Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 117/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 02 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC 41 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 2471/QĐ-BTTTT ngày 15/12/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Danh mục Thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 41 thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục 41 thủ tục hành chính chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cập nhật các thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quyết định trước đây của Uỷ ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố về dịch vụ công trực tuyến.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- TTPVHCC tỉnh;
- VNPT Tuyên Quang;
- Lưu: VT; THCBKS (H).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Việt Phương

 

DANH MỤC

41 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

DVC có yêu cầu nghĩa vụ tài chính

I. Lĩnh vực: Bưu chính (07 TTHC)

6

1

1.003659

Cấp giấy phép bưu chính

x

2

1.003687

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

x

3

1.004379

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

x

4

1.003633

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

x

5

1.004470

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

x

6

1.005442

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

x

7

1.010902

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động

 

II. Lĩnh vực: Báo chí (05 TTHC)

0

8

1.003888

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

 

9

2.001173

Cho phép họp báo (nước ngoài)

 

10

2.001171

Cho phép họp báo (trong nước)

 

11

1.009374

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

 

12

1.009386

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

 

III. Lĩnh vực: Xuất bản, In và Phát hành (13 TTHC)

2

13

1.003868

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

x

14

2.001594

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

 

15

2.001584

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

 

16

1.003729

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

 

17

2.001564

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

 

18

2.001740

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

 

19

2.001737

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

 

20

1.004153

Cấp giấy phép hoạt động in

 

21

2.001744

Cấp lại giấy phép hoạt động in

 

22

1.003725

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

x

23

1.003483

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

 

24

1.003114

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

 

25

1.008201

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

 

IV. Lĩnh vực: Phát thanh, Truyền hình và thông tin điện tử (16 TTHC)

0

26

2.001765

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

27

1.003384

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

28

2.001098

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

29

1.005452

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

30

2.001091

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

31

2.001087

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

32

2.001766

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

33

2.001684

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

 

34

2.001681

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

 

35

1.000073

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

 

36

2.001666

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

 

37

1.000067

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

 

38

2.001885

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

39

2.001884

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

40

2.001880

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

 

41

2.001786

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng