123,64 |
|
| 16,89 |
|
|
|
|
|
|
| 9,47 |
| 24,17 | 0,52 | 72,60 |
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN EA KAR - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Ea Kar | TT Ea Knốp | Xã Ea Sô | Xã Xuân Phú | Xã Cư Huê | Xã Ea Tih | Xã Ea Đar | Xã Ea Kmút | Xã Cư Ni | Xã Ea Păl | Xã Ea Ô | Xã Cư Bông | Xã Cư Yang | Xã Cư Elang | Xã Cư Prông | Xã Ea Sar | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 570,24 |
| 0,46 |
|
|
|
|
| 9,46 |
| 8,08 | 2,46 | 259,45 | 143,57 | 28,13 | 118,64 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 121,53 |
| 0,46 |
|
|
|
|
| 9,46 |
| 1,52 | 2,46 | 50,00 | 44,68 | 1,75 | 11,21 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,74 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,09 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 434,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,55 |
| 207,36 | 98,89 | 25,96 | 95,69 |
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,34 |
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 59,68 |
| 2,01 |
|
|
|
|
| 5,73 |
| 1,61 | 10,39 | 16,38 | 6,51 | 1,88 | 15,18 |
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 30,97 |
| 0,54 |
|
|
|
|
|
|
| 1,36 | 8,40 | 9,04 | 0,49 | 1,25 | 9,88 |
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 9,58 |
| 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,04 |
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 21,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,36 | 8,40 |
| 0,49 | 0,86 | 9,88 |
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 13,12 |
| 1,38 |
|
|
|
|
| 3,38 |
| 0,24 | 1,99 | 2,08 | 2,30 | 0,56 | 1,20 |
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 8,77 |
| 0,59 |
|
|
|
|
| 0,84 |
| 0,24 | 0,97 | 2,08 | 2,30 | 0,56 | 1,20 |
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1,18 |
| 0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,52 |
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 2,67 |
| 0,13 |
|
|
|
|
| 2,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 2,51 |
|
|
|
|
|
|
| 2,35 |
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 13,03 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,26 | 3,56 | 0,02 | 4,10 |
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 13,03 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,26 | 3,56 | 0,02 | 4,10 |
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III.
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Ea Kar | TT Ea Knốp | Xã Ea Sô | Xã Xuân Phú | Xã Cư Huê | Xã Ea Tih | Xã Ea Đar | Xã Ea Kmút | Xã Cư Ni | Xã Ea Păl | Xã Ea Ô | Xã Cư Bông | Xã Cư Yang | Xã Cư Elang | Xã Cư Prông | Xã Ea Sar | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 5.070,29 | 146,96 | 236,47 | 312,11 | 72,46 | 135,80 | 680,00 | 372,87 | 177,93 | 387,56 | 213,94 | 273,91 | 603,02 | 195,61 | 523,95 | 355,45 | 382,24 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 524,59 | 20,41 | 14,98 | 8,45 | 4,46 | 30,36 | 29,24 | 36,13 | 24,45 | 45,68 | 34,06 | 29,64 | 51,30 | 22,26 | 24,83 | 117,19 | 31,14 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 356,77 | 20,41 | 14,98 |
| 4,46 | 29,22 | 25,27 | 35,55 | 24,45 | 45,62 | 14,64 | 22,60 | 41,40 | 18,61 | 10,87 | 45,51 | 3,17 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 167,82 |
|
| 8,45 |
| 1,14 | 3,97 | 0,58 |
| 0,06 | 19,42 | 7,04 | 9,89 | 3,65 | 13,96 | 71,68 | 27,97 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1.624,10 | 59,42 | 57,17 | 153,82 | 9,10 | 34,23 | 538,39 | 30,69 | 19,07 | 18,12 | 53,17 | 25,20 | 174,70 | 54,93 | 139,31 | 111,06 | 145,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.402,21 | 65,41 | 153,85 | 72,80 | 50,06 | 68,12 | 92,72 | 284,79 | 124,92 | 314,26 | 98,89 | 209,60 | 234,98 | 69,12 | 293,72 | 80,33 | 188,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 43,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41,75 | 2,02 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 54,66 |
|
| 54,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 298,30 |
|
| 13,93 | 6,76 |
|
|
| 5,38 |
| 18,45 | 7,99 | 89,77 | 45,23 | 65,22 | 37,77 | 7,80 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 29,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| 11,40 | 4,92 | 0,24 | 12,55 | 0,43 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 117,95 | 1,64 | 10,46 | 5,64 | 2,08 | 3,09 | 19,46 | 19,70 | 4,10 | 9,51 | 9,36 | 1,48 | 10,52 | 2,05 | 0,86 | 9,11 | 8,88 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,71 | 0,09 |
| 2,80 |
|
| 0,20 | 1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 472,52 | 39,57 | 53,33 | 17,07 | 6,60 | 8,13 | 31,04 | 70,00 | 21,53 | 30,48 | 17,60 | 36,37 | 20,92 | 20,35 | 46,51 | 25,13 | 27,88 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 129,71 |
|
| 4,76 | 4,04 | 4,63 | 6,03 | 25,03 | 8,75 | 11,88 | 11,26 | 15,14 | 10,66 | 5,84 | 5,24 | 5,09 | 11,36 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 28,55 | 9,01 | 19,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,30 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,49 |
|
|
|
|
| 0,17 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 20,44 | 1,34 | 4,63 |
| 0,39 | 0,17 | 0,56 | 3,12 | 1,13 | 0,86 | 0,15 | 2,71 | 0,40 | 0,30 | 1,80 | 0,11 | 2,77 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,40 | 0,30 | 0,44 |
|
|
|
| 1,46 |
|
|
| 1,18 | 0,03 |
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,15 | 0,06 | 0,03 |
|
|
|
| 0,67 | 0,21 |
|
|
| 0,04 |
| 0,06 |
| 0,08 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 8,76 | 0,69 | 2,06 |
| 0,39 | 0,17 |
| 0,95 | 0,32 |
| 0,04 | 1,03 | 0,11 | 0,15 | 1,27 | 0,11 | 1,47 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 7,10 | 0,30 | 2,11 |
|
|
| 0,56 |
| 0,60 | 0,86 | 0,11 | 0,49 | 0,23 | 0,16 | 0,46 |
| 1,22 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 26,61 | 2,22 | 10,26 |
|
| 0,82 | 0,59 | 5,69 | 0,41 | 1,59 | 0,85 | 2,15 |
| 0,24 |
|
| 1,79 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,96 | 0,86 | 0,09 |
|
|
|
| 0,65 | 0,17 | 0,37 |
| 0,50 |
| 0,18 |
|
| 0,14 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 21,02 | 0,64 | 10,16 |
|
| 0,36 | 0,59 | 5,04 | 0,24 | 1,22 | 0,80 | 0,25 |
| 0,06 |
|
| 1,65 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,63 | 0,71 |
|
|
| 0,46 |
|
|
|
| 0,06 | 1,40 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 137,47 | 4,69 | 7,52 | 0,22 | 1,38 | 1,25 | 8,43 | 12,65 | 9,60 | 15,26 | 3,19 | 15,27 | 3,38 | 11,02 | 34,45 | 5,07 | 4,08 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 72,46 | 4,48 | 6,55 | 0,02 | 0,68 | 0,55 | 8,43 | 12,27 | 4,38 | 8,67 | 1,46 | 8,67 | 2,90 | 2,78 | 3,86 | 4,14 | 2,64 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 58,67 |
| 0,13 |
|
| 0,70 |
| 0,38 | 4,93 | 5,71 | 1,59 | 5,20 | 0,30 | 7,36 | 30,49 | 0,83 | 1,05 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
| 0,86 |
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 4,25 | 0,14 | 0,84 | 0,20 | 0,70 |
|
|
| 0,30 | 0,88 | 0,14 | 0,26 | 0,18 | 0,02 | 0,09 | 0,10 | 0,39 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 7,14 |
| 0,09 | 0,29 | 0,10 | 0,39 | 0,06 | 0,13 | 0,18 | 0,55 |
| 0,06 | 0,87 |
|
| 4,42 |
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 121,29 | 21,67 | 11,29 | 11,81 | 0,70 | 0,87 | 15,38 | 23,38 | 1,45 | 0,35 | 1,66 | 1,04 | 5,61 | 2,94 | 5,02 | 10,44 | 7,71 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 62,00 | 21,11 | 4,14 | 4,78 | 0,45 |
| 0,12 | 21,50 | 1,01 | 0,35 | 0,62 | 0,56 | 3,40 | 0,56 | 1,80 |
| 1,61 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 59,29 | 0,55 | 7,15 | 7,03 | 0,25 | 0,87 | 15,26 | 1,89 | 0,44 |
| 1,04 | 0,48 | 2,20 | 2,38 | 3,22 | 10,44 | 6,10 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV.
DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Ea Kar | TT Ea Knốp | Xã Ea Sô | Xã Xuân Phú | Xã Cư Huê | Xã Ea Tih | Xã Ea Đar | Xã Ea Kmút | Xã Cư Ni | Xã Ea Păl | Xã Ea Ô | Xã Cư Bông | Xã Cư Yang | Xã Cư Elang | Xã Cư Prông | Xã Ea Sar | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 6.163,81 | 262,76 | 359,22 | 361,34 | 129,39 | 208,67 | 726,00 | 582,05 | 268,48 | 464,70 | 263,37 | 327,47 | 531,48 | 234,23 | 605,83 | 382,44 | 456,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 580,69 | 26,59 | 15,39 | 9,61 | 4,62 | 40,34 | 32,36 | 45,16 | 26,41 | 51,33 | 38,32 | 40,41 | 47,33 | 23,01 | 37,98 | 105,19 | 36,64 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 1.991,58 | 96,21 | 78,28 | 186,83 | 26,80 | 48,45 | 549,54 | 62,15 | 56,27 | 40,81 | 68,16 | 40,67 | 200,57 | 67,18 | 185,18 | 120,53 | 163,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3.019,47 | 137,03 | 253,97 | 86,04 | 88,42 | 114,69 | 118,45 | 437,15 | 172,67 | 358,10 | 125,38 | 235,71 | 135,13 | 94,41 | 319,87 | 106,41 | 236,02 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 43,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41,75 | 2,02 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 54,66 |
|
| 54,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 307,19 |
|
| 14,41 | 6,76 |
|
|
| 5,38 |
| 18,45 | 7,99 | 100,90 | 45,23 | 61,58 | 38,69 | 7,80 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 32,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| 11,40 | 4,92 | 3,30 | 12,55 | 0,43 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 160,25 | 2,84 | 11,58 | 7,00 | 2,79 | 5,19 | 24,68 | 35,80 | 7,74 | 14,46 | 13,05 | 2,69 | 5,80 | 2,38 | 1,21 | 11,62 | 11,41 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 6,21 | 0,09 |
| 2,80 |
|
| 0,97 | 1,79 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.308,01 |
| 5,93 | 61,70 | 27,19 |
| 26,24 | 1,27 | 6,20 | 9,11 | 123,15 | 68,84 | 231,81 | 109,96 | 294,29 | 336,24 | 6,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 497,49 |
| 5,93 |
|
|
|
| 1,27 | 6,20 | 9,11 | 101,07 | 45,00 | 41,41 | 13,42 | 85,19 | 185,17 | 3,71 |
2.2 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 810,51 |
|
| 61,70 | 27,19 |
| 26,24 |
|
|
| 22,08 | 23,84 | 190,41 | 96,54 | 209,10 | 151,07 | 2,34 |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 62,42 | 12,16 | 6,10 | 0,14 | 0,56 | 0,43 | 2,82 | 13,48 | 2,08 | 10,59 | 0,89 | 3,14 | 0,60 | 0,15 | 8,20 | 0,12 | 0,96 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 58,39 | 11,93 | 4,97 | 0,14 | 0,56 | 0,07 | 2,23 | 13,45 | 1,80 | 9,18 | 0,89 | 3,14 | 0,60 | 0,15 | 8,20 | 0,12 | 0,96 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 0,99 | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 | 0,15 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD | 3,04 | 0,20 | 1,13 |
|
| 0,36 | 0,59 |
| 0,13 | 0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
PHỤ LỤC V.
DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG ĐẤT CẦN QUẢN LÝ NGHIÊM NGẶT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Ea Kar | TT Ea Knốp | Xã Ea Sô | Xã Xuân Phú | Xã Cư Huê | Xã Ea Tih | Xã Ea Đar | Xã Ea Kmút | Xã Cư Ni | Xã Ea Păl | Xã Ea Ô | Xã Cư Bông | Xã Cư Yang | Xã Cư Elang | Xã Cư Prông | Xã Ea Sar | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.541,00 | 173,26 | 102,41 | 98,25 | 127,15 | 178,06 | 142,92 | 135,84 | 693,71 | 1.269,45 | 453,69 | 1.471,23 | 1.289,71 | 973,46 | 888,19 | 304,09 | 239,57 |
2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 786,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 212,09 |
| 574,89 |
|
3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 27.057,44 |
|
| 26.726,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 300,00 |
|
|
| 31,32 |
4 | Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5.783,05 |
|
| 12,34 |
|
|
|
|
|
| 8,30 | 4,62 | 2.949,02 | 1.070,52 | 589,18 | 1.149,07 |
|
PHỤ LỤC VI.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN EA KAR - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Ea Kar | TT Ea Knốp | Xã Ea Sô | Xã Xuân Phú | Xã Cư Huê | Xã Ea Tih | Xã Ea Đar | Xã Ea Kmút | Xã Cư Ni | Xã Ea Păl | Xã Ea Ô | Xã Cư Bông | Xã Cư Yang | Xã Cư Elang | Xã Cư Prông | Xã Ea Sar | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+...+(22) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
| 103.876,74 | 2.437,87 | 2.816,88 | 32.202,19 | 2.564,34 | 2.749,70 | 4.203,79 | 3.128,99 | 3.152,51 | 5.814,53 | 3.734,01 | 5.629,68 | 8.929,39 | 6.093,56 | 8.215,33 | 6.619,67 | 5.584,31 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 93.869,00 | 1.990,36 | 2.379,81 | 31.194,29 | 2.307,49 | 2.495,79 | 3.765,07 | 2.406,66 | 2.607,58 | 5.144,16 | 3.299,10 | 4.906,45 | 7.705,43 | 5.160,15 | 7.234,76 | 6.066,96 | 5.204,95 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.992,82 | 199,85 | 123,68 | 107,86 | 131,58 | 218,40 | 175,12 | 182,20 | 725,27 | 1.148,59 | 430,14 | 1.361,71 | 957,31 | 690,90 | 689,53 | 570,76 | 279,92 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 6.638,59 | 188,02 | 123,68 |
| 131,58 | 207,62 | 168,75 | 178,08 | 725,17 | 1.143,05 | 155,49 | 1.196,81 | 926,28 | 642,36 | 516,95 | 293,95 | 40,82 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 1.354,23 | 11,83 |
| 107,86 |
| 10,78 | 6,37 | 4,12 | 0,11 | 5,54 | 274,65 | 164,90 | 31,03 | 48,54 | 172,59 | 276,82 | 239,10 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 19.527,47 | 699,58 | 817,09 | 3.230,29 | 511,16 | 458,29 | 2.119,88 | 285,25 | 309,86 | 983,54 | 753,37 | 629,31 | 1.825,86 | 896,28 | 1.585,13 | 2.281,09 | 2.141,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 28.072,21 | 1.056,53 | 1.358,54 | 806,53 | 1.550,26 | 1.782,99 | 1.256,32 | 1.858,39 | 1.525,79 | 2.875,22 | 1.914,63 | 2.824,15 | 1.271,95 | 1.301,07 | 3.121,61 | 911,76 | 2.656,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 835,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 345,41 | 490,31 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 26.779,99 |
|
| 26.779,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.201,65 |
|
| 88,45 | 33,61 |
| 26,24 |
| 5,38 |
| 56,13 | 58,32 | 3.227,87 | 1.730,02 | 1.775,10 | 2.161,74 | 38,79 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 5.736,38 |
|
| 12,34 |
|
|
|
|
|
| 8,30 | 4,62 | 2.861,23 | 803,02 | 589,18 | 1.444,65 | 13,03 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.240,73 | 32,38 | 78,86 | 70,80 | 80,88 | 36,10 | 171,58 | 77,32 | 41,28 | 136,81 | 144,83 | 32,96 | 55,98 | 51,56 | 18,87 | 136,60 | 73,90 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 127,73 |
|
| 38,59 |
|
| 10,00 |
|
|
|
|
| 21,05 |
| 44,51 | 5,00 | 8,58 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 90,69 | 2,02 | 1,64 | 71,79 |
|
| 5,93 | 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,81 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 9.213,53 | 446,83 | 432,82 | 991,01 | 256,86 | 253,91 | 437,85 | 722,24 | 528,24 | 670,37 | 425,23 | 682,10 | 948,08 | 753,76 | 939,22 | 345,66 | 379,36 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.352,91 |
|
| 47,13 | 68,41 | 95,02 | 72,02 | 148,25 | 186,79 | 174,78 | 84,10 | 114,57 | 124,05 | 65,70 | 73,02 | 38,92 | 60,16 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 228,89 | 127,08 | 101,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,09 | 3,45 | 0,42 | 0,62 | 0,45 | 0,27 | 0,36 | 2,89 | 0,50 | 0,42 | 1,50 | 0,43 | 0,50 | 0,28 | 0,91 | 0,59 | 0,50 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 146,93 | 5,58 | 0,15 |
|
| 0,84 | 133,76 | 0,20 | 5,41 | 0,03 | 0,21 |
| 0,24 | 0,10 |
| 0,20 | 0,20 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 8,82 | 0,92 | 0,15 | 0,24 | 0,20 | 0,10 | 0,25 | 5,51 | 0,10 | 0,14 | 0,18 | 0,16 | 0,24 | 0,10 | 0,20 | 0,13 | 0,20 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 170,32 | 10,24 | 13,41 | 4,39 | 4,59 | 3,49 | 4,22 | 31,41 | 8,82 | 12,51 | 13,96 | 14,30 | 12,01 | 10,30 | 10,88 | 6,27 | 9,53 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,42 | 0,67 | 0,63 |
|
|
|
| 7,28 |
|
|
| 1,67 | 0,17 |
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,15 | 1,21 | 0,12 | 0,29 | 0,30 | 0,11 | 0,10 | 4,46 | 0,27 | 0,23 | 0,53 | 0,15 | 0,43 | 0,10 | 0,42 | 0,29 | 0,14 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 108,59 | 6,75 | 9,78 | 2,97 | 4,29 | 2,92 | 3,47 | 16,23 | 5,57 | 9,68 | 9,71 | 9,95 | 6,07 | 3,88 | 7,07 | 3,37 | 6,88 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 40,63 | 1,57 | 2,88 | 0,24 |
| 0,46 | 0,65 | 2,84 | 2,98 | 2,60 | 3,72 | 2,54 | 5,34 | 6,32 | 3,39 | 2,61 | 2,50 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 1,46 | 0,04 |
| 0,88 |
|
|
| 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 390,87 | 14,17 | 33,83 | 6,05 | 0,07 | 12,97 | 2,28 | 68,69 | 11,50 | 14,29 | 39,36 | 103,96 | 18,47 | 21,61 | 0,48 | 1,65 | 41,49 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 126,50 |
|
|
|
|
|
| 51,50 |
|
|
| 75,00 |
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 27,43 | 2,17 | 0,38 |
| 0,07 |
| 0,68 | 7,83 | 8,85 | 0,63 | 0,11 | 2,62 | 1,20 | 0,47 | 0,15 | 0,86 | 1,41 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 84,25 | 2,46 | 23,45 | 0,96 |
| 1,20 | 1,60 | 9,36 | 1,17 | 5,17 | 10,71 | 4,59 | 0,52 | 0,96 | 0,33 | 0,79 | 21,00 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 152,69 | 9,54 | 10,00 | 5,09 |
| 11,77 |
|
| 1,48 | 8,50 | 28,54 | 21,76 | 16,75 | 20,18 |
|
| 19,08 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.280,85 | 118,79 | 107,39 | 143,79 | 79,02 | 96,69 | 111,27 | 155,34 | 224,63 | 283,47 | 162,03 | 310,30 | 466,82 | 245,32 | 494,77 | 145,36 | 135,85 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.253,70 | 98,40 | 92,72 | 133,18 | 62,53 | 87,65 | 78,21 | 146,94 | 160,10 | 188,30 | 108,39 | 174,70 | 191,88 | 129,42 | 368,71 | 122,10 | 110,49 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 803,32 | 4,61 | 8,08 |
| 13,89 | 7,87 | 0,72 | 2,39 | 61,49 | 90,83 | 50,38 | 129,06 | 154,70 | 114,49 | 124,11 | 22,30 | 18,39 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 1,96 | 0,03 |
|
| 0,48 |
|
|
| 0,71 |
|
| 0,20 | 0,54 |
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 100,90 |
| 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 21,77 | 11,69 |
| 1,01 |
|
|
|
|
|
| 1,40 | 1,00 | 6,64 |
|
|
| 0,03 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 46,05 | 0,05 | 2,07 | 8,06 | 0,15 | 0,07 | 30,45 | 0,88 | 0,03 | 0,11 | 0,02 | 0,39 | 0,01 | 0,01 | 0,05 |
| 3,70 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,13 | 0,25 | 0,24 |
| 0,03 |
| 0,08 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,14 | 0,01 | 0,23 |
| 0,04 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 10,53 | 2,44 | 1,16 |
|
|
| 0,52 | 1,18 | 0,21 | 0,63 | 0,69 | 1,05 |
| 0,93 | 0,93 |
| 0,79 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 41,51 | 1,33 | 2,22 | 1,54 | 1,94 | 1,11 | 1,29 | 3,94 | 2,06 | 3,59 | 1,14 | 3,88 | 12,91 | 0,46 | 0,74 | 0,96 | 2,41 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 3,55 | 0,60 | 0,46 | 0,08 |
| 0,12 | 0,10 | 0,11 | 1,27 |
|
| 0,20 |
|
| 0,40 |
| 0,20 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 177,87 | 2,56 | 7,25 | 5,76 | 8,38 | 7,63 | 11,17 | 11,70 | 11,14 | 17,36 | 10,84 | 11,63 | 20,37 | 7,97 | 14,96 | 10,36 | 18,77 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 3.398,80 | 163,44 | 167,94 | 782,94 | 95,73 | 36,78 | 102,42 | 298,14 | 78,09 | 167,36 | 113,06 | 126,54 | 305,37 | 402,38 | 303,96 | 142,18 | 112,46 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 2.073,79 | 140,07 | 127,83 | 501,74 | 49,96 | 18,96 |
| 260,44 | 58,19 | 167,36 | 36,18 | 10,06 | 185,16 | 280,28 | 168,32 | 50,54 | 18,71 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.325,01 | 23,37 | 40,11 | 281,20 | 45,77 | 17,82 | 102,42 | 37,70 | 19,90 |
| 76,88 | 116,48 | 120,21 | 122,11 | 135,65 | 91,64 | 93,75 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 39,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39,63 |
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 794,21 | 0,68 | 4,25 | 16,89 |
|
| 0,87 | 0,09 | 16,69 |
| 9,68 | 41,14 | 275,89 | 179,65 | 41,34 | 207,05 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 76,20 | 0,68 | 3,74 |
|
|
| 0,87 | 0,09 | 16,69 |
| 1,75 | 29,02 |
| 5,51 | 14,85 | 3,00 |
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 718,02 |
| 0,51 | 16,89 |
|
|
|
|
|
| 7,93 | 12,12 | 275,89 | 174,14 | 26,49 | 204,05 |
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VII.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN EA KAR - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Ea Kar | TT Ea Knốp | Xã Ea Sô | Xã Xuân Phú | Xã Cư Huê | Xã Ea Tih | Xã Ea Đar | Xã Ea Kmút | Xã Cư Ni | Xã Ea Păl | Xã Ea Ô | Xã Cư Bông | Xã Cư Yang | Xã Cư Elang | Xã Cư Prông | Xã Ea Sar | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,11 | 0,26 |
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,26 |
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,26 |
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN EA KAR - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Ea Kar | TT Ea Knốp | Xã Ea Sô | Xã Xuân Phú | Xã Cư Huê | Xã Ea Tih | Xã Ea Đar | Xã Ea Kmút | Xã Cư Ni | Xã Ea Păl | Xã Ea Ô | Xã Cư Bông | Xã Cư Yang | Xã Cư Elang | Xã Cư Prông | Xã Ea Sar | ||||
(1) | (2) | (3) | (6)=(7)+...+(22) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 474,01 | 0,03 | 0,33 | 2,52 | 1,88 | 0,22 | 19,06 | 15,63 | 7,26 | 45,75 | 42,31 | 87,38 | 202,92 | 18,92 | 23,76 | 2,49 | 3,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 21,62 |
| 0,02 |
| 0,19 |
| 0,02 | 0,05 | 0,43 | 5,51 | 1,71 | 2,13 | 9,66 | 0,35 | 1,40 | 0,14 |
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 16,68 |
| 0,02 |
| 0,19 |
| 0,02 | 0,05 | 0,43 | 5,51 | 0,20 | 1,91 | 8,00 | 0,35 |
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 4,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,51 | 0,22 | 1,67 |
| 1,40 | 0,14 |
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 81,34 |
| 0,26 | 1,58 | 0,16 | 0,20 | 16,65 | 0,48 | 0,10 | 2,15 | 7,90 | 1,13 | 38,50 | 5,11 | 5,48 | 0,65 | 0,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 328,38 | 0,03 | 0,05 | 0,15 | 1,19 | 0,02 | 2,37 | 14,93 | 6,68 | 37,32 | 14,88 | 83,92 | 133,85 | 11,92 | 16,82 | 1,70 | 2,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,79 |
|
| 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 32,07 |
|
|
| 0,34 |
|
|
|
|
| 15,03 |
| 15,17 | 1,53 |
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| 1,23 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 9,81 |
|
|
|
|
| 0,02 | 0,17 | 0,06 | 0,77 | 2,79 | 0,20 | 5,74 | 0,01 | 0,06 |
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 23,64 | 0,01 | 0,05 | 0,05 | 0,24 | 0,01 | 0,03 | 0,34 | 5,39 | 3,10 | 2,50 | 2,06 | 1,46 | 6,58 | 1,45 | 0,38 | 0,02 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,95 |
|
| 0,00 | 0,09 | 0,01 | 0,03 | 0,34 | 4,89 | 1,40 | 1,10 | 1,22 | 1,18 | 0,43 | 1,08 | 0,19 |
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,06 | 0,01 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 10,39 |
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,29 | 1,56 | 1,15 | 0,79 | 0,20 | 6,11 | 0,16 | 0,08 |
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 4,86 |
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,18 | 1,51 | 1,12 | 0,73 | 0,20 | 0,97 | 0,02 | 0,08 |
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 5,44 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
| 0,06 |
| 5,14 | 0,14 |
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,05 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 0,85 |
|
| 0,05 | 0,10 |
|
|
| 0,19 |
| 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,21 | 0,11 | 0,02 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,31 |
|
| 0,05 | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| 0,13 |
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
| 0,04 | 0,01 | 0,05 | 0,04 | 0,08 | 0,11 | 0,02 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN EA KAR - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Ea Kar | TT Ea Knốp | Xã Ea Sô | Xã Xuân Phú | Xã Cư Huê | Xã Ea Tih | Xã Ea Đar | Xã Ea Kmút | Xã Cư Ni | Xã Ea Păl | Xã Ea Ô | Xã Cư Bông | Xã Cư Yang | Xã Cư Elang | Xã Cư Prông | Xã Ea Sar | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 719,22 | 10,12 | 14,37 | 5,34 | 2,02 | 9,70 | 28,82 | 42,81 | 9,71 | 51,66 | 55,89 | 99,39 | 201,88 | 27,93 | 150,84 | 3,49 | 5,25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 23,69 |
| 0,05 |
| 0,19 |
| 0,02 | 0,07 | 0,43 | 5,51 | 1,72 | 2,35 | 9,21 | 0,35 | 3,64 | 0,14 |
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 182,38 | 3,47 | 4,98 | 2,45 | 0,25 | 1,70 | 25,54 | 12,10 | 1,13 | 4,13 | 14,11 | 1,44 | 55,55 | 5,82 | 46,73 | 1,05 | 1,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 386,81 | 6,65 | 9,34 | 2,10 | 1,24 | 7,95 | 3,19 | 30,47 | 8,10 | 41,25 | 22,15 | 95,40 | 74,17 | 13,80 | 65,40 | 2,30 | 3,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,79 |
|
| 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 120,26 |
|
|
| 0,34 |
|
|
|
|
| 15,03 |
| 62,05 | 7,95 | 34,89 |
| 0,01 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 4,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
| 0,13 | 1,23 | 3,30 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,28 |
|
|
|
| 0,05 | 0,07 | 0,17 | 0,06 | 0,77 | 2,88 | 0,20 | 0,89 | 0,01 | 0,19 |
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 179,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 159,07 |
| 20,88 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 37,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32,33 |
| 5,27 |
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 142,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 126,73 |
| 15,61 |
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 2,19 | 0,45 | 0,18 |
|
|
| 0,81 | 0,08 | 0,07 | 0,02 |
|
| 0,58 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 1,60 | 0,45 | 0,18 |
|
|
| 0,22 | 0,08 | 0,07 | 0,02 |
|
| 0,58 |
|
|
|
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD | 0,59 |
|
|
|
|
| 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
- 1 Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
- 3 Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện An Lão, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030