- 1 Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 09/2013/NĐ-CP về Luật Phòng, chống mua bán người do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1 Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 09/2013/NĐ-CP về Luật Phòng, chống mua bán người do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 1 Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 09/2013/NĐ-CP về Luật Phòng, chống mua bán người do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1170/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 04 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 55/TTr-SLĐTBXH ngày 8/04/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp xã được công bố tại Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (Mã số TTHC: 2.000025)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.000025)
Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển bước 2 - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu Phiếu tiếp nhận hồ sơ theo mẫu quy định tại Phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,5 ngày |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công xử lý |
| 0,5 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Phòng chuyên môn |
|
| 11 ngày | |
| Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | Công chức được giao xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở, Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | - Công chức được giao xử lý hồ sơ thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ; - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Chuyển Lãnh đạo Sở duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục hành chính. Trường hợp cá nhân/tổ chức bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. Trường hợp cá nhân/tổ chức không bổ sung hồ sơ trong thời gian đã nêu trong Thông báo bổ sung hồ sơ: giải quyết theo Trường hợp 3. | Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ | 02 ngày | |
| Trường hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo Quyết định công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. | 09 ngày | |
| Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - Thẩm định hồ sơ - Dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối) - Chuyển bước 4 | Dự thảo văn bản thông báo không cấp giấy phép thành lập (có nêu rõ lý do). | 09 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định |
| 01 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định - Phê duyệt hồ sơ - Chuyển bước tiếp theo | Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân; Hoặc dự thảo văn bản thông báo không cấp giấy phép thành lập (có nêu rõ lý do). | 01 ngày | |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo phòng xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Xem xét hồ sơ đã thẩm định - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 01 ngày | |
Bước 5 | Ký duyệt/ Phát hành văn bản /Chuyển liên thông | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ |
| 02 ngày | |
| Trường hợp 1: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ - Văn thư vào sổ, đóng dấu - Chuyển hồ sơ liên thông | Văn bản trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân; Hoặc văn bản thông báo không cấp giấy phép thành lập (có nêu rõ lý do). | 02 ngày | |
| Trường hợp 2: Lãnh đạo Sở xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình | Lãnh đạo Sở | - Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ - Nêu rõ ý kiến không đồng ý - Chuyển lại bước trước |
| 02 ngày | |
UBND tỉnh | Bước 6 | Thẩm định, ký duyệt |
|
|
| 6,5 ngày |
UBND tỉnh | Bước 6.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh | Hồ sơ đã tiếp nhận từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 0,5 ngày |
Bước 6.2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | - Xử lý, thẩm định hồ sơ | Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân; Hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 2,5 ngày | |
Bước 6.3 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn | Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định | Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân; Hoặc dự thảo văn bản văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Bước 6.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân; Hoặc dự thảo văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Bước 6.5 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt | Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân; Hoặc Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | |
Bước 6.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Phát hành và chuyển trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân; Hoặc Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày | |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bước 7 | Tiếp nhận kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Tổng hợp văn bản, kết quả từ các cơ quan, đơn vị; - Chuyển bước tiếp theo; | Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân; Hoặc Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| Bước 8 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trả kết quả; - Chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ; - Kết thúc quy trình. | Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân; Hoặc Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ | 0 |
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ về việc đề nghị cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân;
- Quyết định cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân.
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.001661)
Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển cán bộ/công chức phụ trách. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). | 0,25 ngày |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 02 ngày |
| |
| Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung | - Cán bộ phụ trách cấp xã; - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. | - Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định; dự thảo Thông báo để bổ sung hồ sơ. - Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. Trường hợp cá nhân/tổ chức bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc trường hợp 3. Trường hợp cá nhân/tổ chức không bổ sung hồ sơ trong thời gian đã nêu trong Thông báo bổ sung hồ sơ: giải quyết theo Trường hợp 3. | - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 01 ngày |
| |
UBND cấp xã |
| Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức Văn hóa - xã hội | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo văn bản trình Phòng LĐTBXH; - Chuyển Bước 3. | Dự thảo văn bản trình Phòng LĐTBXH kèm hồ sơ liên quan. | 01 ngày |
|
| Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) | Công chức Văn hóa - xã hội | - Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối). - Chuyển Bước 3. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nêu rõ lý do). | 01 ngày |
| |
Bước 3 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký duyệt văn bản | Văn bản trình Phòng LĐTBXH kèm hồ sơ liên quan. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày |
| |
| Bước 4 | Phát hành | Bộ phận văn thư | - Văn thư vào sổ, đóng dấu | Văn bản trình trình Phòng LĐTBXH kèm hồ sơ liên quan. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày |
|
| Bước 5 | Chuyển/ trả hồ sơ | Bộ phận Một cửa | - Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện/ Trả kết quả | Văn bản trình Phòng LĐTBXH kèm hồ sơ liên quan. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày |
|
UBND cấp huyện | Bước 6 | Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
| 08 ngày |
|
Bước 6.1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận văn thư/ Một cửa | - Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH. | Hồ sơ đề nghị thẩm định. | 0,5 ngày |
| |
Bước 6.2 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện | Phân công xử lý | Xem xét chuyển đến công chức xử lý. | 0,5 ngày |
| |
Bước 6.3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và lập danh sách kèm hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng duyệt | Dự thảo Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 2,5 ngày |
| |
Bước 6.4 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | Xem xét hồ sơ | Dự thảo Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 6.5 | Xem xét, kiểm tra | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Xem xét, kiểm tra | Dự thảo Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày |
| |
Bước 6.6 | Ký duyệt hồ sơ | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | Xem xét ký duyệt | Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 02 ngày |
| |
Bước 6.7 | Phát hành và chuyển/ Trả hồ sơ | Văn thư; Bộ phận Một cửa | Văn thư vào sổ, đóng dấu; Bộ phận Một cửa chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã. | Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,5 ngày |
| |
UBND cấp xã | Bước 7 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa | Trả kết quả | Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;
- Hồ sơ về việc đề nghị hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
- Quyết định chi hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân.
- 1 Thông tư 35/2013/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 09/2013/NĐ-CP về Luật Phòng, chống mua bán người do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành