Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1169/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 30 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cho cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Ea Kar tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 23/4/2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 124/TTr-SNNMT ngày 15/5/2025, Công văn số 2088/SNNMT-QLĐĐĐĐBĐ ngày 28/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Nội dung Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Nhóm đất nông nghiệp:

- Nhóm đất phi nông nghiệp:

- Nhóm đất chưa sử dụng:

89.072,96 ha.

14.640,72 ha.

163,06 ha.

(Chi tiết được tại Phụ lục I đính kèm)

b) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

- Đưa vào sử dụng nhóm đất nông nghiệp: 570,24 ha.

- Đưa vào sử dụng nhóm đất phi nông nghiệp: 59,68 ha.

 (Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm)

c) Diện tích thu hồi đất:

- Thu hồi nhóm đất nông nghiệp 5.070,29 ha.

- Thu hồi nhóm đất phi nông nghiệp 472,52 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III đính kèm)

d) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 6.163,81 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 1.308,01 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 62,42 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV đính kèm)

e) Diện tích các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt

- Đất trồng lúa: 8.541,00 ha.

- Đất rừng phòng hộ: 786,98 ha.

- Đất rừng đặc dụng: 27.057,44 ha.

- Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên: 5.783,05 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục V đính kèm)

2. Nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

- Nhóm đất nông nghiệp:

- Nhóm đất phi nông nghiệp:

- Nhóm đất chưa sử dụng:

93.869,00 ha.

9.213,53 ha.

794,21 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục VI đính kèm)

b) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2025:

- Đưa vào sử dụng nhóm đất nông nghiệp: 0,08 ha.

- Đưa vào sử dụng nhóm đất phi nông nghiệp: 0,39 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục VII đính kèm)

c) Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:

- Thu hồi nhóm đất nông nghiệp 474,01 ha.

- Thu hồi nhóm đất phi nông nghiệp 23,64 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục VIII đính kèm)

d) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 719,22 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 179,95 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 2,19 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IX đính kèm).

3. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng, thu hồi đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ea Kar, tỷ lệ 1/25.000; bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao UBND huyện Ea Kar tổ chức thực hiện các công việc sau đây:

a) Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.

b) Tổ chức thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.

c) Trong quá trình thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện Ea Kar (hoặc cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất) chủ động rà soát, lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất hằng năm của địa phương theo quy định tại khoản 5 Điều 20 và khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ.

d) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

đ) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

e) UBND huyện chịu trách nhiệm về nội dung, tính chính xác của hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định của pháp luật; định hướng không gian sử dụng đất và hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đối với những khu vực đã có quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn được phê duyệt trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar.

g) Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) trước ngày 15 tháng 10 hằng năm theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung thẩm định, đề nghị UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ea Kar tại Tờ trình số 124/TTr-SNNMT ngày 15/5/2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Ea Kar; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định của này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: KTTH, CNXD;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_5b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH





Nguyễn Thiên Văn

 

PHỤ LỤC I.

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN EA KAR - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    /     /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2025 UBND tỉnh Đắk Lắk)

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+...+(22)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

103.700

176,97

103.876,74

2.437,87

2.816,88

32.202,19

2.564,34

2.749,70

4.203,79

3.128,99

3.152,51

5.814,53

3.734,01

5.629,68

8.929,39

6.093,56

8.215,33

6.619,67

5.584,31

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

88.966

106,96

89.072,96

1.739,33

2.036,16

30.838,46

2.181,22

2.297,15

3.075,22

1.870,93

2.360,30

4.731,71

3.105,82

4.688,02

7.639,80

5.102,93

6.844,18

5.807,28

4.754,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.541

 

8.541,00

173,26

102,41

98,25

127,15

178,06

142,92

135,84

693,71

1.269,45

453,69

1.471,23

1.289,71

973,46

888,19

304,09

239,57

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

8.142

 

8.142,00

161,43

102,41

 

127,15

168,42

140,52

133,33

693,60

1.263,98

447,03

1.464,74

1.282,38

946,97

876,45

296,15

37,44

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

399,00

399,00

11,83

 

98,25

 

9,64

2,40

2,51

0,11

5,48

6,66

6,49

7,33

26,50

11,74

7,94

202,13

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

12.251,99

12.251,99

407,32

603,47

2.224,94

452,94

207,74

1.416,50

232,78

229,61

756,67

460,05

417,60

714,33

485,63

551,15

1.499,51

1.591,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23.672

4.547,08

28.219,35

1.125,37

1.252,40

1.058,18

1.493,24

1.637,34

1.138,19

1.445,48

1.401,39

2.544,51

1.765,43

2.683,48

1.737,46

1.364,11

3.565,53

1.480,16

2.527,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

787

 

786,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

212,09

 

574,89

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

27.057

 

27.057,44

 

 

26.726,12

 

 

 

 

 

 

 

 

300,00

 

 

 

31,32

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.502

 

8.502,41

 

 

12,34

 

 

 

 

 

 

41,82

26,49

3.342,46

1.971,28

1.581,35

1.526,67

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.783

 

5.783,05

 

 

12,34

 

 

 

 

 

 

8,30

4,62

2.949,02

1.070,52

589,18

1.149,07

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.592,08

1.592,08

29,54

64,15

63,39

77,39

30,86

147,04

41,52

35,60

136,77

262,54

75,07

82,68

76,85

96,65

309,76

62,28

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

272,67

272,67

 

 

95,59

10,00

5,00

25,00

 

 

5,00

7,00

 

26,16

6,00

55,72

15,00

22,20

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

1.849,02

1.849,02

3,84

13,74

559,65

20,50

238,15

205,58

15,31

 

19,30

115,30

14,15

147,00

13,50

105,60

97,20

280,20

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

14.641

 

14.640,72

698,55

778,93

1.346,84

383,12

452,54

1.128,57

1.258,06

790,71

1.082,82

628,19

913,36

1.289,59

960,95

1.359,47

739,16

829,86

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.722

595,21

2.317,63

 

 

102,75

121,68

154,08

162,58

311,24

276,57

278,54

116,01

170,32

144,83

96,18

150,05

94,40

138,42

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.757

-1.271,76

485,45

258,21

227,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42

-5,45

36,80

1,72

10,74

0,62

0,45

2,96

0,36

14,69

0,52

0,42

0,91

0,43

0,76

0,36

0,91

0,62

0,33

2.4

Đất quốc phòng

CQP

165

 

165,48

5,57

0,15

 

0,11

0,84

150,95

1,27

5,41

0,03

0,21

 

0,24

0,10

0,20

0,20

0,20

2.5

Đất an ninh

CAN

13

 

13,00

0,21

0,15

0,24

0,20

0,20

1,60

5,51

0,20

0,20

0,18

0,86

0,24

0,20

2,25

0,20

0,56

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

228,21

228,21

15,28

11,03

5,57

8,85

10,36

4,73

41,57

7,87

27,73

15,98

13,71

15,92

12,39

14,83

9,65

12,75

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13

 

13,17

0,34

1,49

 

2,80

0,20

 

3,70

0,22

0,30

0,07

0,49

0,75

1,15

1,00

0,60

0,06

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

5,21

5,21

 

 

 

 

 

 

5,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9

 

8,90

1,15

0,09

0,29

0,23

0,56

0,10

4,11

0,06

0,23

0,53

0,15

0,40

0,10

0,36

0,39

0,15

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

102

21,13

123,22

8,54

8,16

2,95

4,22

5,54

3,69

19,37

5,40

11,07

9,87

9,96

7,52

4,56

7,45

4,66

10,26

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

51

21,71

72,32

4,72

1,28

1,44

1,60

4,06

0,94

6,06

2,19

15,68

5,51

3,12

7,17

6,58

5,69

4,00

2,28

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

1,35

1,35

 

 

 

 

 

 

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

4

 

4,00

0,53

 

0,88

 

 

 

1,72

 

0,45

 

 

0,09

 

0,33

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

2.496,35

2.496,35

34,42

114,90

53,43

29,54

48,95

512,82

253,43

87,63

137,16

123,52

182,47

123,06

86,53

355,66

80,44

272,39

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

480

 

480,00

 

 

 

 

 

480,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

202

 

202,32

 

 

 

 

 

 

52,32

 

 

 

75,00

 

 

75,00

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

840

-152,04

688,31

16,66

52,56

13,49

15,94

5,70

13,72

184,85

74,52

48,29

32,53

33,64

87,18

17,20

57,59

28,72

5,72

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

635

-341,00

293,63

2,90

13,43

27,37

 

21,96

19,10

7,30

11,63

59,66

38,24

13,32

7,00

6,70

29,08

0,29

35,66

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

832

 

832,09

14,86

48,92

12,57

13,60

21,29

 

8,96

1,48

29,22

52,76

60,51

28,87

62,62

193,99

51,43

231,01

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

4.647,99

4.647,99

220,99

214,97

296,95

116,31

171,60

154,09

313,88

308,92

430,19

247,10

400,44

596,29

319,29

457,68

190,88

208,41

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.395

682,50

3.077,94

166,52

157,68

243,65

96,47

127,33

120,40

208,43

203,85

244,79

166,77

223,72

262,06

179,54

359,85

149,73

167,14

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2.521

-1.583,59

937,04

5,62

10,66

 

13,87

7,17

3,60

6,89

57,58

105,57

75,60

156,10

216,75

138,68

86,03

32,55

20,37

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

3,05

3,05

0,03

 

 

0,97

 

 

 

0,71

 

 

1,00

0,34

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

101

 

100,90

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

50

31,78

81,31

11,69

1,00

41,01

1,00

1,00

1,00

 

1,30

2,20

1,40

7,00

6,68

 

3,00

1,00

2,03

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

716

-670,43

45,57

0,51

2,58

8,70

0,64

1,12

24,22

1,88

0,03

0,61

0,52

0,39

0,01

0,01

0,05

 

4,29

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

6

 

6,00

0,43

0,34

0,06

0,03

 

0,33

0,26

2,24

0,10

0,31

0,28

0,39

0,11

0,58

0,25

0,29

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

50,94

50,94

4,06

1,46

0,84

1,57

 

0,80

1,90

0,53

34,61

0,73

0,79

0,80

0,07

0,90

1,25

0,64

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

345,23

345,23

32,13

40,34

2,70

1,76

34,99

3,75

94,52

42,67

42,31

1,77

11,16

9,25

0,88

7,27

6,09

13,64

2.9

Đất tôn giáo

TON

7

 

6,86

1,05

1,61

0,08

 

0,12

0,25

0,46

1,50

 

 

0,50

0,20

0,28

0,60

 

0,20

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

317

 

316,76

2,56

7,16

55,47

8,84

10,24

15,98

14,17

18,04

31,87

10,84

17,08

23,70

14,28

29,77

10,79

45,97

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

3.852,07

3.852,07

156,53

188,89

829,30

95,13

50,68

123,21

299,84

82,07

174,68

111,44

125,55

382,36

427,72

305,40

349,83

149,45

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

2.579,56

2.579,56

134,11

154,23

554,61

49,61

34,20

32,43

264,72

62,41

174,68

35,56

9,54

264,37

307,95

173,32

268,52

59,30

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

1.272,51

1.272,51

22,42

34,65

274,68

45,52

16,48

90,78

35,13

19,65

 

75,88

116,01

117,99

119,77

132,08

81,31

90,15

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

74,10

74,10

2,00

2,10

2,43

2,00

2,50

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

2,00

3,62

42,11

2,15

1,19

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

93

70,01

163,06

 

1,78

16,89

 

 

 

 

1,50

 

 

28,31

 

29,68

11,68

73,23

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

39,42

39,42

 

1,78

 

 

 

 

 

1,50

 

 

18,84

 

5,51

11,15

0,63

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

123,64

123,64

 

 

16,89

 

 

 

 

 

 

 

9,47

 

24,17

0,52

72,60

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II.

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN EA KAR - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày   /    /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

570,24

 

0,46

 

 

 

 

 

9,46

 

8,08

2,46

259,45

143,57

28,13

118,64

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

121,53

 

0,46

 

 

 

 

 

9,46

 

1,52

2,46

50,00

44,68

1,75

11,21

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,74

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,09

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

434,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,55

 

207,36

98,89

25,96

95,69

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

59,68

 

2,01

 

 

 

 

 

5,73

 

1,61

10,39

16,38

6,51

1,88

15,18

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

30,97

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

1,36

8,40

9,04

0,49

1,25

9,88

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,58

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,04

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,36

8,40

 

0,49

0,86

9,88

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

13,12

 

1,38

 

 

 

 

 

3,38

 

0,24

1,99

2,08

2,30

0,56

1,20

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

8,77

 

0,59

 

 

 

 

 

0,84

 

0,24

0,97

2,08

2,30

0,56

1,20

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,18

 

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,67

 

0,13

 

 

 

 

 

2,54

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

2,51

 

 

 

 

 

 

 

2,35

 

 

 

 

0,16

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

13,03

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,26

3,56

0,02

4,10

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

13,03

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,26

3,56

0,02

4,10

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III.

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày   /   /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

5.070,29

146,96

236,47

312,11

72,46

135,80

680,00

372,87

177,93

387,56

213,94

273,91

603,02

195,61

523,95

355,45

382,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

524,59

20,41

14,98

8,45

4,46

30,36

29,24

36,13

24,45

45,68

34,06

29,64

51,30

22,26

24,83

117,19

31,14

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

356,77

20,41

14,98

 

4,46

29,22

25,27

35,55

24,45

45,62

14,64

22,60

41,40

18,61

10,87

45,51

3,17

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

167,82

 

 

8,45

 

1,14

3,97

0,58

 

0,06

19,42

7,04

9,89

3,65

13,96

71,68

27,97

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

1.624,10

59,42

57,17

153,82

9,10

34,23

538,39

30,69

19,07

18,12

53,17

25,20

174,70

54,93

139,31

111,06

145,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.402,21

65,41

153,85

72,80

50,06

68,12

92,72

284,79

124,92

314,26

98,89

209,60

234,98

69,12

293,72

80,33

188,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

43,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41,75

2,02

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

54,66

 

 

54,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

298,30

 

 

13,93

6,76

 

 

 

5,38

 

18,45

7,99

89,77

45,23

65,22

37,77

7,80

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

29,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

11,40

4,92

0,24

12,55

0,43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

117,95

1,64

10,46

5,64

2,08

3,09

19,46

19,70

4,10

9,51

9,36

1,48

10,52

2,05

0,86

9,11

8,88

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,71

0,09

 

2,80

 

 

0,20

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

472,52

39,57

53,33

17,07

6,60

8,13

31,04

70,00

21,53

30,48

17,60

36,37

20,92

20,35

46,51

25,13

27,88

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

129,71

 

 

4,76

4,04

4,63

6,03

25,03

8,75

11,88

11,26

15,14

10,66

5,84

5,24

5,09

11,36

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

28,55

9,01

19,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,30

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

0,17

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

20,44

1,34

4,63

 

0,39

0,17

0,56

3,12

1,13

0,86

0,15

2,71

0,40

0,30

1,80

0,11

2,77

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,40

0,30

0,44

 

 

 

 

1,46

 

 

 

1,18

0,03

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,15

0,06

0,03

 

 

 

 

0,67

0,21

 

 

 

0,04

 

0,06

 

0,08

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

8,76

0,69

2,06

 

0,39

0,17

 

0,95

0,32

 

0,04

1,03

0,11

0,15

1,27

0,11

1,47

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

7,10

0,30

2,11

 

 

 

0,56

 

0,60

0,86

0,11

0,49

0,23

0,16

0,46

 

1,22

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

26,61

2,22

10,26

 

 

0,82

0,59

5,69

0,41

1,59

0,85

2,15

 

0,24

 

 

1,79

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,96

0,86

0,09

 

 

 

 

0,65

0,17

0,37

 

0,50

 

0,18

 

 

0,14

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,02

0,64

10,16

 

 

0,36

0,59

5,04

0,24

1,22

0,80

0,25

 

0,06

 

 

1,65

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,63

0,71

 

 

 

0,46

 

 

 

 

0,06

1,40

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

137,47

4,69

7,52

0,22

1,38

1,25

8,43

12,65

9,60

15,26

3,19

15,27

3,38

11,02

34,45

5,07

4,08

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

72,46

4,48

6,55

0,02

0,68

0,55

8,43

12,27

4,38

8,67

1,46

8,67

2,90

2,78

3,86

4,14

2,64

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

58,67

 

0,13

 

 

0,70

 

0,38

4,93

5,71

1,59

5,20

0,30

7,36

30,49

0,83

1,05

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

0,86

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

4,25

0,14

0,84

0,20

0,70

 

 

 

0,30

0,88

0,14

0,26

0,18

0,02

0,09

0,10

0,39

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

7,14

 

0,09

0,29

0,10

0,39

0,06

0,13

0,18

0,55

 

0,06

0,87

 

 

4,42

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

121,29

21,67

11,29

11,81

0,70

0,87

15,38

23,38

1,45

0,35

1,66

1,04

5,61

2,94

5,02

10,44

7,71

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

62,00

21,11

4,14

4,78

0,45

 

0,12

21,50

1,01

0,35

0,62

0,56

3,40

0,56

1,80

 

1,61

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

59,29

0,55

7,15

7,03

0,25

0,87

15,26

1,89

0,44

 

1,04

0,48

2,20

2,38

3,22

10,44

6,10

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV.

DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /   /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

6.163,81

262,76

359,22

361,34

129,39

208,67

726,00

582,05

268,48

464,70

263,37

327,47

531,48

234,23

605,83

382,44

456,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

580,69

26,59

15,39

9,61

4,62

40,34

32,36

45,16

26,41

51,33

38,32

40,41

47,33

23,01

37,98

105,19

36,64

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

1.991,58

96,21

78,28

186,83

26,80

48,45

549,54

62,15

56,27

40,81

68,16

40,67

200,57

67,18

185,18

120,53

163,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3.019,47

137,03

253,97

86,04

88,42

114,69

118,45

437,15

172,67

358,10

125,38

235,71

135,13

94,41

319,87

106,41

236,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

43,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41,75

2,02

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

54,66

 

 

54,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

307,19

 

 

14,41

6,76

 

 

 

5,38

 

18,45

7,99

100,90

45,23

61,58

38,69

7,80

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

32,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

11,40

4,92

3,30

12,55

0,43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

160,25

2,84

11,58

7,00

2,79

5,19

24,68

35,80

7,74

14,46

13,05

2,69

5,80

2,38

1,21

11,62

11,41

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,21

0,09

 

2,80

 

 

0,97

1,79

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.308,01

 

5,93

61,70

27,19

 

26,24

1,27

6,20

9,11

123,15

68,84

231,81

109,96

294,29

336,24

6,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

497,49

 

5,93

 

 

 

 

1,27

6,20

9,11

101,07

45,00

41,41

13,42

85,19

185,17

3,71

2.2

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

810,51

 

 

61,70

27,19

 

26,24

 

 

 

22,08

23,84

190,41

96,54

209,10

151,07

2,34

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

62,42

12,16

6,10

0,14

0,56

0,43

2,82

13,48

2,08

10,59

0,89

3,14

0,60

0,15

8,20

0,12

0,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

58,39

11,93

4,97

0,14

0,56

0,07

2,23

13,45

1,80

9,18

0,89

3,14

0,60

0,15

8,20

0,12

0,96

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,99

0,03

 

 

 

 

 

0,03

0,15

0,78

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

3,04

0,20

1,13

 

 

0,36

0,59

 

0,13

0,63

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

PHỤ LỤC V.

DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG ĐẤT CẦN QUẢN LÝ NGHIÊM NGẶT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /   /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất trồng lúa

LUA

8.541,00

173,26

102,41

98,25

127,15

178,06

142,92

135,84

693,71

1.269,45

453,69

1.471,23

1.289,71

973,46

888,19

304,09

239,57

2

Đất rừng phòng hộ

RPH

786,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

212,09

 

574,89

 

3

Đất rừng đặc dụng

RDD

27.057,44

 

 

26.726,12

 

 

 

 

 

 

 

 

300,00

 

 

 

31,32

4

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.783,05

 

 

12,34

 

 

 

 

 

 

8,30

4,62

2.949,02

1.070,52

589,18

1.149,07

 

 

PHỤ LỤC VI.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN EA KAR - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /   /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+...+(22)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

103.876,74

2.437,87

2.816,88

32.202,19

2.564,34

2.749,70

4.203,79

3.128,99

3.152,51

5.814,53

3.734,01

5.629,68

8.929,39

6.093,56

8.215,33

6.619,67

5.584,31

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

93.869,00

1.990,36

2.379,81

31.194,29

2.307,49

2.495,79

3.765,07

2.406,66

2.607,58

5.144,16

3.299,10

4.906,45

7.705,43

5.160,15

7.234,76

6.066,96

5.204,95

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.992,82

199,85

123,68

107,86

131,58

218,40

175,12

182,20

725,27

1.148,59

430,14

1.361,71

957,31

690,90

689,53

570,76

279,92

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

6.638,59

188,02

123,68

 

131,58

207,62

168,75

178,08

725,17

1.143,05

155,49

1.196,81

926,28

642,36

516,95

293,95

40,82

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.354,23

11,83

 

107,86

 

10,78

6,37

4,12

0,11

5,54

274,65

164,90

31,03

48,54

172,59

276,82

239,10

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

19.527,47

699,58

817,09

3.230,29

511,16

458,29

2.119,88

285,25

309,86

983,54

753,37

629,31

1.825,86

896,28

1.585,13

2.281,09

2.141,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28.072,21

1.056,53

1.358,54

806,53

1.550,26

1.782,99

1.256,32

1.858,39

1.525,79

2.875,22

1.914,63

2.824,15

1.271,95

1.301,07

3.121,61

911,76

2.656,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

835,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

345,41

490,31

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

26.779,99

 

 

26.779,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.201,65

 

 

88,45

33,61

 

26,24

 

5,38

 

56,13

58,32

3.227,87

1.730,02

1.775,10

2.161,74

38,79

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.736,38

 

 

12,34

 

 

 

 

 

 

8,30

4,62

2.861,23

803,02

589,18

1.444,65

13,03

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.240,73

32,38

78,86

70,80

80,88

36,10

171,58

77,32

41,28

136,81

144,83

32,96

55,98

51,56

18,87

136,60

73,90

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

127,73

 

 

38,59

 

 

10,00

 

 

 

 

 

21,05

 

44,51

5,00

8,58

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

90,69

2,02

1,64

71,79

 

 

5,93

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

5,81

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

9.213,53

446,83

432,82

991,01

256,86

253,91

437,85

722,24

528,24

670,37

425,23

682,10

948,08

753,76

939,22

345,66

379,36

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.352,91

 

 

47,13

68,41

95,02

72,02

148,25

186,79

174,78

84,10

114,57

124,05

65,70

73,02

38,92

60,16

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

228,89

127,08

101,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,09

3,45

0,42

0,62

0,45

0,27

0,36

2,89

0,50

0,42

1,50

0,43

0,50

0,28

0,91

0,59

0,50

2.4

Đất quốc phòng

CQP

146,93

5,58

0,15

 

 

0,84

133,76

0,20

5,41

0,03

0,21

 

0,24

0,10

 

0,20

0,20

2.5

Đất an ninh

CAN

8,82

0,92

0,15

0,24

0,20

0,10

0,25

5,51

0,10

0,14

0,18

0,16

0,24

0,10

0,20

0,13

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

170,32

10,24

13,41

4,39

4,59

3,49

4,22

31,41

8,82

12,51

13,96

14,30

12,01

10,30

10,88

6,27

9,53

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,42

0,67

0,63

 

 

 

 

7,28

 

 

 

1,67

0,17

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,15

1,21

0,12

0,29

0,30

0,11

0,10

4,46

0,27

0,23

0,53

0,15

0,43

0,10

0,42

0,29

0,14

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

108,59

6,75

9,78

2,97

4,29

2,92

3,47

16,23

5,57

9,68

9,71

9,95

6,07

3,88

7,07

3,37

6,88

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

40,63

1,57

2,88

0,24

 

0,46

0,65

2,84

2,98

2,60

3,72

2,54

5,34

6,32

3,39

2,61

2,50

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,46

0,04

 

0,88

 

 

 

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

390,87

14,17

33,83

6,05

0,07

12,97

2,28

68,69

11,50

14,29

39,36

103,96

18,47

21,61

0,48

1,65

41,49

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

126,50

 

 

 

 

 

 

51,50

 

 

 

75,00

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

27,43

2,17

0,38

 

0,07

 

0,68

7,83

8,85

0,63

0,11

2,62

1,20

0,47

0,15

0,86

1,41

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,25

2,46

23,45

0,96

 

1,20

1,60

9,36

1,17

5,17

10,71

4,59

0,52

0,96

0,33

0,79

21,00

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

152,69

9,54

10,00

5,09

 

11,77

 

 

1,48

8,50

28,54

21,76

16,75

20,18

 

 

19,08

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.280,85

118,79

107,39

143,79

79,02

96,69

111,27

155,34

224,63

283,47

162,03

310,30

466,82

245,32

494,77

145,36

135,85

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.253,70

98,40

92,72

133,18

62,53

87,65

78,21

146,94

160,10

188,30

108,39

174,70

191,88

129,42

368,71

122,10

110,49

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

803,32

4,61

8,08

 

13,89

7,87

0,72

2,39

61,49

90,83

50,38

129,06

154,70

114,49

124,11

22,30

18,39

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,96

0,03

 

 

0,48

 

 

 

0,71

 

 

0,20

0,54

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

100,90

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

21,77

11,69

 

1,01

 

 

 

 

 

 

1,40

1,00

6,64

 

 

 

0,03

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

46,05

0,05

2,07

8,06

0,15

0,07

30,45

0,88

0,03

0,11

0,02

0,39

0,01

0,01

0,05

 

3,70

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,13

0,25

0,24

 

0,03

 

0,08

0,01

0,02

0,02

0,02

0,03

0,14

0,01

0,23

 

0,04

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,53

2,44

1,16

 

 

 

0,52

1,18

0,21

0,63

0,69

1,05

 

0,93

0,93

 

0,79

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

41,51

1,33

2,22

1,54

1,94

1,11

1,29

3,94

2,06

3,59

1,14

3,88

12,91

0,46

0,74

0,96

2,41

2.9

Đất tôn giáo

TON

3,55

0,60

0,46

0,08

 

0,12

0,10

0,11

1,27

 

 

0,20

 

 

0,40

 

0,20

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

177,87

2,56

7,25

5,76

8,38

7,63

11,17

11,70

11,14

17,36

10,84

11,63

20,37

7,97

14,96

10,36

18,77

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

3.398,80

163,44

167,94

782,94

95,73

36,78

102,42

298,14

78,09

167,36

113,06

126,54

305,37

402,38

303,96

142,18

112,46

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

2.073,79

140,07

127,83

501,74

49,96

18,96

 

260,44

58,19

167,36

36,18

10,06

185,16

280,28

168,32

50,54

18,71

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.325,01

23,37

40,11

281,20

45,77

17,82

102,42

37,70

19,90

 

76,88

116,48

120,21

122,11

135,65

91,64

93,75

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,63

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

794,21

0,68

4,25

16,89

 

 

0,87

0,09

16,69

 

9,68

41,14

275,89

179,65

41,34

207,05

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

76,20

0,68

3,74

 

 

 

0,87

0,09

16,69

 

1,75

29,02

 

5,51

14,85

3,00

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

718,02

 

0,51

16,89

 

 

 

 

 

 

7,93

12,12

275,89

174,14

26,49

204,05

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VII.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN EA KAR - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /   /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,11

0,26

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,26

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,26

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN EA KAR - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    /    /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+...+(22)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

474,01

0,03

0,33

2,52

1,88

0,22

19,06

15,63

7,26

45,75

42,31

87,38

202,92

18,92

23,76

2,49

3,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,62

 

0,02

 

0,19

 

0,02

0,05

0,43

5,51

1,71

2,13

9,66

0,35

1,40

0,14

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

16,68

 

0,02

 

0,19

 

0,02

0,05

0,43

5,51

0,20

1,91

8,00

0,35

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

4,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,51

0,22

1,67

 

1,40

0,14

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

81,34

 

0,26

1,58

0,16

0,20

16,65

0,48

0,10

2,15

7,90

1,13

38,50

5,11

5,48

0,65

0,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

328,38

0,03

0,05

0,15

1,19

0,02

2,37

14,93

6,68

37,32

14,88

83,92

133,85

11,92

16,82

1,70

2,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,79

 

 

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,07

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

15,03

 

15,17

1,53

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

1,23

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,81

 

 

 

 

 

0,02

0,17

0,06

0,77

2,79

0,20

5,74

0,01

0,06

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

23,64

0,01

0,05

0,05

0,24

0,01

0,03

0,34

5,39

3,10

2,50

2,06

1,46

6,58

1,45

0,38

0,02

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,95

 

 

0,00

0,09

0,01

0,03

0,34

4,89

1,40

1,10

1,22

1,18

0,43

1,08

0,19

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,01

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,21

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,21

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

10,39

 

 

 

0,05

 

 

 

0,29

1,56

1,15

0,79

0,20

6,11

0,16

0,08

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

4,86

 

 

 

0,05

 

 

 

0,18

1,51

1,12

0,73

0,20

0,97

0,02

0,08

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

5,44

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

0,06

 

5,14

0,14

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,05

0,03

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,85

 

 

0,05

0,10

 

 

 

0,19

 

0,04

0,05

0,05

0,04

0,21

0,11

0,02

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,31

 

 

0,05

0,10

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,13

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,54

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

0,04

0,01

0,05

0,04

0,08

0,11

0,02

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IX.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN EA KAR - TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày   /   /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Ea Kar

TT Ea Knốp

Xã Ea Sô

Xã Xuân Phú

Xã Cư Huê

Xã Ea Tih

Xã Ea Đar

Xã Ea Kmút

Xã Cư Ni

Xã Ea Păl

Xã Ea Ô

Xã Cư Bông

Xã Cư Yang

Xã Cư Elang

Xã Cư Prông

Xã Ea Sar

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

719,22

10,12

14,37

5,34

2,02

9,70

28,82

42,81

9,71

51,66

55,89

99,39

201,88

27,93

150,84

3,49

5,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

23,69

 

0,05

 

0,19

 

0,02

0,07

0,43

5,51

1,72

2,35

9,21

0,35

3,64

0,14

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

182,38

3,47

4,98

2,45

0,25

1,70

25,54

12,10

1,13

4,13

14,11

1,44

55,55

5,82

46,73

1,05

1,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

386,81

6,65

9,34

2,10

1,24

7,95

3,19

30,47

8,10

41,25

22,15

95,40

74,17

13,80

65,40

2,30

3,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,79

 

 

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

120,26

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

15,03

 

62,05

7,95

34,89

 

0,01

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

4,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

0,13

1,23

3,30

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,28

 

 

 

 

0,05

0,07

0,17

0,06

0,77

2,88

0,20

0,89

0,01

0,19

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

179,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

159,07

 

20,88

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

37,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32,33

 

5,27

 

 

2.2

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

142,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126,73

 

15,61

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

2,19

0,45

0,18

 

 

 

0,81

0,08

0,07

0,02

 

 

0,58

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

1,60

0,45

0,18

 

 

 

0,22

0,08

0,07

0,02

 

 

0,58

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,59

 

 

 

 

 

0,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.